Table of Contents

Paṭṭhānapāḷi-4

Edit
2966
Hetupaccayādi
Beginning with Root Condition
Duyên nhân và các duyên khác
2967
401. Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
A root-conditioned phenomenon with an immeasurable object is a condition for a root-conditioned phenomenon with an immeasurable object by root condition… three.
401. Nhân pháp có đối tượng vô lượng là duyên nhân cho nhân pháp có đối tượng vô lượng… ba.
2968
Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… nava.
A root-conditioned phenomenon with an immeasurable object is a condition for a root-conditioned phenomenon with an immeasurable object by object condition… nine.
Nhân pháp có đối tượng vô lượng là duyên đối tượng cho nhân pháp có đối tượng vô lượng… chín.
2969
Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati, sahajātādhipati … tīṇi.
A root-conditioned phenomenon with an immeasurable object is a condition for a root-conditioned phenomenon with an immeasurable object by predominance condition – object predominance, concomitant predominance… three.
Nhân pháp có đối tượng vô lượng là duyên tăng thượng cho nhân pháp có đối tượng vô lượng – tăng thượng đối tượng, tăng thượng đồng sanh… ba.
2970
Nahetu appamāṇārammaṇo dhammo nahetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati, sahajātādhipati… tīṇi.
A non-root-conditioned phenomenon with an immeasurable object is a condition for a non-root-conditioned phenomenon with an immeasurable object by predominance condition – object predominance, concomitant predominance… three.
Pháp không nhân, có đối tượng vô lượng là duyên cho pháp không nhân, có đối tượng vô lượng bằng duyên tăng thượng – tăng thượng cảnh, tăng thượng câu sinh… ba.
2971
Hetu appamāṇārammaṇo ca nahetu appamāṇārammaṇo ca dhammā hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati… tīṇi (saṃkhittaṃ).
A root-conditioned phenomenon with an immeasurable object and a non-root-conditioned phenomenon with an immeasurable object are conditions for a root-conditioned phenomenon with an immeasurable object by predominance condition – object predominance… three (summarized).
Pháp có nhân, có đối tượng vô lượng và pháp không nhân, có đối tượng vô lượng là duyên cho pháp có nhân, có đối tượng vô lượng bằng duyên tăng thượng – tăng thượng cảnh… ba (tóm tắt).
2972
402. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
By root condition, three; by object condition, nine; by predominance condition, nine; by contiguity condition, nine; by post-contiguity condition, nine; by concomitant condition, nine; by mutuality condition, nine; by support condition, nine; by proximate support condition, nine; by repetition condition, nine; by kamma condition, three; by result condition, nine; by nutriment condition, three; by faculty condition, nine; by jhāna condition, three; by path condition, nine; by association condition, nine; by presence condition, nine… and so on… by non-disappearance condition, nine (summarized).
402. Trong duyên nhân, ba; trong duyên cảnh, chín; trong duyên tăng thượng, chín; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín; trong duyên câu sinh, chín; trong duyên hỗ tương, chín; trong duyên nương tựa, chín; trong duyên y chỉ mạnh, chín; trong duyên thường cận, chín; trong duyên nghiệp, ba; trong duyên dị thục, chín; trong duyên vật thực, ba; trong duyên quyền, chín; trong duyên thiền, ba; trong duyên đạo, chín; trong duyên tương ưng, chín; trong duyên hiện hữu, chín… vân vân… trong duyên bất ly, chín (tóm tắt).
2973
Paccanīyuddhāro
The Counter-Elimination
Phần Phản Chiều
2974
403. Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).
A root-conditioned phenomenon with an immeasurable object is a condition for a root-conditioned phenomenon with an immeasurable object by object condition… by concomitant condition… by proximate support condition (summarized).
403. Pháp có nhân, có đối tượng vô lượng là duyên cho pháp có nhân, có đối tượng vô lượng bằng duyên cảnh… là duyên bằng duyên câu sinh… là duyên bằng duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).
2975
404. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
Not by root condition, nine; not by object condition, nine (summarized).
404. Trong duyên không nhân, chín; trong duyên không cảnh, chín (tóm tắt).
2976
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
By root condition, not by object condition, three (summarized).
Trong duyên nhân, không cảnh, ba (tóm tắt).
2977
Nahetupaccayā ārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
Not by root condition, by object condition, nine (summarized).
Trong duyên không nhân, cảnh, chín (tóm tắt).
2978
(Yathā kusalattike pañhāvārassa anulomampi paccanīyampi anulomapaccanīyampi paccanīyānulomampi gaṇitaṃ, evaṃ gaṇetabbaṃ.)
(Just as in the section on wholesome triads, the affirmative, the negative, the affirmative-negative, and the negative-affirmative of the question section are reckoned, so should they be reckoned here.)
(Giống như trong phần ba pháp thiện, phần vấn đáp đã được tính toán cho thuận chiều, phản chiều, thuận chiều phản chiều và phản chiều thuận chiều, thì cũng phải tính toán như vậy.)
2979
Hetudukaparittārammaṇattikaṃ niṭṭhitaṃ.
The Root Dyad – Limited Object Triad is concluded.
Phần ba pháp có đối tượng hữu hạn của nhị đề nhân đã hoàn tất.
2980

