318. Hetu apacayagāmī dhammo hetussa apacayagāmissa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.318. A causal phenomenon conducive to diminution is a condition for a causal phenomenon conducive to diminution by way of the root condition… three.318. Pháp nhân dẫn đến sự suy giảm là duyên cho pháp nhân dẫn đến sự suy giảm do nhân duyên… ba.319. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava…pe… upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).319. In the condition of root, three; in the condition of predominance, six; in the conascence condition, nine… and so on… in the proximate support condition, nine; in the kamma condition, three; in the nutriment condition, three; in the faculty condition, nine; in the jhāna condition, three; in the path condition, nine; in the concomitance condition, nine; in the existence condition, nine; in the non-disappearance condition, nine (abbreviated).319. Trong nhân có ba, trong quyền tối thắng có sáu, trong đồng sanh có chín… v.v… trong cận y có chín, trong nghiệp có ba, trong vật thực có ba, trong quyền có chín, trong thiền có ba, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong bất ly có chín (tóm tắt).320. Hetu apacayagāmī dhammo hetussa apacayagāmissa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).320. A causal phenomenon conducive to diminution is a condition for a causal phenomenon conducive to diminution by way of the conascence condition… by way of the proximate support condition (abbreviated).320. Pháp nhân dẫn đến sự suy giảm là duyên cho pháp nhân dẫn đến sự suy giảm do đồng sanh duyên… là duyên do cận y duyên (tóm tắt).321. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).321. In the non-root condition, nine; in the non-object condition, nine (abbreviated).321. Trong không nhân có chín, trong không cảnh có chín (tóm tắt).322. Hetuṃ nevācayagāmināpacayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.322. Depending on a causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution, a causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution arises by way of the root condition… three.322. Nương vào pháp nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan, pháp nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan sinh khởi do duyên nhân… ba.323. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava, āhāre nava, indriye nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).323. In the condition of root, nine; in the condition of object, nine; in the condition of predominance, nine… and so on… in the condition of proximate support, nine; in the pre-existence condition, nine; in the repetition condition, nine; in the kamma condition, nine; in the result condition, nine; in the nutriment condition, nine; in the faculty condition, nine… and so on… in the non-disappearance condition, nine (abbreviated).323. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên tăng thượng có chín… v.v… trong duyên cận y có chín, trong duyên tiền sinh có chín, trong duyên thường hành có chín, trong duyên nghiệp có chín, trong duyên dị thục có chín, trong duyên vật thực có chín, trong duyên quyền có chín… v.v… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).324. Nahetuṃ nevācayagāmināpacayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)324. Depending on a non-causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution, a non-causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution arises by way of the non-root condition. (1)324. Nương vào pháp phi nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan, pháp phi nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan sinh khởi do phi duyên nhân. (1)325. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).325. In the non-root condition, one; in the non-object condition, three; in the non-predominance condition, nine; in the non-immediacy condition, three; in the non-co-immediacy condition, three; in the non-mutuality condition, three; in the non-proximate support condition, three; in the non-pre-existence condition, nine; in the non-post-existence condition, nine; in the non-repetition condition, nine; in the non-kamma condition, three; in the non-result condition, nine; in the non-nutriment condition, one; in the non-faculty condition, one; in the non-jhāna condition, one; in the non-path condition, one; in the non-concomitance condition, three; in the non-association condition, nine; in the non-absence condition, three; in the non-non-disappearance condition, three (abbreviated).325. Trong phi duyên nhân có một, trong phi duyên cảnh có ba, trong phi duyên tăng thượng có chín, trong phi duyên vô gián có ba, trong phi duyên đẳng vô gián có ba, trong phi duyên hỗ tương có ba, trong phi duyên cận y có ba, trong phi duyên tiền sinh có chín, trong phi duyên hậu sinh có chín, trong phi duyên thường hành có chín, trong phi duyên nghiệp có ba, trong phi duyên dị thục có chín, trong phi duyên vật thực có một, trong phi duyên quyền có một, trong phi duyên thiền có một, trong phi duyên đạo có một, trong phi duyên tương ưng có ba, trong phi duyên bất tương ưng có chín, trong phi duyên vô hữu có ba, trong phi duyên vô ly có ba (tóm tắt).326. Hetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo hetussa nevācayagāmināpacayagāmissa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.326. Pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái, do duyên nhân làm duyên cho pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái… ba.327. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).327. Trong nhân, ba; trong đối tượng, chín; trong quyền tối thắng, chín; trong vô gián, chín; trong đẳng vô gián, chín; trong đồng sinh, chín; trong hỗ tương, chín; trong nương tựa, chín; trong cận y, chín; trong tiền sinh, ba; trong hậu sinh, ba; trong thường hành, chín; trong nghiệp, ba; trong dị thục, chín; trong vật thực, ba; trong quyền, chín; trong thiền, ba; trong đạo, chín; trong tương ưng, chín; trong bất tương ưng, năm; trong hiện hữu, chín; trong phi hiện hữu, chín; trong ly khứ, chín; trong bất ly khứ, chín (tóm tắt).328. Hetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo hetussa nevācayagāmināpacayagāmissa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo… tīṇi.328. Pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái, do duyên đối tượng làm duyên cho pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái… do duyên đồng sinh làm duyên… do duyên cận y làm duyên… ba.329. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).329. Trong phi nhân, chín; trong không đối tượng, chín (tóm tắt).330. Hetuṃ sekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu sekkho dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.330. Nương vào pháp nhân hữu học, pháp nhân hữu học sinh khởi do duyên nhân… ba.331. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).331. Trong duyên nhân chín, trong duyên cảnh chín, trong duyên tăng thượng chín, trong duyên vô gián chín, trong duyên đẳng vô gián chín, trong duyên câu sanh chín, trong duyên hỗ tương chín, trong duyên nương tựa chín, trong duyên cận y chín, trong duyên tiền sanh chín, trong duyên thường hành chín, trong duyên nghiệp chín, trong duyên dị thục chín, trong duyên vật thực chín…vân vân… trong duyên bất ly chín (tóm tắt).332. Hetuṃ sekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu sekkho dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).332. Nương vào nhân hữu học pháp, nhân hữu học pháp sanh khởi do phi tăng thượng duyên (tóm tắt).333. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava.333. Trong phi tăng thượng sáu, trong phi tiền sanh chín, trong phi hậu sanh chín, trong phi thường hành chín, trong phi nghiệp ba, trong phi dị thục chín, trong phi tương ưng chín.334. Hetu sekkho dhammo hetussa sekkhassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.334. Nhân hữu học pháp là duyên cho nhân hữu học pháp do duyên nhân… ba.335. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).335. Trong duyên nhân ba, trong duyên tăng thượng sáu, trong duyên vô gián chín, trong duyên đẳng vô gián chín, trong duyên câu sanh chín, trong duyên hỗ tương chín, trong duyên nương tựa chín, trong duyên cận y chín, trong duyên nghiệp ba, trong duyên dị thục chín, trong duyên vật thực ba, trong duyên quyền chín, trong duyên thiền ba, trong duyên đạo chín, trong duyên tương ưng chín, trong duyên hiện hữu chín, trong duyên phi hiện hữu chín, trong duyên đã diệt chín, trong duyên bất ly chín (tóm tắt).336. Hetu sekkho dhammo hetussa sekkhassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo, upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).336. Nhân hữu học pháp là duyên cho nhân hữu học pháp do duyên câu sanh, là duyên do duyên cận y (tóm tắt).337. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).337. Trong phi nhân chín, trong phi cảnh chín (tóm tắt).338. Hetuṃ asekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu asekkho dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.338. Nương vào pháp vô học là nhân, pháp vô học là nhân sinh khởi do duyên nhân… ba.339. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).339. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên tăng thượng có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên câu hữu có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên y chỉ có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên tiền sanh có chín, trong duyên nghiệp có chín, trong duyên dị thục có chín… vân vân… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).340. Hetuṃ asekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu asekkho dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).340. Nương vào pháp vô học là nhân, pháp vô học là nhân sinh khởi không do duyên tăng thượng (tóm tắt).341. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).341. Trong không tăng thượng có sáu, trong không tiền sanh có chín, trong không hậu sanh có chín, trong không thường hành có chín, trong không bất tương ưng có chín (tóm tắt).342. Hetu asekkho dhammo hetussa asekkhassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.342. Pháp vô học là nhân là duyên cho pháp vô học là nhân do duyên nhân… ba.343. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.343. In root, three; in dominance, six; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in conascence, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine.343. Trong duyên nhân có ba, trong duyên tăng thượng có sáu, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên câu hữu có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên y chỉ có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên nghiệp có ba, trong duyên dị thục có chín, trong duyên vật thực có ba, trong duyên quyền có chín, trong duyên thiền có ba, trong duyên đạo có chín, trong duyên tương ưng có chín, trong duyên hiện hữu có chín, trong duyên bất hiện hữu có chín, trong duyên ly khứ có chín, trong duyên bất ly khứ có chín.344. Hetu asekkho dhammo hetussa asekkhassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).344. A root that is an adept phenomenon is a condition to a root that is an adept phenomenon by way of conascence condition… by way of decisive support condition (abbreviated).344. Pháp vô học là nhân là duyên cho pháp vô học là nhân do duyên câu hữu… do duyên cận y (tóm tắt).345. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).345. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).345. Trong không duyên nhân có chín, trong không duyên cảnh có chín (tóm tắt).346. Hetuṃ nevasekkhanāsekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevasekkhanāsekkho dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.346. Relying on a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon, a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon arises by way of root condition… three.346. Nương tựa pháp có nhân, không còn học không phải không còn học, pháp có nhân, không còn học không phải không còn học sinh khởi do duyên nhân… ba.347. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).347. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in conascence, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-existence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in result, nine… and so on… in non-disappearance, nine (abbreviated).347. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong câu sinh có chín, trong hỗ tương có chín, trong y chỉ có chín, trong cận y chỉ có chín, trong tiền sinh có chín, trong thường hành có chín, trong nghiệp có chín, trong dị thục có chín… vân vân… trong vô ly có chín (tóm tắt).348. Nahetuṃ nevasekkhanāsekkhaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nevasekkhanāsekkho dhammo uppajjati nahetupaccayā.348. Relying on a non-root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon, a non-root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon arises by way of non-root condition.348. Nương tựa pháp không nhân, không còn học không phải không còn học, pháp không nhân, không còn học không phải không còn học sinh khởi do duyên không nhân.349. Hetuṃ nevasekkhanāsekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevasekkhanāsekkho dhammo uppajjati naadhipatipaccayā…pe….349. Relying on a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon, a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon arises by way of non-dominance condition… and so on….349. Nương tựa pháp có nhân, không còn học không phải không còn học, pháp có nhân, không còn học không phải không còn học sinh khởi do duyên không tăng thượng… vân vân….350. Nahetuyā dve, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).350. In non-root, two; in non-object, three; in non-dominance, nine; in non-contiguity, three; in non-immediate contiguity, three; in non-mutuality, three; in non-decisive support, three; in non-pre-existence, nine; in non-post-existence, nine; in non-repetition, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-nutriment, one; in non-faculty, one; in non-jhāna, one; in non-path, one; in non-association, three; in non-disassociation, nine; in non-absence, three; in non-disappearance, three (abbreviated).350. Trong không nhân có hai, trong không cảnh có ba, trong không tăng thượng có chín, trong không vô gián có ba, trong không đẳng vô gián có ba, trong không hỗ tương có ba, trong không cận y chỉ có ba, trong không tiền sinh có chín, trong không hậu sinh có chín, trong không thường hành có chín, trong không nghiệp có ba, trong không dị thục có chín, trong không vật thực có một, trong không căn có một, trong không thiền có một, trong không đạo có một, trong không tương ưng có ba, trong không bất tương ưng có chín, trong không vô hữu có ba, trong không vô ly có ba (tóm tắt).351. Hetu nevasekkhanāsekkho dhammo hetussa nevasekkhanāsekkhassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.351. A root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon is a condition to a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon by way of root condition… three.351. Nhân, pháp không phải hữu học cũng không phải vô học, là duyên nhân đối với pháp không phải hữu học cũng không phải vô học của nhân… ba.352. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).352. In root, three; in object, nine; in dominance, nine; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in conascence, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-existence, three; in post-existence, three; in repetition, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in disassociation, five; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).352. Trong nhân có ba, trong đối tượng có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong đồng sanh có chín, trong hỗ tương có chín, trong nương tựa có chín, trong cận y có chín, trong tiền sanh có ba, trong hậu sanh có ba, trong tùy thuộc có chín, trong nghiệp có ba, trong dị thục có chín, trong vật thực có ba, trong quyền có chín, trong thiền có ba, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có chín, trong phi hiện hữu có chín, trong ly khứ có chín, trong bất ly khứ có chín (tóm tắt).353. Hetu nevasekkhanāsekkho dhammo hetussa nevasekkhanāsekkhassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).353. A root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon is a condition to a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon by way of object condition… by way of conascence condition… by way of decisive support condition (abbreviated).353. Nhân, pháp không phải hữu học cũng không phải vô học, là duyên đối tượng đối với pháp không phải hữu học cũng không phải vô học của nhân… là duyên đồng sanh… là duyên cận y (tóm tắt).354. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).354. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).354. Trong phi nhân có chín, trong không đối tượng có chín (tóm tắt).355. Hetuṃ parittaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paritto dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.355. Relying on a root that is a limited phenomenon, a root that is a limited phenomenon arises by way of root condition… three.355. Nương tựa pháp hữu hạn là nhân, pháp hữu hạn là nhân sanh khởi do duyên nhân… ba.356. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).356. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… and so on… in non-disappearance, nine (abbreviated).356. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên quyền lực có chín…v.v… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).357. Nahetuṃ parittaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu paritto dhammo uppajjati nahetupaccayā.357. Relying on a non-root that is a limited phenomenon, a non-root that is a limited phenomenon arises by way of non-root condition.357. Nương vào pháp hữu hạn không nhân, pháp hữu hạn không nhân sanh khởi do duyên không nhân.358. Nahetuyā dve, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).358. Trong duyên không nhân có hai, trong duyên không cảnh có ba, trong duyên không quyền lực có chín, trong duyên không vô gián có ba, trong duyên không đẳng vô gián có ba, trong duyên không hỗ tương có ba, trong duyên không y chỉ cận duyên có ba, trong duyên không tiền sanh có chín, trong duyên không hậu sanh có chín, trong duyên không thường cận có chín, trong duyên không nghiệp có ba, trong duyên không dị thục có chín, trong duyên không vật thực có một, trong duyên không quyền có một, trong duyên không thiền có một, trong duyên không đạo có một, trong duyên không tương ưng có ba, trong duyên không bất tương ưng có chín, trong duyên không vô hữu có ba, trong duyên không vô ly có ba (tóm tắt).