Table of Contents

Paṭṭhānapāḷi-4

Edit
6415

1-7. Paṭiccavārādi

1-7. Paṭiccavāra and so on

1-7. Phần Khởi Duyên, v.v.

6416
Paccayacatukkaṃ
Paccayacatukkaṃ
Bốn Nhóm Duyên
6417
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Nhân
6418
174. Hīnaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca hīno hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
174. Depending on an inferior root phenomenon, an inferior root phenomenon arises by way of root condition.
174. Pháp nhân hạ liệt nương vào pháp nhân hạ liệt sanh khởi do duyên nhân.
Majjhimaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca majjhimo hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Depending on a middling root phenomenon, a middling root phenomenon arises by way of root condition.
Pháp nhân trung bình nương vào pháp nhân trung bình sanh khởi do duyên nhân.
Paṇītaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca paṇīto hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(3) (Saṃkhittaṃ.)
Depending on a superior root phenomenon, a superior root phenomenon arises by way of root condition. (3) (Abbreviated.)
Pháp nhân thù thắng nương vào pháp nhân thù thắng sanh khởi do duyên nhân. (3) (Tóm tắt)
6419
175. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi…pe… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
175. In root condition, three; in object condition, three…etc.… in non-disappearance, three. (Abbreviated.)
175. Duyên nhân có ba, duyên cảnh có ba…pe… duyên bất ly có ba (tóm tắt).
6420
Naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi (saṃkhittaṃ).
In non-predominance, three; in non-pre-nascence, three; in non-post-nascence, three; in non-repetition, three; in non-result, three; in non-disassociation, three. (Abbreviated.)
Không duyên tăng thượng có ba, không duyên tiền sanh có ba, không duyên hậu sanh có ba, không duyên thường hành có ba, không duyên dị thục có ba, không duyên bất tương ưng có ba (tóm tắt).
6421
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The section on Co-arising should also be expanded like the section on Dependent Origination…pe… and the section on Association.)
(Nên trình bày chi tiết phần đồng sanh…pe… phần tương ưng giống như phần khởi duyên.)
6422
Hetu-ārammaṇapaccayā
Root-Object Condition
Duyên Nhân-Duyên Cảnh
6423
176. Hīno hetu dhammo hīnassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
176. An inferior root phenomenon conditions an inferior root phenomenon by root-condition. (1)
176. Pháp nhân hạ liệt là duyên cho pháp nhân hạ liệt do duyên nhân. (1)
6424
Majjhimo hetu dhammo majjhimassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
A middling root phenomenon conditions a middling root phenomenon by root-condition. (1)
Pháp nhân trung bình là duyên cho pháp nhân trung bình do duyên nhân. (1)
6425
Paṇīto hetu dhammo paṇītassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
A superior root phenomenon conditions a superior root phenomenon by root-condition. (1)
Pháp nhân thù thắng là duyên cho pháp nhân thù thắng do duyên nhân. (1)
6426
Hīno hetu dhammo hīnassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
An inferior root phenomenon conditions an inferior root phenomenon by object-condition.
Pháp nhân hạ liệt là duyên cho pháp nhân hạ liệt do duyên cảnh.
Hīno hetu dhammo majjhimassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2)
An inferior root phenomenon conditions a middling root phenomenon by object-condition. (2)
Pháp nhân hạ liệt là duyên cho pháp nhân trung bình do duyên cảnh. (2)
6427
Majjhimo hetu dhammo majjhimassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A middling root phenomenon conditions a middling root phenomenon by object-condition.
Pháp nhân trung bình là duyên cho pháp nhân trung bình do duyên cảnh.
Majjhimo hetu dhammo hīnassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2)
A middling root phenomenon conditions an inferior root phenomenon by object-condition. (2)
Pháp nhân trung bình là duyên cho pháp nhân hạ liệt do duyên cảnh. (2)
6428
Paṇīto hetu dhammo majjhimassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
A superior root phenomenon conditions a middling root phenomenon by object-condition. (1)
Pháp nhân thù thắng là duyên cho pháp nhân trung bình do duyên cảnh. (1)
6429
177. Hīno hetu dhammo hīnassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(1)
177. An inferior root phenomenon conditions an inferior root phenomenon by dominance-condition. (1)
177. Pháp nhân hạ liệt là duyên cho pháp nhân hạ liệt do duyên tăng thượng. (1)
6430
Majjhimo hetu dhammo majjhimassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
A middling root phenomenon conditions a middling root phenomenon by dominance-condition.
Pháp nhân trung bình là duyên cho pháp nhân trung bình do duyên tăng thượng.
Majjhimo hetu dhammo hīnassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(2)
A middling root phenomenon conditions an inferior root phenomenon by dominance-condition. (2)
Pháp nhân trung bình là duyên cho pháp nhân hạ liệt do duyên tăng thượng. (2)
6431
Paṇīto hetu dhammo paṇītassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
A superior root phenomenon conditions a superior root phenomenon by dominance-condition.
Pháp nhân thù thắng là duyên cho pháp nhân thù thắng do duyên tăng thượng.
Paṇīto hetu dhammo majjhimassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(2)
A superior root phenomenon conditions a middling root phenomenon by dominance-condition. (2)
Pháp nhân thù thắng là duyên cho pháp nhân trung bình do duyên tăng thượng. (2)
6432
Hīno hetu dhammo hīnassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo… dve.
An inferior root phenomenon conditions an inferior root phenomenon by immediate-condition… two.
Pháp nhân hạ liệt là duyên cho pháp nhân hạ liệt do duyên vô gián… hai.
6433
Majjhimo hetu dhammo majjhimassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo… dve.
A middling root phenomenon conditions a middling root phenomenon by immediate-condition… two.
Pháp nhân trung bình là duyên cho pháp nhân trung bình do duyên vô gián… hai.
6434
Paṇīto hetu dhammo paṇītassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo… dve (saṃkhittaṃ).
A superior root phenomenon conditions a superior root phenomenon by immediate-condition… two (abbreviated).
Pháp nhân thù thắng là duyên vô gián cho pháp nhân thù thắng… hai (tóm tắt).
6435
178. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe pañca, adhipatiyā pañca…pe.
178. By root-condition, three; by object-condition, five; by dominance-condition, five…pe.
178. Trong duyên nhân, ba; trong duyên cảnh, năm; trong duyên tăng thượng, năm…v.v.
… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
… by non-disappearance-condition, three (abbreviated).
… trong duyên bất ly, ba (tóm tắt).
6436
Nahetuyā aṭṭha, naārammaṇe aṭṭha (saṃkhittaṃ).
By non-root-condition, eight; by non-object-condition, eight (abbreviated).
Trong phi nhân duyên, tám; trong phi cảnh duyên, tám (tóm tắt).
6437
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
By root-condition and non-object-condition, three (abbreviated).
Do nhân duyên, trong phi cảnh duyên, ba (tóm tắt).
6438
Nahetupaccayā ārammaṇe pañca (saṃkhittaṃ).
By non-root-condition and object-condition, five (abbreviated).
Do phi nhân duyên, trong cảnh duyên, năm (tóm tắt).
6439
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The section on questions should be expanded as in the triad of wholesome things.)
(Như phần vấn đáp trong Kusalattika, nên được trình bày chi tiết như vậy.)
6440

