Paṭicca (Conditional Relation)1. Saraṇaṃ sukhāya vedanāya sampayuttaṃ dhammaṃ paṭicca saraṇo sukhāya vedanāya sampayutto dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)1. Having depended on a defiled phenomenon associated with pleasant feeling, a defiled phenomenon associated with pleasant feeling arises through hetu condition.(1)1. Pháp có hiểm nguy tương ưng với thọ lạc nương vào pháp có hiểm nguy tương ưng với thọ lạc sinh khởi do duyên nhân.(1)hetu condition.(1) (Abridged.)2. Hetuyā dve, ārammaṇe dve…pe… kamme dve, vipāke ekaṃ…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ. Sahajātavāropi…pe… pañhāvāropi sabbattha vitthāretabbā).2. In hetu, two; in ārammaṇa, two…etc.…in kamma, two; in vipāka (result), one…etc.…in avigata, two (abridged. The sahajāta section…etc.…the pañhā section should be elaborated everywhere).2. Trong duyên nhân, hai; trong duyên cảnh, hai…pe… trong duyên nghiệp, hai; trong duyên quả dị thục, một…pe… trong duyên bất ly, hai (tóm tắt. Phần đồng sinh…pe… phần vấn đáp cũng nên được trình bày chi tiết ở tất cả các chỗ).3. Saraṇaṃ dukkhāya vedanāya sampayuttaṃ dhammaṃ paṭicca saraṇo dukkhāya vedanāya sampayutto dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)3. Having depended on a defiled phenomenon associated with painful feeling, a defiled phenomenon associated with painful feeling arises through hetu condition.(1)3. Pháp có hiểm nguy tương ưng với thọ khổ nương vào pháp có hiểm nguy tương ưng với thọ khổ sinh khởi do duyên nhân.(1)ārammaṇa condition.(1) (Abridged.)4. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe dve…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ).4. In hetu, one; in ārammaṇa, two…etc.…in avigata, two (abridged. The sahajāta section…etc.…the pañhā section should also be elaborated).4. Trong duyên nhân, một; trong duyên cảnh, hai…pe… trong duyên bất ly, hai (tóm tắt. Phần đồng sinh…pe… phần vấn đáp cũng nên được trình bày chi tiết).5. Saraṇaṃ adukkhamasukhāya vedanāya sampayuttaṃ dhammaṃ paṭicca saraṇo adukkhamasukhāya vedanāya sampayutto dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)5. Having depended on a defiled phenomenon associated with neither-painful-nor-pleasant feeling, a defiled phenomenon associated with neither-painful-nor-pleasant feeling arises through hetu condition.(1)5. Pháp có hiểm nguy tương ưng với thọ không khổ không lạc nương vào pháp có hiểm nguy tương ưng với thọ không khổ không lạc sinh khởi do duyên nhân.(1)6. Hetuyā dve, ārammaṇe dve…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi sabbattha vitthāretabbaṃ).6. Trong duyên nhân, hai; trong duyên cảnh, hai…pe… trong duyên bất ly, hai (tóm tắt. Phần đồng sinh…pe… phần vấn đáp cũng nên được trình bày chi tiết ở tất cả các chỗ).7. Araṇaṃ vipākaṃ dhammaṃ paṭicca araṇo vipāko dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).7. Pháp quả dị thục không có hiểm nguy nương vào pháp quả dị thục không có hiểm nguy sinh khởi do duyên nhân (tóm tắt).8. Saraṇaṃ vipākadhammadhammaṃ paṭicca saraṇo vipākadhammadhammo uppajjati hetupaccayā.(1)8. Nương vào pháp hữu sở y, có tính chất quả dị thục, pháp hữu sở y, có tính chất quả dị thục sanh khởi do nhân duyên. (1)9. Hetuyā dve, ārammaṇe dve…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ).9. Theo nhân duyên hai, theo cảnh duyên hai…pe… theo bất ly duyên hai (tóm tắt. Trong phần đồng sanh duyên cũng vậy…pe… trong phần vấn đáp duyên cũng vậy, tất cả đều phải triển khai).10. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe ekaṃ…pe… avigate ekaṃ (saṃkhittaṃ. Sahajātavārepi…pe… pañhāvārepi sabbattha ekaṃ).10. Theo nhân duyên một, theo cảnh duyên một…pe… theo bất ly duyên một (tóm tắt. Trong phần đồng sanh duyên cũng vậy…pe… trong phần vấn đáp duyên cũng vậy, tất cả đều một).11. Araṇaṃ upādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca araṇo upādinnupādāniyo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).11. Nương vào pháp vô sở y, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, pháp vô sở y, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ sanh khởi do nhân duyên (tóm tắt).12. Saraṇaṃ anupādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca saraṇo anupādinnupādāniyo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.12. Nương vào pháp hữu sở y, không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, pháp hữu sở y, không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ sanh khởi do nhân duyên… ba.13. Hetuyā pañca, ārammaṇe dve…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi sabbattha vitthāretabbaṃ).13. Theo nhân duyên năm, theo cảnh duyên hai…pe… theo bất ly duyên năm (tóm tắt. Trong phần đồng sanh duyên cũng vậy…pe… trong phần vấn đáp duyên cũng vậy, tất cả đều phải triển khai).14. Araṇaṃ anupādinnaanupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca araṇo anupādinnaanupādāniyo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).14. Nương vào pháp vô sở y, không bị chấp thủ, không có thể bị chấp thủ, pháp vô sở y, không bị chấp thủ, không có thể bị chấp thủ sanh khởi do nhân duyên (tóm tắt).15. Saraṇaṃ saṃkiliṭṭhasaṃkilesikaṃ dhammaṃ paṭicca saraṇo saṃkiliṭṭhasaṃkilesiko dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).15. Nương vào pháp hữu sở y, bị nhiễm ô, có thể bị nhiễm ô, pháp hữu sở y, bị nhiễm ô, có thể bị nhiễm ô sanh khởi do nhân duyên (tóm tắt).16. Araṇaṃ asaṃkiliṭṭhasaṃkilesikaṃ dhammaṃ paṭicca araṇo asaṃkiliṭṭhasaṃkilesiko dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).16. Nương vào pháp không cấu uế, không bị nhiễm ô bởi các phiền não, pháp không cấu uế, không bị nhiễm ô bởi các phiền não sinh khởi do duyên nhân (tóm tắt).17. Araṇaṃ asaṃkiliṭṭhaasaṃkilesikaṃ dhammaṃ paṭicca araṇo asaṃkiliṭṭhaasaṃkilesiko dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).17. Nương vào pháp không cấu uế, không bị nhiễm ô, không có khả năng làm nhiễm ô, pháp không cấu uế, không bị nhiễm ô, không có khả năng làm nhiễm ô sinh khởi do duyên nhân (tóm tắt).