65. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāno kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.65. Dependant on wholesome phenomena arisen conjoined with mind, wholesome phenomena arisen conjoined with mind arise by way of cause.65. Do duyên pháp thiện đồng sanh khởi với tâm, pháp thiện đồng sanh khởi với tâm sanh khởi do nhân duyên.66. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca.(Saṃkhittaṃ. Yathā mahantaraduke cetasikadukakusalasadisaṃ, tattakā eva pañhā. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ.)66. Trong duyên nhân có năm, trong duyên cảnh có năm…pe… trong duyên bất ly có năm. (Tóm tắt. Tương tự như phần thiện của nhị đề tâm sở trong nhị đề lớn, chỉ có bấy nhiêu vấn đề. Phần đồng sanh…pe… phần vấn đề cũng cần được giải thích chi tiết.)67. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāno akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.67. Nương vào pháp bất thiện đồng khởi với tâm, pháp bất thiện đồng khởi với tâm phát sinh do duyên nhân… ba.68. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ. Cetasikadukaakusalasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ.)68. Trong duyên nhân có năm, trong duyên cảnh có năm…pe… trong duyên bất ly có năm (tóm tắt. Tương tự như phần bất thiện của nhị đề tâm sở. Phần đồng sanh…pe… phần vấn đề cũng cần được giải thích chi tiết.)69. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānaṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāno abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.69. Nương vào pháp vô ký đồng khởi với tâm, pháp vô ký đồng khởi với tâm phát sinh do duyên nhân… ba.70. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… purejāte pañca, āsevane pañca, kamme nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).70. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên tăng thượng có chín…pe… trong duyên tiền sanh có năm, trong duyên thường hành có năm, trong duyên nghiệp có chín…pe… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).71. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāno abyākato dhammo cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānassa abyākatassa dhammassa hetupaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).71. Pháp vô ký khởi sanh đồng trú với tâm là duyên nhân duyên đối với pháp vô ký khởi sanh đồng trú với tâm (Tóm tắt).72. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava (ettha chasu sahajātādhipati), anantare nava (sabbattha nava), purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre nava, indriye nava, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte pañca, vippayutte pañca, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).72. Nhân duyên có ba, đối tượng duyên có chín, tăng thượng duyên có chín (trong đây, sáu là tăng thượng đồng sanh), vô gián duyên có chín (tất cả đều có chín), tiền sanh duyên có ba, hậu sanh duyên có ba, thường cận y duyên có chín, nghiệp duyên có ba, quả dị thục duyên có chín, vật thực duyên có chín, quyền duyên có chín, thiền duyên có ba, đạo duyên có ba, tương ưng duyên có năm, bất tương ưng duyên có năm, hữu duyên có chín…pe… vô ly duyên có chín (Tóm tắt).73. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhuṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.73. Nương vào pháp thiện đồng trú với tâm khởi sanh, pháp thiện đồng trú với tâm khởi sanh sanh khởi do nhân duyên… có ba.74. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ).74. Nhân duyên có năm, đối tượng duyên có năm…pe… vô ly duyên có năm (Tóm tắt).75. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhuṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.75. Nương vào pháp bất thiện đồng trú với tâm khởi sanh, pháp bất thiện đồng trú với tâm khởi sanh sanh khởi do nhân duyên… có ba.76. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ).76. Trong duyên nhân có năm, trong duyên cảnh có năm…pe… trong duyên bất ly có năm (tóm tắt).77. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhuṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).77. Do duyên pháp vô ký đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm, pháp vô ký đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm sanh khởi do duyên nhân (tóm tắt).78. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… avigate nava.(Saṃkhittaṃ. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānadukaabyākatasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ.)78. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín…pe… trong duyên bất ly có chín. (Tóm tắt. Tương tự như nhị đề vô ký của Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna. Phần đồng sanh cũng…pe… phần vấn đáp cũng cần được trình bày chi tiết.)79. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattiṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattī kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.79. Do duyên pháp thiện không chuyển biến theo đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm, pháp thiện không chuyển biến theo đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm sanh khởi do duyên nhân… có ba.80. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ).80. Trong duyên nhân có năm, trong duyên cảnh có năm…pe… trong duyên bất ly có năm (tóm tắt).81. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattiṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattī akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).81. Do duyên pháp bất thiện không chuyển biến theo đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm, pháp bất thiện không chuyển biến theo đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm sanh khởi do duyên nhân (tóm tắt).82. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ).82. Trong duyên nhân có năm, trong duyên cảnh có năm…pe… trong duyên bất ly có năm (tóm tắt).83. Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattiṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattī abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).83. Do duyên pháp vô ký không chuyển biến theo đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm, pháp vô ký không chuyển biến theo đồng khởi lên cùng với tâm, đồng sanh với tâm sanh khởi do duyên nhân (tóm tắt).84. Ajjhattikaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca bāhiro kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)84. Dependent on an internal wholesome phenomenon, an external wholesome phenomenon arises by root condition. (1)84. Nương vào pháp thiện nội phần, pháp thiện ngoại phần sanh khởi do nhân duyên.85. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca.(Saṃkhittaṃ. Cittadukasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ).85. In condition, five; in object, five…and so on…in non-disappearance, five. (Summary. Similar to the Cittaduka. The Sahajātavāra and so on, and the Pañhāvāra should also be elaborated.)85. Trong nhân có năm, trong cảnh có năm…pe… trong vô ly có năm. (Tóm tắt. Tương tự như nhị pháp Tâm. Phẩm Đồng Sanh cũng…pe… phẩm Vấn cũng phải được khai triển).86. Ajjhattikaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca bāhiro akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)86. Dependent on an internal unwholesome phenomenon, an external unwholesome phenomenon arises by root condition. (1)86. Nương vào pháp bất thiện nội phần, pháp bất thiện ngoại phần sanh khởi do nhân duyên.87. Hetuyā pañca, ārammaṇe pañca…pe… avigate pañca.(Saṃkhittaṃ. Cittadukasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ.)87. In condition, five; in object, five…and so on…in non-disappearance, five. (Summary. Similar to the Cittaduka. The Sahajātavāra and so on, and the Pañhāvāra should also be elaborated.)87. Trong nhân có năm, trong cảnh có năm…pe… trong vô ly có năm. (Tóm tắt. Tương tự như nhị pháp Tâm. Phẩm Đồng Sanh cũng…pe… phẩm Vấn cũng phải được khai triển.)88. Ajjhattikaṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca ajjhattiko abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.88. Dependent on an internal indeterminate phenomenon, an internal indeterminate phenomenon arises by root condition… three.88. Nương vào pháp vô ký nội phần, pháp vô ký nội phần sanh khởi do nhân duyên… ba.89. Hetuyā nava, ārammaṇe pañca, adhipatiyā pañca…pe… aññamaññe pañca, nissaye nava, upanissaye pañca, purejāte pañca, āsevane pañca, kamme…pe… magge nava, sampayutte pañca, vippayutte nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).89. In condition, nine; in object, five; in predominance, five…and so on…in mutuality, five; in support, nine; in decisive support, five; in pre-existence, five; in repetition, five; in kamma…and so on…in path, nine; in association, five; in dissociation, nine…and so on…in non-disappearance, nine (summary).89. Trong nhân có chín, trong cảnh có năm, trong tăng thượng có năm…pe… trong hỗ tương có năm, trong y chỉ có chín, trong cận y có năm, trong tiền sanh có năm, trong thường hành có năm, trong nghiệp…pe… trong đạo có chín, trong tương ưng có năm, trong bất tương ưng có chín…pe… trong vô ly có chín (tóm tắt).90. Bāhiro abyākato dhammo bāhirassa abyākatassa dhammassa hetupaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).90. An external indeterminate phenomenon is a condition for an external indeterminate phenomenon by root condition (summary).90. Pháp vô ký bên ngoài là duyên nhân cho pháp vô ký bên ngoài bằng duyên nhân (tóm tắt).91. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava (ajjhattiko bāhirassa gamanakāle sahajātādhipati, majjhe tīsupi sahajātādhipati), anantare nava, sahajāte nava, aññamaññe pañca, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava (ārammaṇapurejātampi vatthupurejātampi), pacchājāte nava, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre nava (tiṇṇannaṃ kabaḷīkāro āhāro), indriye nava (tiṇṇannaṃ rūpajīvitindriyaṃ), jhāne magge tīṇi, sampayutte pañca, vippayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).91. In condition, three; in object, nine; in predominance, nine (internal is concomitant predominance when going for the external; in the middle three, also concomitant predominance); in contiguity, nine; in concomitance, nine; in mutuality, five; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-existence, nine (both object-pre-existence and