Nahetupadaṃ

Non-Root Chapter

Chương Phi Nhân

6441
Hetupaccayo
Root-Condition
Nhân Duyên
6442
179. Hīnaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca hīno nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
179. Dependent on an inferior non-root phenomenon, an inferior non-root phenomenon arises by root-condition.
179. Nương vào pháp phi nhân hạ liệt, pháp phi nhân hạ liệt khởi lên do nhân duyên.
6443
(Yathā saṃkiliṭṭhattikahetudukaṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(This should be expanded as in the root-pair of the triad of defiled things.)
(Như Hetuduka của Saṃkiliṭṭhattika, nên được trình bày chi tiết như vậy.)
6444

15-1. Micchattaniyatattika-hetudukaṃ

15-1. Triad of Fixed-in-Wrongness - Root-Pair

15-1. Micchattaniyatattika-hetudukaṃ (Pháp hai nhân của Tam đề Tà Định)

6445

1-7. Paṭiccavārādi

1-7. Section on Dependent Origination and so on

1-7. Paṭiccavāra (Phần Duyên khởi) v.v.

6446
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Conditioning
Tứ Duyên
6447
Hetupaccayo
Root-Condition
Nhân Duyên
6448
180. Micchattaniyataṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca micchattaniyato hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
180. Dependent on a root phenomenon fixed in wrongness, a root phenomenon fixed in wrongness arises by root-condition. (1)
180. Nương vào pháp nhân tà định, pháp nhân tà định khởi lên do nhân duyên. (1)
6449
Sammattaniyataṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca sammattaniyato hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
Dependent on a root phenomenon fixed in rightness, a root phenomenon fixed in rightness arises by root-condition. (1)
Nương vào pháp nhân chánh định, pháp nhân chánh định khởi lên do nhân duyên. (1)
6450
Aniyataṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca aniyato hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)
Dependent on an unfixed root phenomenon, an unfixed root phenomenon arises by root-condition. (1) (Abbreviated.)
Nương vào pháp nhân bất định, pháp nhân bất định khởi lên do nhân duyên. (1) (Tóm tắt.)
6451
181. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi…pe… vipāke ekaṃ…pe… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
181. By root-condition, three; by object-condition, three; by dominance-condition, three…pe… by result-condition, one…pe… by non-disappearance-condition, three (abbreviated).
181. Trong duyên nhân, ba; trong duyên cảnh, ba; trong duyên tăng thượng, ba…v.v… trong duyên dị thục, một…v.v… trong duyên bất ly, ba (tóm tắt).
6452
Naadhipatiyā dve, napurejāte dve, napacchājāte tīṇi, naāsevane ekaṃ, navipāke tīṇi, navippayutte dve (saṃkhittaṃ).
By non-dominance-condition, two; by non-pre-arising-condition, two; by non-post-arising-condition, three; by non-repetition-condition, one; by non-result-condition, three; by non-disjoined-condition, two (abbreviated).
Trong phi tăng thượng duyên, hai; trong phi tiền sanh duyên, hai; trong phi hậu sanh duyên, ba; trong phi thường cận duyên, một; trong phi dị thục duyên, ba; trong phi tương ưng duyên, hai (tóm tắt).
6453
(Sahajātavārampi …pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The section on Co-arising…pe… and the section on Association should also be expanded like the section on Dependent Origination.)
(Phần Đồng Sanh…v.v… phần Tương Ưng cũng nên được trình bày chi tiết giống như phần Duyên khởi.)
6454
Hetu-ārammaṇapaccayādi
Root-Object Condition and so on
Nhân-Cảnh Duyên v.v.
6455
182. Micchattaniyato hetu dhammo micchattaniyatassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
182. A root phenomenon fixed in wrongness conditions a root phenomenon fixed in wrongness by root-condition. (1)
182. Pháp nhân tà định là nhân duyên cho pháp nhân tà định. (1)
6456
Sammattaniyato hetu dhammo sammattaniyatassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
A root phenomenon fixed in rightness conditions a root phenomenon fixed in rightness by root-condition. (1)
Pháp nhân chánh định là nhân duyên cho pháp nhân chánh định. (1)
6457
Aniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
An unfixed root phenomenon conditions an unfixed root phenomenon by root-condition. (1)
Pháp nhân bất định là nhân duyên cho pháp nhân bất định. (1)
6458
Micchattaniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
A root phenomenon fixed in wrongness conditions an unfixed root phenomenon by object-condition. (1)
Pháp nhân tà định là cảnh duyên cho pháp nhân bất định. (1)
6459
Sammattaniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
A root phenomenon fixed in rightness conditions an unfixed root phenomenon by object-condition. (1)
Pháp nhân chánh định là cảnh duyên cho pháp nhân bất định. (1)
6460
Aniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
An unfixed root phenomenon conditions an unfixed root phenomenon by object-condition. (1)
Pháp nhân bất định là cảnh duyên cho pháp nhân bất định. (1)
6461
Aniyato hetu dhammo micchattaniyatassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
An unfixed root phenomenon conditions a root phenomenon fixed in wrongness by object-condition. (1)
Pháp nhân bất định là cảnh duyên cho pháp nhân tà định. (1)
6462
Sammattaniyato hetu dhammo sammattaniyatassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
A root phenomenon fixed in rightness conditions a root phenomenon fixed in rightness by dominance-condition.
Pháp nhân chánh định là tăng thượng duyên cho pháp nhân chánh định.
Sammattaniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(2)
A root phenomenon fixed in rightness conditions an unfixed root phenomenon by dominance-condition. (2)
Pháp nhân chánh định là tăng thượng duyên cho pháp nhân bất định. (2)
6463
Aniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(1)
An unfixed root phenomenon conditions an unfixed root phenomenon by dominance-condition. (1)
Pháp nhân không cố định là duyên cho pháp nhân không cố định bằng Tối thắng duyên. (1)
6464
Anantarapaccayādi
Immediate-Condition and so on
Bắt đầu với Vô gián duyên
6465
183. Micchattaniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(1)
183. A root phenomenon fixed in wrongness conditions an unfixed root phenomenon by immediate-condition. (1)
183. Pháp nhân cố định tà là duyên cho pháp nhân không cố định bằng Vô gián duyên. (1)
6466
Sammattaniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(1)
A root phenomenon fixed in rightness conditions an unfixed root phenomenon by immediate-condition. (1)
Pháp nhân cố định chánh là duyên cho pháp nhân không cố định bằng Vô gián duyên. (1)
6467
Aniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
An unfixed root phenomenon conditions an unfixed root phenomenon by immediate-condition.
Pháp nhân không cố định là duyên cho pháp nhân không cố định bằng Vô gián duyên.
Aniyato hetu dhammo micchattaniyatassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
An unfixed root phenomenon conditions a root phenomenon fixed in wrongness by immediate-condition.
Pháp nhân không cố định là duyên cho pháp nhân cố định tà bằng Vô gián duyên.
Aniyato hetu dhammo sammattaniyatassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(3)
An unfixed root phenomenon conditions a root phenomenon fixed in rightness by immediate-condition. (3)
Pháp nhân không cố định là duyên cho pháp nhân cố định chánh bằng Vô gián duyên. (3)
6468
184. Micchattaniyato hetu dhammo micchattaniyatassa hetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.
184. A root phenomenon fixed in wrongness conditions a root phenomenon fixed in wrongness by strong-dependence condition.
184. Pháp nhân cố định tà là duyên cho pháp nhân cố định tà bằng Y chỉ duyên.
Micchattaniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.(2)
A root phenomenon fixed in wrongness conditions an unfixed root phenomenon by strong-dependence condition. (2)
Pháp nhân cố định tà là duyên cho pháp nhân không cố định bằng Y chỉ duyên. (2)
6469
Sammattaniyato hetu dhammo sammattaniyatassa hetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.
A root phenomenon fixed in rightness conditions a root phenomenon fixed in rightness by strong-dependence condition.
Pháp nhân cố định chánh là duyên cho pháp nhân cố định chánh bằng Y chỉ duyên.
Sammattaniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.(2)
A root phenomenon fixed in rightness conditions an unfixed root phenomenon by strong-dependence condition. (2)
Pháp nhân cố định chánh là duyên cho pháp nhân không cố định bằng Y chỉ duyên. (2)
6470
Aniyato hetu dhammo aniyatassa hetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.
An unfixed root phenomenon conditions an unfixed root phenomenon by strong-dependence condition.
Pháp nhân không cố định là duyên cho pháp nhân không cố định bằng Y chỉ duyên.
Aniyato hetu dhammo micchattaniyatassa hetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.
An unfixed root phenomenon conditions a root phenomenon fixed in wrongness by strong-dependence condition.
Pháp nhân không cố định là duyên cho pháp nhân cố định tà bằng Y chỉ duyên.
Aniyato hetu dhammo sammattaniyatassa hetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.(3) (Saṃkhittaṃ.)
An unfixed root phenomenon conditions a root phenomenon fixed in rightness by strong-dependence condition. (3) (Abbreviated.)
Pháp nhân không cố định là duyên cho pháp nhân cố định chánh bằng Y chỉ duyên. (3) (Tóm tắt.)
6471
185. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe cattāri, adhipatiyā tīṇi, anantare pañca, samanantare pañca, sahajāte tīṇi…pe… upanissaye satta…pe… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
185. By root-condition, three; by object-condition, four; by dominance-condition, three; by immediate-condition, five; by contiguous-condition, five; by co-arising-condition, three…pe… by strong-dependence condition, seven…pe… by non-disappearance-condition, three (abbreviated).
185. Trong Nhân duyên có ba, trong Đối tượng duyên có bốn, trong Tối thắng duyên có ba, trong Vô gián duyên có năm, trong Đẳng vô gián duyên có năm, trong Câu sanh duyên có ba…pe… trong Y chỉ duyên có bảy…pe… trong Bất ly duyên có ba (tóm tắt).
6472
Nahetuyā satta, naārammaṇe satta (saṃkhittaṃ).
By non-root-condition, seven; by non-object-condition, seven (abbreviated).
Trong Phi nhân duyên có bảy, trong Phi đối tượng duyên có bảy (tóm tắt).
6473
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
By root-condition and non-object-condition, three (abbreviated).
Trong Nhân duyên, Phi đối tượng duyên có ba (tóm tắt).
6474
Nahetupaccayā ārammaṇe cattāri (saṃkhittaṃ).
By non-root-condition and object-condition, four (abbreviated).
Trong Phi nhân duyên, Đối tượng duyên có bốn (tóm tắt).
6475
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The section on questions should be expanded as in the triad of wholesome things.)
(Phần vấn đáp nên được trình bày chi tiết như trong Kusalattika.)
6476