1-14. Hetuduka-hīnattikaṃ

1-14. The Root Dyad – Inferior Triad

1-14. Nhị đề nhân – Phần ba pháp hạ liệt

2981

1. Hīnapadaṃ

1. The Hīna (Inferior) Term

1. Pháp hạ liệt

2982

1-6. Paṭiccavārādi

1-6. Dependent Origination Section and So On

1-6. Phần duyên khởi, v.v.

2983
Paccayacatukkaṃ
The Fourfold Condition
Tứ đề duyên
2984
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên nhân
2985
405. Hetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on an inferior root-conditioned phenomenon, an inferior root-conditioned phenomenon arises by root condition… three.
405. Nương vào pháp có nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên nhân… ba.
2986
Nahetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu hīno dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on an inferior non-root-conditioned phenomenon, an inferior non-root-conditioned phenomenon arises by root condition… three.
Nương vào pháp không nhân, hạ liệt, pháp không nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên nhân… ba.
2987
Hetuṃ hīnañca nahetuṃ hīnañca dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi (saṃkhittaṃ).
Depending on an inferior root-conditioned phenomenon and an inferior non-root-conditioned phenomenon, an inferior root-conditioned phenomenon arises by root condition… three (summarized).
Nương vào pháp có nhân, hạ liệt và pháp không nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên nhân… ba (tóm tắt).
2988
406. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
By root condition, nine; by object condition, nine; by predominance condition, nine; by contiguity condition, nine; by post-contiguity condition, nine; by concomitant condition, nine; by mutuality condition, nine; by support condition, nine; by proximate support condition, nine; by pre-existence condition, nine; by repetition condition, nine; by kamma condition, nine; by nutriment condition, nine… and so on… by non-disappearance condition, nine (summarized).
406. Trong duyên nhân, chín; trong duyên cảnh, chín; trong duyên tăng thượng, chín; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín; trong duyên câu sinh, chín; trong duyên hỗ tương, chín; trong duyên nương tựa, chín; trong duyên y chỉ mạnh, chín; trong duyên tiền sinh, chín; trong duyên thường cận, chín; trong duyên nghiệp, chín; trong duyên vật thực, chín… vân vân… trong duyên bất ly, chín (tóm tắt).
2989
Nahetu-naadhipatipaccayā
Not by Root Condition – Not by Predominance Condition
Duyên không nhân – không tăng thượng
2990
407. Nahetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)
Depending on an inferior non-root-conditioned phenomenon, an inferior root-conditioned phenomenon arises not by root condition. (1)
407. Nương vào pháp không nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên không nhân. (1)
2991
Hetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati naadhipatipaccayā… tīṇi.
A base hetu dhamma arises dependent on a base hetu dhamma by non-predominance condition... three.
Nương vào pháp có nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên không tăng thượng… ba.
2992
Nahetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu hīno dhammo uppajjati naadhipatipaccayā… tīṇi.
A base non-hetu dhamma arises dependent on a base non-hetu dhamma by non-predominance condition... three.
Nương vào pháp không nhân, hạ liệt, pháp không nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên không tăng thượng… ba.
2993
Hetuṃ hīnañca nahetuṃ hīnañca dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati naadhipatipaccayā… tīṇi (saṃkhittaṃ).
A base hetu dhamma arises dependent on a base hetu dhamma and a base non-hetu dhamma by non-predominance condition... three (abbreviated).
Nương vào nhân thấp kém và phi nhân thấp kém pháp, nhân thấp kém pháp khởi lên không phải duyên tăng thượng… ba (tóm tắt).
2994
408. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).
408. In non-root condition, one; in non-predominance condition, nine; in non-prenascence condition, nine; in non-postnascence condition, nine; in non-repetition condition, nine; in non-kamma condition, three; in non-result condition, nine; in non-dissociation condition, nine (abbreviated).
408. Trong phi nhân một, trong phi tăng thượng chín, trong phi tiền sanh chín, trong phi hậu sanh chín, trong phi tùy thuộc chín, trong phi nghiệp ba, trong phi dị thục chín, trong phi tương ưng chín (tóm tắt).
2995
Hetupaccayā naadhipatiyā nava (saṃkhittaṃ).
In root condition, in non-predominance condition, nine (abbreviated).
Do duyên nhân, trong phi tăng thượng chín (tóm tắt).
2996
Nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, in object condition, one (abbreviated).
Do duyên phi nhân, trong cảnh một (tóm tắt).
2997
(Sahajātavāropi paccayavāropi nissayavāropi saṃsaṭṭhavāropi sampayuttavāropi paṭiccavārasadisā vitthāretabbā.)
(The conascence section, the condition section, the support section, the association section, and the concomitance section are to be elaborated similar to the dependent origination section.)
(Phần đồng sanh cũng, phần duyên cũng, phần nương tựa cũng, phần hòa hợp cũng, phần tương ưng cũng nên được trình bày chi tiết tương tự như phần Paṭicca.)
2998