basis-pre-existence); in post-existence, nine; in repetition, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, nine (edible food for the three); in faculty, nine (life-faculty of form for the three); in jhāna, path, three; in association, five; in dissociation, nine; in presence, nine…and so on…in non-disappearance, nine (summary).91. Duyên nhân có ba, duyên đối tượng có chín, duyên tăng thượng có chín (nội phần là tăng thượng đồng sanh khi đi đến ngoại phần, ở giữa trong cả ba cũng là tăng thượng đồng sanh), duyên vô gián có chín, duyên đồng sanh có chín, duyên hỗ tương có năm, duyên nương tựa có chín, duyên cận y có chín, duyên tiền sanh có chín (cả tiền sanh đối tượng và tiền sanh căn bản), duyên hậu sanh có chín, duyên trùng phục có chín, duyên nghiệp có ba, duyên quả dị thục có chín, duyên vật thực có chín (vật thực đoàn thực của ba), duyên quyền có chín (rūpajīvitindriyaṃ – mạng quyền sắc của ba), duyên thiền, duyên đạo có ba, duyên tương ưng có năm, duyên bất tương ưng có chín, duyên hữu có chín…pe… duyên vô ly có chín (tóm tắt).92. Noupādā kusalaṃ dhammaṃ paṭicca noupādā kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).92. Dependent on a non-clinging wholesome phenomenon, a non-clinging wholesome phenomenon arises by root condition (summary).92. Nương pháp thiện không chấp thủ, pháp thiện không chấp thủ sanh khởi bằng duyên nhân (tóm tắt).93. Noupādā akusalaṃ dhammaṃ paṭicca noupādā akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).93. Dependent on a non-clinging unwholesome phenomenon, a non-clinging unwholesome phenomenon arises by root condition (summary).93. Nương pháp bất thiện không chấp thủ, pháp bất thiện không chấp thủ sanh khởi bằng duyên nhân (tóm tắt).94. Upādā abyākataṃ dhammaṃ paṭicca noupādā abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)94. Dependent on a clinging indeterminate phenomenon, a non-clinging indeterminate phenomenon arises by root condition. (1)94. Nương pháp vô ký có chấp thủ, pháp vô ký không chấp thủ sanh khởi bằng duyên nhân.(1)95. Hetuyā pañca, ārammaṇe tīṇi…pe… aññamaññe pañca…pe… purejāte ekaṃ, āsevane ekaṃ, kamme pañca, vipāke pañca…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ).95. In condition, five; in object, three…and so on…in mutuality, five…and so on…in pre-existence, one; in repetition, one; in kamma, five; in result, five…and so on…in non-disappearance, five (summary).95. Trong nhân (hetu): năm; trong đối tượng (ārammaṇa): ba…v.v… trong hỗ tương (aññamañña): năm…v.v… trong tiền sanh (purejāta): một; trong tái tục (āsevana): một; trong nghiệp (kamma): năm; trong quả dị thục (vipāka): năm…v.v… trong bất ly (avigata): năm (tóm tắt).96. Noupādā abyākato dhammo noupādā abyākatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.96. A non-clinging indeterminate phenomenon is a condition for a non-clinging indeterminate phenomenon by root condition… three.96. Pháp vô chấp thủ, vô ký là duyên nhân (hetu-paccaya) cho pháp vô chấp thủ, vô ký… ba.97. Upanissaye dve, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane ekaṃ, kamme tīṇi, vipāke tīṇi, āhāre cha, indriye satta, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte ekaṃ, vippayutte cattāri, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).97. Trong y chỉ mạnh (upanissaya): hai; trong tiền sanh (purejāta): ba; trong hậu sanh (pacchājāta): ba; trong tái tục (āsevana): một; trong nghiệp (kamma): ba; trong quả dị thục (vipāka): ba; trong vật thực (āhāra): sáu; trong quyền (indriya): bảy; trong thiền (jhāna): ba; trong đạo (magga): ba; trong tương ưng (sampayutta): một; trong bất tương ưng (vippayutta): bốn; trong hữu (atthi): chín…v.v… trong bất ly (avigata): chín (tóm tắt).98. Anupādinnaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca anupādinno kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).98. Nương vào pháp thiện vô chấp thủ mà pháp thiện vô chấp thủ sanh khởi do duyên nhân (hetu-paccayā) (tóm tắt).99. Anupādinnaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca anupādinno akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).99. Nương vào pháp bất thiện vô chấp thủ mà pháp bất thiện vô chấp thủ sanh khởi do duyên nhân (hetu-paccayā) (tóm tắt).100. Upādinnaṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca upādinno abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.100. Nương vào pháp vô ký chấp thủ mà pháp vô ký chấp thủ sanh khởi do duyên nhân (hetu-paccayā)… ba.101. Hetuyā pañca, ārammaṇe dve, adhipatiyā ekaṃ…pe… purejāte dve, āsevane ekaṃ, kamme pañca, vipāke pañca…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ).102. Upādinno abyākato dhammo upādinnassa abyākatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.103. Hetuyā cattāri, ārammaṇe cattāri (upādinnamūlake dve, anupādinnamūlake dve), adhipatiyā ekaṃ, anantare samanantare cattāri, sahajāte pañca, aññamaññe dve, nissaye pañca, upanissaye cattāri, purejāte cha, pacchājāte cha, āsevane ekaṃ, kamme cattāri, vipāke cattāri, āhāre nava, indriye cattāri, jhāne cattāri, magge cattāri, sampayutte dve, vippayutte cha, atthiyā nava, natthiyā cattāri, vigate cattāri, avigate nava (saṃkhittaṃ).