Nahetupadaṃ

Non-Root Chapter

Phần Phi nhân

6477

1-7. Paṭiccavārādi

1-7. Section on Dependent Origination and so on

1-7. Bắt đầu với Paṭiccavāra

6478
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Conditioning
Tứ duyên
6479
Hetupaccayo
Root-Condition
Nhân duyên
6480
186. Micchattaniyataṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca micchattaniyato nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
186. Dependent on a non-root phenomenon fixed in wrongness, a non-root phenomenon fixed in wrongness arises by root-condition… three.
186. Nương vào pháp phi nhân cố định tà, pháp phi nhân cố định tà sanh khởi do Nhân duyên… ba.
6481
Sammattaniyataṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca sammattaniyato nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a non-root phenomenon fixed in rightness, a non-root phenomenon fixed in rightness arises by root-condition.
Nương vào pháp phi nhân cố định chánh, pháp phi nhân cố định chánh sanh khởi do Nhân duyên.
Sammattaniyataṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca aniyato nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Depending on a non-causal dhamma fixed in rightness, an unfixed non-causal dhamma arises by way of the root condition.
Nương vào pháp phi nhân cố định chánh, pháp phi nhân không cố định sanh khởi do Nhân duyên.
Sammattaniyataṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca sammattaniyato nahetu ca aniyato nahetu ca dhammā uppajjanti hetupaccayā.(3)
Depending on a non-causal dhamma fixed in rightness, both a non-causal dhamma fixed in rightness and an unfixed non-causal dhamma arise by way of the root condition. (3)
Nương vào pháp phi nhân cố định chánh, pháp phi nhân cố định chánh và pháp phi nhân không cố định sanh khởi do Nhân duyên. (3)
6482
Aniyataṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca aniyato nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
Depending on an unfixed non-causal dhamma, an unfixed non-causal dhamma arises by way of the root condition. (1)
Nương vào pháp không phải nhân bất định, pháp không phải nhân bất định sanh khởi do duyên nhân. (1)
6483
Micchattaniyataṃ nahetuñca aniyataṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca aniyato nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
Depending on a non-causal dhamma fixed in wrongness and an unfixed non-causal dhamma, an unfixed non-causal dhamma arises by way of the root condition. (1)
Nương vào pháp không phải nhân cố định tà kiến và pháp không phải nhân bất định, pháp không phải nhân bất định sanh khởi do duyên nhân. (1)
6484
Sammattaniyataṃ nahetuñca aniyataṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca aniyato nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)
Depending on a non-causal dhamma fixed in rightness and an unfixed non-causal dhamma, an unfixed non-causal dhamma arises by way of the root condition. (1) (Abbreviated.)
Nương vào pháp không phải nhân cố định chánh kiến và pháp không phải nhân bất định, pháp không phải nhân bất định sanh khởi do duyên nhân. (1) (Tóm tắt.)
6485
187. Hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava…pe… vipāke ekaṃ…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
187. Nine in root condition, three in object condition, nine in dominance condition… etc. … one in resultant condition… etc. … nine in non-disappearance condition (abbreviated).
187. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có ba, trong duyên tăng thượng có chín…pe… trong duyên quả dị thục có một…pe… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).
6486
Paccanīyaṃ
Inverse
Phản Đối
6487
Nahetupaccayo
Non-Root Condition
Duyên Vô Nhân
6488
188. Aniyataṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca aniyato nahetu dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).
188. Depending on an unfixed non-causal dhamma, an unfixed non-causal dhamma arises by way of the non-root condition (abbreviated).
188. Nương vào pháp không phải nhân bất định, pháp không phải nhân bất định sanh khởi do duyên vô nhân (tóm tắt).
6489
Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā tīṇi…pe… novigate pañca (saṃkhittaṃ).
One in non-root condition, five in non-object condition, three in non-dominance condition… etc. … five in non-disappearance condition (abbreviated).
Trong duyên vô nhân có một, trong duyên vô cảnh có năm, trong duyên vô tăng thượng có ba…pe… trong duyên vô bất ly có năm (tóm tắt).
6490
Hetupaccayā naārammaṇe pañca (saṃkhittaṃ).
Five in non-object condition by way of root condition (abbreviated).
Do duyên nhân, trong duyên vô cảnh có năm (tóm tắt).
6491
Nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ (saṃkhittaṃ).
One in object condition by way of non-root condition (abbreviated).
Do duyên vô nhân, trong duyên cảnh có một (tóm tắt).
6492
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The conascence section… etc. … the association section should also be elaborated like the dependent origination section.)
(Phần đồng sanh…pe… phần tương ưng cũng nên được trình bày chi tiết giống như phần duyên khởi.)
6493
Ārammaṇa-adhipati-anantarapaccayā
Object, Dominance, Contiguity Conditions
Duyên Cảnh, Duyên Tăng Thượng, Duyên Vô Gián
6494
189. Micchattaniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
189. The non-causal dhamma fixed in wrongness is a condition by way of the object condition for the unfixed non-causal dhamma. (1)
189. Pháp không phải nhân cố định tà kiến là duyên cảnh cho pháp không phải nhân bất định. (1)
6495
Sammattaniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
The non-causal dhamma fixed in rightness is a condition by way of the object condition for the unfixed non-causal dhamma. (1)
Pháp không phải nhân cố định chánh kiến là duyên cảnh cho pháp không phải nhân bất định. (1)
6496
Aniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the object condition for the unfixed non-causal dhamma.
Pháp không phải nhân bất định là duyên cảnh cho pháp không phải nhân bất định.
Aniyato nahetu dhammo micchattaniyatassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the object condition for the non-causal dhamma fixed in wrongness.
Pháp không phải nhân bất định là duyên cảnh cho pháp không phải nhân cố định tà kiến.
Aniyato nahetu dhammo sammattaniyatassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(3)
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the object condition for the non-causal dhamma fixed in rightness. (3)
Pháp không phải nhân bất định là duyên cảnh cho pháp không phải nhân cố định chánh kiến. (3)
6497
190. Micchattaniyato nahetu dhammo micchattaniyatassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… tīṇi.
190. The non-causal dhamma fixed in wrongness is a condition by way of the dominance condition for the non-causal dhamma fixed in wrongness… three.
190. Pháp không phải nhân cố định tà kiến là duyên tăng thượng cho pháp không phải nhân cố định tà kiến… ba.
6498
Sammattaniyato nahetu dhammo sammattaniyatassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
The non-causal dhamma fixed in rightness is a condition by way of the dominance condition for the non-causal dhamma fixed in rightness.
Pháp không phải nhân cố định chánh kiến là duyên tăng thượng cho pháp không phải nhân cố định chánh kiến.
Sammattaniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
The non-causal dhamma fixed in rightness is a condition by way of the dominance condition for the unfixed non-causal dhamma.
Pháp không phải nhân cố định chánh kiến là duyên tăng thượng cho pháp không phải nhân bất định.
Sammattaniyato nahetu dhammo sammattaniyatassa nahetussa ca aniyatassa nahetussa ca dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(3)
The non-causal dhamma fixed in rightness is a condition by way of the dominance condition for both the non-causal dhamma fixed in rightness and the unfixed non-causal dhamma. (3)
Pháp không phải nhân cố định chánh kiến là duyên tăng thượng cho pháp không phải nhân cố định chánh kiến và pháp không phải nhân bất định. (3)
6499
Aniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the dominance condition for the unfixed non-causal dhamma.
Pháp không phải nhân bất định là duyên tăng thượng cho pháp không phải nhân bất định.
Aniyato nahetu dhammo sammattaniyatassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(2)
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the dominance condition for the non-causal dhamma fixed in rightness. (2)
Pháp không phải nhân bất định là duyên tăng thượng cho pháp không phải nhân cố định chánh kiến. (2)
6500
Micchattaniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(1)
The non-causal dhamma fixed in wrongness is a condition by way of the contiguity condition for the unfixed non-causal dhamma. (1)
Pháp không phải nhân cố định tà kiến là duyên vô gián cho pháp không phải nhân bất định. (1)
6501
Sammattaniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(1)
The non-causal dhamma fixed in rightness is a condition by way of the contiguity condition for the unfixed non-causal dhamma. (1)
Pháp không nhân đã được an định (vào chánh kiến) là duyên vô gián cho pháp không nhân không được an định. (1)
6502
Aniyato nahetu dhammo aniyatassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the contiguity condition for the unfixed non-causal dhamma.
Pháp không nhân không được an định là duyên vô gián cho pháp không nhân không được an định.
Aniyato nahetu dhammo micchattaniyatassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the contiguity condition for the non-causal dhamma fixed in wrongness.
Pháp không nhân không được an định là duyên vô gián cho pháp không nhân đã được an định (vào) tà kiến.
Aniyato nahetu dhammo sammattaniyatassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(3) (Saṃkhittaṃ.)
The unfixed non-causal dhamma is a condition by way of the contiguity condition for the non-causal dhamma fixed in rightness. (3) (Abbreviated.)
Pháp không nhân không được an định là duyên vô gián cho pháp không nhân đã được an định (vào) chánh kiến. (3) (Tóm tắt.)
6503
191. Ārammaṇe pañca, adhipatiyā aṭṭha, anantare pañca, samanantare pañca, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye terasa, upanissaye satta…pe… avigate terasa (saṃkhittaṃ).
191. Five in object condition, eight in dominance condition, five in contiguity condition, five in immediate contiguity condition, nine in conascence condition, three in mutuality condition, thirteen in support condition, seven in decisive support condition… etc. … thirteen in non-disappearance condition (abbreviated).
191. Trong duyên cảnh có năm, trong duyên tăng thượng có tám, trong duyên vô gián có năm, trong duyên đẳng vô gián có năm, trong duyên câu sinh có chín, trong duyên hỗ tương có ba, trong duyên y chỉ có mười ba, trong duyên cận y có bảy…v.v… trong duyên bất ly có mười ba (tóm tắt).
6504
Nahetuyā terasa, naārammaṇe terasa, naadhipatiyā terasa (saṃkhittaṃ).
Thirteen in non-root condition, thirteen in non-object condition, thirteen in non-dominance condition (abbreviated).
Trong duyên vô nhân có mười ba, trong duyên phi cảnh có mười ba, trong duyên phi tăng thượng có mười ba (tóm tắt).
6505
Ārammaṇapaccayā nahetuyā pañca (saṃkhittaṃ).
Five in non-root condition by way of object condition (abbreviated).
Do duyên cảnh, trong duyên vô nhân có năm (tóm tắt).
6506
Nahetupaccayā ārammaṇe pañca (saṃkhittaṃ).
Five in object condition by way of non-root condition (abbreviated).
Do duyên vô nhân, trong duyên cảnh có năm (tóm tắt).
6507
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Just as in the Kusalattika, the Pañhā section, so it should be elaborated.)
(Giống như phần vấn đáp trong Tam đề thiện, nên giải thích rộng rãi như vậy.)
6508