7. Pañhāvāro

7. Question Section

7. Phần Vấn Đáp

2999
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Tứ Duyên
3000
Hetupaccayādi
Root Condition, etc.
Duyên Nhân, v.v.
3001
409. Hetu hīno dhammo hetussa hīnassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
409. A base hetu dhamma is a condition for a base hetu dhamma by root condition... three.
409. Nhân thấp kém pháp là duyên cho nhân thấp kém pháp bằng duyên nhân… ba.
3002
Hetu hīno dhammo hetussa hīnassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo…pe… adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati, sahajātādhipati (saṃkhittaṃ).
A base hetu dhamma is a condition for a base hetu dhamma by object condition...pe... by predominance condition – object predominance, conascence predominance (abbreviated).
Nhân thấp kém pháp là duyên cho nhân thấp kém pháp bằng duyên cảnh…pe… bằng duyên tăng thượng – tăng thượng cảnh, tăng thượng đồng sanh (tóm tắt).
3003
410. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye jhāne magge tīṇi, sampayutte nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
410. In root condition, three; in object condition, nine; in predominance condition, nine; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine; in conascence condition, nine; in mutuality condition, nine; in support condition, nine; in decisive support condition, nine; in repetition condition, nine; in kamma condition, three; in nutriment condition, three; in faculty condition, in jhāna condition, in path condition, three; in concomitance condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).
410. Trong nhân ba, trong cảnh chín, trong tăng thượng chín, trong vô gián chín, trong đẳng vô gián chín, trong đồng sanh chín, trong hỗ tương chín, trong nương tựa chín, trong cận y chín, trong tùy thuộc chín, trong nghiệp ba, trong vật thực ba, trong quyền, trong thiền, trong đạo ba, trong tương ưng chín…pe… trong bất ly chín (tóm tắt).
3004
Paccanīyuddhāro
Negative Section
Phần Đối Nghịch
3005
411. Hetu hīno dhammo hetussa hīnassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).
411. A base hetu dhamma is a condition for a base hetu dhamma by object condition... by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).
411. Nhân thấp kém pháp là duyên cho nhân thấp kém pháp bằng duyên cảnh… bằng duyên đồng sanh… bằng duyên cận y (tóm tắt).
3006
412. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
412. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).
412. Trong phi nhân chín, trong phi cảnh chín (tóm tắt).
3007
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In root condition, in non-object condition, three (abbreviated).
Do duyên nhân, trong phi cảnh ba (tóm tắt).
3008
Nahetupaccayā ārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, in object condition, nine (abbreviated).
Do duyên phi nhân, trong cảnh chín (tóm tắt).
3009
(Yathā kusalattike pañhāvārassa anulomampi paccanīyampi anulomapaccanīyampi paccanīyānulomampi gaṇitaṃ, evaṃ gaṇetabbaṃ.)
(Just as in the kusalattika, the direct, negative, direct-negative, and negative-direct counts of the question section are calculated, so should it be calculated here.)
(Giống như trong Kusalattika, phần vấn đáp thuận, đối nghịch, thuận đối nghịch và đối nghịch thuận được tính, thì cũng nên tính như vậy.)
3010

