401. Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.401. Nhân pháp có đối tượng vô lượng là duyên nhân cho nhân pháp có đối tượng vô lượng… ba.402. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).402. Trong duyên nhân, ba; trong duyên cảnh, chín; trong duyên tăng thượng, chín; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín; trong duyên câu sinh, chín; trong duyên hỗ tương, chín; trong duyên nương tựa, chín; trong duyên y chỉ mạnh, chín; trong duyên thường cận, chín; trong duyên nghiệp, ba; trong duyên dị thục, chín; trong duyên vật thực, ba; trong duyên quyền, chín; trong duyên thiền, ba; trong duyên đạo, chín; trong duyên tương ưng, chín; trong duyên hiện hữu, chín… vân vân… trong duyên bất ly, chín (tóm tắt).403. Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).403. Pháp có nhân, có đối tượng vô lượng là duyên cho pháp có nhân, có đối tượng vô lượng bằng duyên cảnh… là duyên bằng duyên câu sinh… là duyên bằng duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).404. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).404. Trong duyên không nhân, chín; trong duyên không cảnh, chín (tóm tắt).405. Hetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.405. Nương vào pháp có nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên nhân… ba.406. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).406. Trong duyên nhân, chín; trong duyên cảnh, chín; trong duyên tăng thượng, chín; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín; trong duyên câu sinh, chín; trong duyên hỗ tương, chín; trong duyên nương tựa, chín; trong duyên y chỉ mạnh, chín; trong duyên tiền sinh, chín; trong duyên thường cận, chín; trong duyên nghiệp, chín; trong duyên vật thực, chín… vân vân… trong duyên bất ly, chín (tóm tắt).407. Nahetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)407. Nương vào pháp không nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên không nhân. (1)408. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).408. In non-root condition, one; in non-predominance condition, nine; in non-prenascence condition, nine; in non-postnascence condition, nine; in non-repetition condition, nine; in non-kamma condition, three; in non-result condition, nine; in non-dissociation condition, nine (abbreviated).408. Trong phi nhân một, trong phi tăng thượng chín, trong phi tiền sanh chín, trong phi hậu sanh chín, trong phi tùy thuộc chín, trong phi nghiệp ba, trong phi dị thục chín, trong phi tương ưng chín (tóm tắt).409. Hetu hīno dhammo hetussa hīnassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.409. A base hetu dhamma is a condition for a base hetu dhamma by root condition... three.409. Nhân thấp kém pháp là duyên cho nhân thấp kém pháp bằng duyên nhân… ba.410. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye jhāne magge tīṇi, sampayutte nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).410. In root condition, three; in object condition, nine; in predominance condition, nine; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine; in conascence condition, nine; in mutuality condition, nine; in support condition, nine; in decisive support condition, nine; in repetition condition, nine; in kamma condition, three; in nutriment condition, three; in faculty condition, in jhāna condition, in path condition, three; in concomitance condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).410. Trong nhân ba, trong cảnh chín, trong tăng thượng chín, trong vô gián chín, trong đẳng vô gián chín, trong đồng sanh chín, trong hỗ tương chín, trong nương tựa chín, trong cận y chín, trong tùy thuộc chín, trong nghiệp ba, trong vật thực ba, trong quyền, trong thiền, trong đạo ba, trong tương ưng chín…pe… trong bất ly chín (tóm tắt).411. Hetu hīno dhammo hetussa hīnassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).411. A base hetu dhamma is a condition for a base hetu dhamma by object condition... by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).411. Nhân thấp kém pháp là duyên cho nhân thấp kém pháp bằng duyên cảnh… bằng duyên đồng sanh… bằng duyên cận y (tóm tắt).412. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).412. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).412. Trong phi nhân chín, trong phi cảnh chín (tóm tắt).413. Hetuṃ majjhimaṃ dhammaṃ paṭicca hetu majjhimo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).413. An intermediate hetu dhamma arises dependent on an intermediate hetu dhamma by root condition (abbreviated).413. Nương vào trung bình nhân pháp, trung bình nhân pháp khởi lên bằng duyên nhân (tóm tắt).414. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).414. In root condition, nine; in object condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).414. Trong nhân chín, trong cảnh chín…pe… trong bất ly chín (tóm tắt).415. Nahetuṃ majjhimaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu majjhimo dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).415. An intermediate non-hetu dhamma arises dependent on an intermediate non-hetu dhamma by non-root condition (abbreviated).415. Nương vào trung bình phi nhân pháp, trung bình phi nhân pháp khởi lên không phải duyên nhân (tóm tắt).416. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava…pe… novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).416. In non-root condition, one; in non-object condition, three; in non-predominance condition, nine...pe... in non-absence condition, three (abbreviated).416. Trong phi nhân một, trong phi cảnh ba, trong phi tăng thượng chín…pe… trong phi ly khai ba (tóm tắt).417. Hetu majjhimo dhammo hetussa majjhimassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.417. An intermediate hetu dhamma is a condition for an intermediate hetu dhamma by root condition... three.417. Pháp nhân trung bình là duyên theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya) đối với pháp nhân trung bình… (có) ba (cách).418. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava…pe… kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).418. In root condition, three; in object condition, nine; in predominance condition, nine; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine...pe... in kamma condition, three; in result condition, nine; in nutriment condition, three...pe... in presence condition, nine (abbreviated).418. Trong Duyên Nhân (Hetu) có ba (cách), trong Duyên Đối tượng (Ārammaṇa) có chín (cách), trong Duyên Tăng thượng (Adhipati) có chín (cách), trong Duyên Vô gián (Anantara) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Nghiệp (Kamma) có ba (cách), trong Duyên Dị thục (Vipāka) có chín (cách), trong Duyên Vật thực (Āhāra) có ba (cách)… v.v… trong Duyên Bất ly (Avigata) có chín (cách) (tóm tắt).419. Hetu majjhimo dhammo hetussa majjhimassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).419. An intermediate hetu dhamma is a condition for an intermediate hetu dhamma by object condition... by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).419. Pháp nhân trung bình là duyên theo Duyên Đối tượng (Ārammaṇa-paccaya) đối với pháp nhân trung bình… là duyên theo Duyên Tương sinh (Sahajāta-paccaya)… là duyên theo Duyên Cận y (Upanissaya-paccaya) (tóm tắt).420. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).420. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).420. Trong Phi nhân (Nahetu) có chín (cách), trong Phi đối tượng (Naārammaṇa) có chín (cách) (tóm tắt).421. Hetu paṇītaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paṇīto dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.421. An excellent hetu dhamma arises dependent on an excellent hetu dhamma by root condition... three.421. Nương vào pháp nhân thù thắng (hetu paṇītaṃ dhammaṃ), pháp nhân thù thắng (hetu paṇīto dhammo) sinh khởi theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya)… (có) ba (cách).422. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava, vipāke nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).422. In root condition, nine; in object condition, nine; in predominance condition, nine...pe... in kamma condition, nine; in result condition, nine; in nutriment condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).422. Trong Duyên Nhân (Hetu) có chín (cách), trong Duyên Đối tượng (Ārammaṇa) có chín (cách), trong Duyên Tăng thượng (Adhipati) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Nghiệp (Kamma) có chín (cách), trong Duyên Dị thục (Vipāka) có chín (cách), trong Duyên Vật thực (Āhāra) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Bất ly (Avigata) có chín (cách) (tóm tắt).423. Hetuṃ paṇītaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paṇīto dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).423. An excellent hetu dhamma arises dependent on an excellent hetu dhamma by non-predominance condition (abbreviated).423. Nương vào pháp nhân thù thắng, pháp nhân thù thắng sinh khởi theo Phi Duyên Tăng thượng (Naadhipati-paccaya) (tóm tắt).424. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).424. In non-predominance condition, six; in non-prenascence condition, nine; in non-postnascence condition, nine; in non-repetition condition, nine; in non-kamma condition, three; in non-result condition, nine; in non-dissociation condition, nine (abbreviated).424. Trong Phi Tăng thượng (Naadhipati) có sáu (cách), trong Phi Tiền sinh (Nāpurejāta) có chín (cách), trong Phi Hậu sinh (Nāpacchājāta) có chín (cách), trong Phi Tái tục (Naāsevana) có chín (cách), trong Phi Nghiệp (Nakamma) có ba (cách), trong Phi Dị thục (Navipāka) có chín (cách), trong Phi Tương ưng (Navippayutta) có chín (cách) (tóm tắt).425. Hetu paṇīto dhammo hetussa paṇītassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.425. An excellent hetu dhamma is a condition for an excellent hetu dhamma by root condition... three.425. Pháp nhân cao thượng là duyên theo duyên nhân cho pháp nhân cao thượng… (có) ba.426. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).426. In root condition, three; in object condition, three; in predominance condition, six; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine; in conascence condition, nine; in mutuality condition, nine; in support condition, nine; in decisive support condition, nine; in kamma condition, three; in result condition, nine; in nutriment condition, three; in faculty condition, nine; in jhāna condition, three; in path condition, nine; in concomitance condition, nine; in presence condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).426. Trong duyên nhân (có) ba, trong duyên cảnh (có) ba, trong duyên tăng thượng (có) sáu, trong duyên vô gián (có) chín, trong duyên đẳng vô gián (có) chín, trong duyên đồng sanh (có) chín, trong duyên hỗ tương (có) chín, trong duyên nương tựa (có) chín, trong duyên cận y (có) chín, trong duyên nghiệp (có) ba, trong duyên quả dị thục (có) chín, trong duyên vật thực (có) ba, trong duyên quyền (có) chín, trong duyên thiền (có) ba, trong duyên đạo (có) chín, trong duyên tương ưng (có) chín, trong duyên hiện hữu (có) chín… v.v… trong duyên bất ly (có) chín (tóm tắt).427. Hetu paṇīto dhammo hetussa paṇītassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).427. An excellent hetu dhamma is a condition for an excellent hetu dhamma by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).427. Pháp nhân cao thượng là duyên theo duyên đồng sanh cho pháp nhân cao thượng… là duyên theo duyên cận y (tóm tắt).428. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).428. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).428. Trong phi nhân (có) chín, trong phi cảnh (có) chín (tóm tắt).429. Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu micchattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.429. Depending on a wrongly determined root-condition, a wrongly determined root-condition arises by root-condition… three.429. Nương vào pháp nhân cố định tà kiến, pháp nhân cố định tà kiến sanh khởi theo duyên nhân… (có) ba.430. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).430. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-nascence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in nutriment, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).430. Trong duyên nhân (có) chín, trong duyên cảnh (có) chín, trong duyên tăng thượng (có) chín, trong duyên vô gián (có) chín, trong duyên đẳng vô gián (có) chín, trong duyên đồng sanh (có) chín, trong duyên hỗ tương (có) chín, trong duyên nương tựa (có) chín, trong duyên cận y (có) chín, trong duyên tiền sanh (có) chín, trong duyên hành nghiệp (có) chín, trong duyên nghiệp (có) chín, trong duyên vật thực (có) chín… v.v… trong duyên bất ly (có) chín (tóm tắt).431. Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu micchattaniyato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).431. Depending on a wrongly determined root-condition, a wrongly determined non-root-condition arises by non-dominance condition (abbreviated).431. Nương vào pháp nhân cố định tà kiến, pháp phi nhân cố định tà kiến sanh khởi theo phi duyên tăng thượng (tóm tắt).432. Naadhipatiyā tīṇi, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava (saṃkhittaṃ).432. In non-dominance, three; in non-post-nascence, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine (abbreviated).433. Hetu micchattaniyato dhammo hetussa micchattaniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.433. A wrongly determined root-condition is a condition for a wrongly determined root-condition by root-condition… three.433. Pháp Nhân cố định tà kiến là duyên Nhân cho pháp Nhân cố định tà kiến… ba.434. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).434. In root, three; in dominance, three; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, three; in jhāna, three; in path, three; in concomitance, nine; in presence, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).434. Với Nhân ba, với Tăng thượng ba, với Đồng sanh chín, với Tương hỗ chín, với Nương tựa chín, với Vô gián y chín, với Nghiệp ba, với Vật thực ba, với Căn ba, với Thiền ba, với Đạo ba, với Tương ưng chín, với Hiện hữu chín, với Bất ly chín (tóm tắt).435. Hetu micchattaniyato dhammo hetussa micchattaniyatassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).435. A wrongly determined root-condition is a condition for a wrongly determined root-condition by co-nascent condition… by decisive support condition (abbreviated).435. Pháp Nhân cố định tà kiến là duyên Đồng sanh cho pháp Nhân cố định tà kiến… là duyên Vô gián y (upanissaya) (tóm tắt).436. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).436. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).437. Hetuṃ sammattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu sammattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.437. Depending on a rightly determined root-condition, a rightly determined root-condition arises by root-condition… three.437. Nương theo pháp Nhân cố định chánh kiến, pháp Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên Nhân… ba.438. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).438. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… etc.… in pre-nascence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in nutriment, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).438. Với Nhân chín, với Đối tượng chín, với Tăng thượng chín… v.v… với Tiền sanh chín, với Thường hành chín, với Nghiệp chín, với Vật thực chín… v.v… với Bất ly chín (tóm tắt).439. Hetuṃ sammattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu sammattaniyato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).439. Depending on a rightly determined root-condition, a rightly determined root-condition arises by non-dominance condition (abbreviated).439. Nương theo pháp Nhân cố định chánh kiến, pháp Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên không Tăng thượng (tóm tắt).440. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).440. In non-dominance, six; in non-pre-nascence, nine; in non-post-nascence, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-dissociation, nine (abbreviated).440. Với không tăng thượng có sáu, với không tiền sanh có chín, với không hậu sanh có chín, với không nghiệp có ba, với không dị thục có chín, với không bất tương ưng có chín (tóm tắt).441. Hetu sammattaniyato dhammo hetussa sammattaniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.441. A rightly determined root-condition is a condition for a rightly determined root-condition by root-condition… three.441. Pháp nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên nhân cho pháp nhân đã được quyết định đúng đắn… có ba.442. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).442. In root, three; in dominance, six; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in concomitance, nine; in presence, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).442. Với nhân có ba, với tăng thượng có sáu, với đồng sanh có chín, với hỗ tương có chín, với nương tựa có chín, với cận y có chín, với nghiệp có ba, với vật thực có ba, với quyền có chín, với thiền có ba, với đạo có chín, với tương ưng có chín, với hiện hữu có chín, với bất ly có chín (tóm tắt).443. Hetu sammattaniyato dhammo hetussa sammattaniyatassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).443. A rightly determined root-condition is a condition for a rightly determined root-condition by co-nascent condition… by decisive support condition (abbreviated).443. Pháp nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên đồng sanh cho pháp nhân đã được quyết định đúng đắn… là duyên cận y (tóm tắt).444. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).444. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).444. Với không nhân có chín, với không cảnh có chín (tóm tắt).445. Hetuṃ aniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu aniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.445. Depending on an undetermined root-condition, an undetermined root-condition arises by root-condition… three.445. Nương vào pháp nhân bất định, pháp nhân bất định sanh khởi do duyên nhân… có ba.446. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).446. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… etc.… in kamma, nine; in result, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).446. Với nhân có chín, với cảnh có chín, với tăng thượng có chín… v.v… với nghiệp có chín, với dị thục có chín… v.v… với bất ly có chín (tóm tắt).