16-1. Maggārammaṇattika-hetudukaṃ

16-1. Path-Object Triad - Root Dyad

16-1. Nhị đề nhân của Tam đề cảnh đạo

6509

1-7. Paṭiccavārādi

1-7. Dependent Origination Section, etc.

1-7. Phần tùy thuộc, v.v.

6510
Paccayacatukkaṃ
Paccaya-Catukka (Fourfold Condition)
Tứ đề duyên
6511
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên nhân
6512
192. Maggārammaṇaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo hetu dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
192. Depending on a path-object causal dhamma, a path-object causal dhamma arises by way of the root condition… three.
192. Nương vào pháp nhân là cảnh đạo, pháp nhân là cảnh đạo sinh khởi do duyên nhân… ba.
6513
Maggahetukaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca maggahetuko hetu dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on a path-rooted causal dhamma, a path-rooted causal dhamma arises by way of the root condition… three.
Nương vào pháp nhân có nhân đạo, pháp nhân có nhân đạo sinh khởi do duyên nhân… ba.
6514
Maggādhipatiṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca maggādhipati hetu dhammo uppajjati hetupaccayā… pañca.
Depending on a path-dominating causal dhamma, a path-dominating causal dhamma arises by way of the root condition… five.
Nương vào pháp nhân là tăng thượng đạo, pháp nhân là tăng thượng đạo sinh khởi do duyên nhân… năm.
6515
Maggārammaṇaṃ hetuñca maggādhipatiṃ hetuñca dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo hetu dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on a path-object causal dhamma and a path-dominating causal dhamma, a path-object causal dhamma arises by way of the root condition… three.
Nương vào pháp nhân là cảnh đạo và pháp nhân là tăng thượng đạo, pháp nhân là cảnh đạo sinh khởi do duyên nhân… ba.
6516
Maggahetukaṃ hetuñca maggādhipatiṃ hetuñca dhammaṃ paṭicca maggahetuko hetu dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi (saṃkhittaṃ).
Depending on a path-rooted causal dhamma and a path-dominating causal dhamma, a path-rooted causal dhamma arises by way of the root condition (abbreviated).
Nương vào pháp nhân có nhân đạo và pháp nhân là tăng thượng đạo, pháp nhân có nhân đạo sinh khởi do duyên nhân… ba (tóm tắt).
6517
193. Hetuyā sattarasa…pe… avigate sattarasa (saṃkhittaṃ).
193. Seventeen in root condition… etc. … seventeen in non-disappearance condition (abbreviated).
193. Trong duyên nhân có mười bảy…v.v… trong duyên bất ly có mười bảy (tóm tắt).
6518
Naadhipatiyā sattarasa, napurejāte sattarasa…pe… naāsevane nava, navipāke sattarasa, navippayutte sattarasa (saṃkhittaṃ).
Seventeen in non-dominance condition, seventeen in non-prenascence condition… etc. … nine in non-repetition condition, seventeen in non-resultant condition, seventeen in non-disjunction condition (abbreviated).
Trong duyên phi tăng thượng có mười bảy, trong duyên phi tiền sinh có mười bảy…v.v… trong duyên phi thường hành có chín, trong duyên phi dị thục có mười bảy, trong duyên phi tương ưng có mười bảy (tóm tắt).
6519
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The conascence section… etc. … the association section should also be elaborated like the dependent origination section.)
(Phần câu sinh…v.v… phần tương ưng cũng nên giải thích rộng rãi giống như phần tùy thuộc.)
6520
Hetu-ārammaṇapaccayādi
Root-Object Condition, etc.
Duyên nhân cảnh, v.v.
6521
194. Maggārammaṇo hetu dhammo maggārammaṇassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
194. The path-object causal dhamma is a condition by way of the root condition for the path-object causal dhamma… three.
194. Pháp nhân là cảnh đạo là duyên nhân cho pháp nhân là cảnh đạo… ba.
6522
Maggahetuko hetu dhammo maggahetukassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
The path-rooted causal dhamma is a condition by way of the root condition for the path-rooted causal dhamma… three.
Pháp nhân có nhân đạo là duyên nhân cho pháp nhân có nhân đạo… ba.
6523
Maggādhipati hetu dhammo maggādhipatissa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo… pañca.
The path-dominating causal dhamma is a condition by way of the root condition for the path-dominating causal dhamma… five.
Pháp nhân là tăng thượng đạo là duyên nhân cho pháp nhân là tăng thượng đạo… năm.
6524
Maggārammaṇo hetu ca maggādhipati hetu ca dhammā maggārammaṇassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
The path-object causal dhamma and the path-dominating causal dhamma are conditions by way of the root condition for the path-object causal dhamma… three.
Các pháp nhân là đối tượng của Đạo và nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên nhân cho pháp nhân là đối tượng của Đạo… (có) ba.
6525
Maggahetuko hetu ca maggādhipati hetu ca dhammā maggahetukassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
The path-rooted causal dhamma and the path-dominating causal dhamma are conditions by way of the root condition for the path-rooted causal dhamma… three.
Các pháp nhân có Đạo làm nhân và nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên nhân cho pháp nhân có Đạo làm nhân… (có) ba.
6526
Maggahetuko hetu dhammo maggārammaṇassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
The path-rooted causal dhamma is a condition by way of the object condition for the path-object causal dhamma.
Pháp nhân có Đạo làm nhân là duyên theo duyên đối tượng cho pháp nhân là đối tượng của Đạo.
Maggahetuko hetu dhammo maggādhipatissa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
The path-rooted causal dhamma is a condition by way of the object condition for the path-dominating causal dhamma.
Pháp nhân có Đạo làm nhân là duyên theo duyên đối tượng cho pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo.
Maggahetuko hetu dhammo maggārammaṇassa hetussa ca maggādhipatissa hetussa ca dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(3)
The path-rooted causal dhamma is a condition by way of the object condition for both the path-object causal dhamma and the path-dominating causal dhamma. (3)
Pháp nhân có Đạo làm nhân là duyên theo duyên đối tượng cho pháp nhân là đối tượng của Đạo và pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo. (3)