2. Majjhimapadaṃ

2. Intermediate Section

2. Trung Bình Pháp

3011

1-6. Paṭiccavārādi

1-6. Dependent Origination Section, etc.

1-6. Phần Paṭicca, v.v.

3012
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Tứ Duyên
3013
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Nhân
3014
413. Hetuṃ majjhimaṃ dhammaṃ paṭicca hetu majjhimo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).
413. An intermediate hetu dhamma arises dependent on an intermediate hetu dhamma by root condition (abbreviated).
413. Nương vào trung bình nhân pháp, trung bình nhân pháp khởi lên bằng duyên nhân (tóm tắt).
3015
414. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
414. In root condition, nine; in object condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).
414. Trong nhân chín, trong cảnh chín…pe… trong bất ly chín (tóm tắt).
3016
Nahetupaccayo
Non-Root Condition
Duyên Phi Nhân
3017
415. Nahetuṃ majjhimaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu majjhimo dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).
415. An intermediate non-hetu dhamma arises dependent on an intermediate non-hetu dhamma by non-root condition (abbreviated).
415. Nương vào trung bình phi nhân pháp, trung bình phi nhân pháp khởi lên không phải duyên nhân (tóm tắt).
3018
416. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava…pe… novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
416. In non-root condition, one; in non-object condition, three; in non-predominance condition, nine...pe... in non-absence condition, three (abbreviated).
416. Trong phi nhân một, trong phi cảnh ba, trong phi tăng thượng chín…pe… trong phi ly khai ba (tóm tắt).
3019
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In root condition, in non-object condition, three (abbreviated).
Do duyên nhân, trong phi cảnh ba (tóm tắt).
3020
Nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, in object condition, one (abbreviated).
Do duyên phi nhân, trong cảnh một (tóm tắt).
3021
(Sahajātavāropi paccayavāropi nissayavāropi saṃsaṭṭhavāropi sampayuttavāropi paṭiccavārasadisā vitthāretabbā.)
(The conascence section, the condition section, the support section, the association section, and the concomitance section are to be elaborated similar to the dependent origination section.)
(Phân đoạn Tương sinh (Sahajāta-vāra), phân đoạn Duyên (Paccaya-vāra), phân đoạn Nương tựa (Nissaya-vāra), phân đoạn Hòa hợp (Saṃsaṭṭha-vāra) và phân đoạn Tương ưng (Sampayutta-vāra) cũng nên được trình bày chi tiết tương tự như phân đoạn Duyên khởi (Paṭicca-vāra).)
3022