6527
Maggādhipati hetu dhammo maggādhipatissa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.
The path-dominating causal dhamma is a condition by way of the object condition for the path-dominating causal dhamma… three.
Pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên đối tượng cho pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo… (có) ba.
6528
Maggahetuko hetu ca maggādhipati hetu ca dhammā maggārammaṇassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.
The path-rooted causal dhamma and the path-dominating causal dhamma are conditions by way of the object condition for the path-object causal dhamma… three.
Các pháp nhân có Đạo làm nhân và nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên đối tượng cho pháp nhân là đối tượng của Đạo… (có) ba.
6529
195. Maggārammaṇo hetu dhammo maggārammaṇassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… tīṇi.
195. The path-object causal dhamma is a condition by way of the dominance condition for the path-object causal dhamma… three.
195. Pháp nhân là đối tượng của Đạo là duyên theo duyên quyền tối thượng cho pháp nhân là đối tượng của Đạo… (có) ba.
6530
Maggahetuko hetu dhammo maggahetukassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… pañca.
The path-rooted causal dhamma is a condition by way of the dominance condition for the path-rooted causal dhamma… five.
Pháp nhân có Đạo làm nhân là duyên theo duyên quyền tối thượng cho pháp nhân có Đạo làm nhân… (có) năm.
6531
Maggādhipati hetu dhammo maggādhipatissa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… pañca.
A path-dominant root condition phenomenon is a condition to a path-dominant root condition phenomenon by way of the dominance condition... five.
Pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên quyền tối thượng cho pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo… (có) năm.
6532
Maggārammaṇo hetu ca maggādhipati hetu ca dhammā maggārammaṇassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… tīṇi.
The path-object root condition phenomenon and the path-dominant root condition phenomenon are conditions to a path-object root condition phenomenon by way of the dominance condition... three.
Các pháp nhân là đối tượng của Đạo và nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên quyền tối thượng cho pháp nhân là đối tượng của Đạo… (có) ba.
6533
Maggahetuko hetu ca maggādhipati hetu ca dhammā maggārammaṇassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… pañca.
The path-constituting root condition phenomenon and the path-dominant root condition phenomenon are conditions to a path-object root condition phenomenon by way of the dominance condition... five.
Các pháp nhân có Đạo làm nhân và nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên quyền tối thượng cho pháp nhân là đối tượng của Đạo… (có) năm.
6534
Maggārammaṇo hetu dhammo maggārammaṇassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo… tīṇi.
A path-object root condition phenomenon is a condition to a path-object root condition phenomenon by way of the immediately preceding condition... three.
Pháp nhân là đối tượng của Đạo là duyên theo duyên vô gián cho pháp nhân là đối tượng của Đạo… (có) ba.
6535
Maggādhipati hetu dhammo maggādhipatissa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo… tīṇi.
A path-dominant root condition phenomenon is a condition to a path-dominant root condition phenomenon by way of the immediately preceding condition... three.
Pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên vô gián cho pháp nhân là quyền tối thượng của Đạo… (có) ba.
6536
Maggārammaṇo hetu ca maggādhipati hetu ca dhammā maggārammaṇassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo… tīṇi (saṃkhittaṃ).
The path-object root condition phenomenon and the path-dominant root condition phenomenon are conditions to a path-object root condition phenomenon by way of the immediately preceding condition... three (abbreviated).
Các pháp nhân là đối tượng của Đạo và nhân là quyền tối thượng của Đạo là duyên theo duyên vô gián cho pháp nhân là đối tượng của Đạo… (có) ba (tóm tắt).
6537
196. Hetuyā sattarasa, ārammaṇe nava, adhipatiyā ekavīsa, anantare nava, samanantare nava, sahajāte sattarasa, aññamaññe sattarasa, nissaye sattarasa, upanissaye ekavīsa…pe… avigate sattarasa (saṃkhittaṃ).
196. In root conditions, seventeen; in object conditions, nine; in dominance conditions, twenty-one; in immediately preceding conditions, nine; in conascent conditions, seventeen; in mutual conditions, seventeen; in support conditions, seventeen; in decisive support conditions, twenty-one... etc.... in non-disappearance conditions, seventeen (abbreviated).
196. Trong duyên nhân (hetu) có mười bảy, trong duyên đối tượng (ārammaṇa) có chín, trong duyên quyền tối thượng (adhipati) có hai mươi mốt, trong duyên vô gián (anantara) có chín, trong duyên đẳng vô gián (samanantara) có chín, trong duyên câu sinh (sahajāta) có mười bảy, trong duyên tương hỗ (aññamañña) có mười bảy, trong duyên nương tựa (nissaya) có mười bảy, trong duyên cận y (upanissaya) có hai mươi mốt… v.v… trong duyên bất ly (avigata) có mười bảy (tóm tắt).
6538
Nahetuyā ekavīsa, naārammaṇe sattarasa (saṃkhittaṃ).
In non-root conditions, twenty-one; in non-object conditions, seventeen (abbreviated).
Trong phi nhân (nahetu) có hai mươi mốt, trong phi đối tượng (naārammaṇa) có mười bảy (tóm tắt).
6539
Hetupaccayā naārammaṇe sattarasa (saṃkhittaṃ).
In root conditions and non-object conditions, seventeen (abbreviated).
Duyên nhân (hetupaccayā) trong phi đối tượng (naārammaṇa) có mười bảy (tóm tắt).
6540
Nahetupaccayā ārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
In non-root conditions and object conditions, nine (abbreviated).
Phi duyên nhân (nahetupaccayā) trong đối tượng (ārammaṇa) có chín (tóm tắt).
6541
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Just as in the kusalattika section, the interrogation section should be elaborated in the same way.)
(Phần vấn đáp này nên được trình bày chi tiết như trong Tích thiện tam pháp.)
6542

Nahetupadaṃ

Non-Root Section

Chương Phi Nhân (Nahetupada)

6543

1-6. Paṭiccavārādi

1-6. Dependent Origination Section, etc.

1-6. Phần về Duyên khởi v.v…

6544
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Tứ đề về Duyên
6545
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Hệ
6546
197. Maggārammaṇaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a path-object non-root phenomenon, a path-object non-root phenomenon arises by way of the root condition.
197. Nương vào pháp không hệ có đối tượng là đạo, pháp không hệ có đối tượng là đạo sanh khởi do duyên hệ.
Maggārammaṇaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggādhipati nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a path-object non-root phenomenon, a path-dominant non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đối tượng là đạo, pháp không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ.
Maggārammaṇaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā uppajjanti hetupaccayā.(3)
Dependent on a path-object non-root phenomenon, the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon arise by way of the root condition. (3)
Nương vào pháp không hệ có đối tượng là đạo, các pháp không hệ có đối tượng là đạo và không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ. (3)
6547
Maggahetukaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggahetuko nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a path-constituting non-root phenomenon, a path-constituting non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo làm nhân, pháp không hệ có đạo làm nhân sanh khởi do duyên hệ.
Maggahetukaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggādhipati nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a path-constituting non-root phenomenon, a path-dominant non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo làm nhân, pháp không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ.
Maggahetukaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggahetuko nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā uppajjanti hetupaccayā.(3)
Dependent on a path-constituting non-root phenomenon, the path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon arise by way of the root condition. (3)
Nương vào pháp không hệ có đạo làm nhân, các pháp không hệ có đạo làm nhân và không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ. (3)
6548
Maggādhipati nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggādhipati nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a path-dominant non-root phenomenon, a path-dominant non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo là tăng thượng, pháp không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ.
Maggādhipatiṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a path-dominant non-root phenomenon, a path-object non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo là tăng thượng, pháp không hệ có đối tượng là đạo sanh khởi do duyên hệ.
Maggādhipatiṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggahetuko nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on a path-dominant non-root phenomenon, a path-constituting non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo là tăng thượng, pháp không hệ có đạo làm nhân sanh khởi do duyên hệ.
Maggādhipatiṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā uppajjanti hetupaccayā.
Dependent on a path-dominant non-root phenomenon, the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon arise by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo là tăng thượng, các pháp không hệ có đối tượng là đạo và không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ.
Maggādhipatiṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggahetuko nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā uppajjanti hetupaccayā.(5)
Dependent on a path-dominant non-root phenomenon, the path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon arise by way of the root condition. (5)
Nương vào pháp không hệ có đạo là tăng thượng, các pháp không hệ có đạo làm nhân và không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ. (5)
6549
Maggārammaṇaṃ nahetuñca maggādhipatiṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon, a path-object non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đối tượng là đạo và pháp không hệ có đạo là tăng thượng, pháp không hệ có đối tượng là đạo sanh khởi do duyên hệ.
Maggārammaṇaṃ nahetuñca maggādhipatiṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca maggādhipati nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon, a path-dominant non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đối tượng là đạo và pháp không hệ có đạo là tăng thượng, pháp không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ.
Maggārammaṇaṃ nahetuñca maggādhipatiṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā uppajjanti hetupaccayā.(3)
Dependent on the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon, the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon arise by way of the root condition. (3)
Nương vào pháp không hệ có đối tượng là đạo và pháp không hệ có đạo là tăng thượng, các pháp không hệ có đối tượng là đạo và không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ. (3)
6550
Maggahetukaṃ nahetuñca maggādhipatiṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca maggahetuko nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on the path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon, a path-constituting non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo làm nhân và pháp không hệ có đạo là tăng thượng, pháp không hệ có đạo làm nhân sanh khởi do duyên hệ.
Maggahetukaṃ nahetuñca maggādhipatiṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca maggādhipatiṃ nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.
Dependent on the path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon, a path-dominant non-root phenomenon arises by way of the root condition.
Nương vào pháp không hệ có đạo làm nhân và pháp không hệ có đạo là tăng thượng, pháp không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ.
Maggahetukaṃ nahetuñca maggādhipatiṃ nahetuñca dhammaṃ paṭicca maggahetuko nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā uppajjanti hetupaccayā.(3) (Saṃkhittaṃ.)
Dependent on the path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon, the path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon arise by way of the root condition. (3) (Abbreviated.)
Nương vào pháp không hệ có đạo làm nhân và pháp không hệ có đạo là tăng thượng, các pháp không hệ có đạo làm nhân và không hệ có đạo là tăng thượng sanh khởi do duyên hệ. (3) (Tóm tắt.)
6551
198. Hetuyā sattarasa, ārammaṇe sattarasa…pe… avigate sattarasa (saṃkhittaṃ).
198. In root conditions, seventeen; in object conditions, seventeen... etc.... in non-disappearance conditions, seventeen (abbreviated).
198. Trong duyên hệ có mười bảy, trong duyên đối tượng có mười bảy... v.v... trong duyên bất ly có mười bảy (tóm tắt).
6552
Paccanīyaṃ
Adversative
Đối Nghịch
6553
Nahetupaccayo
Non-Root Condition
Duyên Không Hệ
6554
199. Maggārammaṇaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca maggārammaṇo nahetu dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)
199. Dependent on a path-object non-root phenomenon, a path-object non-root phenomenon arises by way of the non-root condition. (1) (Abbreviated.)
199. Pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo nương vào pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo sanh khởi do duyên không phải nhân. (1) (Tóm tắt)
6555
Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā sattarasa, napurejāte sattarasa, napacchājāte sattarasa, naāsevane nava, navipāke sattarasa, navippayutte sattarasa (saṃkhittaṃ).
In non-root conditions, one; in non-dominance conditions, seventeen; in non-prenascent conditions, seventeen; in non-postnascent conditions, seventeen; in non-repetition conditions, nine; in non-result conditions, seventeen; in non-disassociation conditions, seventeen (abbreviated).
Trong không phải nhân có một, trong không phải tăng thượng có mười bảy, trong không phải tiền sanh có mười bảy, trong không phải hậu sanh có mười bảy, trong không phải cận y có chín, trong không phải dị thục có mười bảy, trong không phải tương ưng có mười bảy. (Tóm tắt)
6556
Hetupaccayā naadhipatiyā sattarasa (saṃkhittaṃ).
In root conditions and non-dominance conditions, seventeen (abbreviated).
Do duyên nhân, trong không phải tăng thượng có mười bảy. (Tóm tắt)
6557
Nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ (saṃkhittaṃ).
In non-root conditions and object conditions, one (abbreviated).
Do duyên không phải nhân, trong đối tượng có một. (Tóm tắt)
6558
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The conascent section... etc.... and the associated section should also be elaborated similarly to the dependent origination section.)
(Phần đồng sanh cũng vậy… v.v… phần tương ưng cũng vậy, nên được giải thích chi tiết tương tự như phần duyên khởi.)
6559

Nahetupadaṃ

Non-Root Section

Chương Không Phải Nhân

Next Page →