7. Pañhāvāro

7. Question Section

7. Phân đoạn Câu hỏi

3023
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Tứ phần Duyên
3024
Hetupaccayādi
Root Condition, etc.
Duyên Nhân và các duyên khác
3025
417. Hetu majjhimo dhammo hetussa majjhimassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
417. An intermediate hetu dhamma is a condition for an intermediate hetu dhamma by root condition... three.
417. Pháp nhân trung bình là duyên theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya) đối với pháp nhân trung bình… (có) ba (cách).
3026
Hetu majjhimo dhammo hetussa majjhimassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati, sahajātādhipati (saṃkhittaṃ).
An intermediate hetu dhamma is a condition for an intermediate hetu dhamma by object condition... by predominance condition – object predominance, conascence predominance (abbreviated).
Pháp nhân trung bình là duyên theo Duyên Đối tượng (Ārammaṇa-paccaya) đối với pháp nhân trung bình… là duyên theo Duyên Tăng thượng (Adhipati-paccaya) – Tăng thượng Đối tượng (Ārammaṇādhipati), Tăng thượng Tương sinh (Sahajātādhipati) (tóm tắt).
3027
418. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava…pe… kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
418. In root condition, three; in object condition, nine; in predominance condition, nine; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine...pe... in kamma condition, three; in result condition, nine; in nutriment condition, three...pe... in presence condition, nine (abbreviated).
418. Trong Duyên Nhân (Hetu) có ba (cách), trong Duyên Đối tượng (Ārammaṇa) có chín (cách), trong Duyên Tăng thượng (Adhipati) có chín (cách), trong Duyên Vô gián (Anantara) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Nghiệp (Kamma) có ba (cách), trong Duyên Dị thục (Vipāka) có chín (cách), trong Duyên Vật thực (Āhāra) có ba (cách)… v.v… trong Duyên Bất ly (Avigata) có chín (cách) (tóm tắt).
3028
Paccanīyuddhāro
Negative Section
Phần Phản duyên
3029
419. Hetu majjhimo dhammo hetussa majjhimassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).
419. An intermediate hetu dhamma is a condition for an intermediate hetu dhamma by object condition... by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).
419. Pháp nhân trung bình là duyên theo Duyên Đối tượng (Ārammaṇa-paccaya) đối với pháp nhân trung bình… là duyên theo Duyên Tương sinh (Sahajāta-paccaya)… là duyên theo Duyên Cận y (Upanissaya-paccaya) (tóm tắt).
3030
420. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
420. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).
420. Trong Phi nhân (Nahetu) có chín (cách), trong Phi đối tượng (Naārammaṇa) có chín (cách) (tóm tắt).
3031
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In root condition, in non-object condition, three (abbreviated).
Trong Duyên Nhân (Hetu-paccaya), trong Phi đối tượng (Naārammaṇa) có ba (cách) (tóm tắt).
3032
Nahetupaccayā ārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, in object condition, nine (abbreviated).
Trong Phi nhân (Nahetu-paccaya), trong Đối tượng (Ārammaṇa) có chín (cách) (tóm tắt).
3033
(Yathā kusalattike pañhāvārassa anulomampi paccanīyampi anulomapaccanīyampi paccanīyānulomampi gaṇitaṃ, evaṃ gaṇetabbaṃ.)
(Just as in the kusalattika, the direct, negative, direct-negative, and negative-direct counts of the question section are calculated, so should it be calculated here.)
(Giống như trong Túc tam thiện (Kusalattika), phần thuận (anuloma), phần phản (paccanīya), phần thuận phản (anulomapaccanīya) và phần phản thuận (paccanīyānuloma) của phân đoạn Câu hỏi (Pañhāvāra) đã được tính, thì cũng nên tính như vậy.)
3034

3. Paṇītapadaṃ

3. Excellent Section

3. Phẩm Thù thắng

3035

1-6. Paṭiccavārādi

1-6. Dependent Origination Section, etc.

1-6. Phân đoạn Duyên khởi và các phân đoạn khác

3036
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Tứ phần Duyên
3037
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Nhân
3038
421. Hetu paṇītaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paṇīto dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
421. An excellent hetu dhamma arises dependent on an excellent hetu dhamma by root condition... three.
421. Nương vào pháp nhân thù thắng (hetu paṇītaṃ dhammaṃ), pháp nhân thù thắng (hetu paṇīto dhammo) sinh khởi theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya)… (có) ba (cách).
3039
Nahetuṃ paṇītaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu paṇīto dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
An excellent non-hetu dhamma arises dependent on an excellent non-hetu dhamma by root condition... three.
Nương vào pháp phi nhân thù thắng (nahetuṃ paṇītaṃ dhammaṃ), pháp phi nhân thù thắng (nahetu paṇīto dhammo) sinh khởi theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya)… (có) ba (cách).
3040
Hetuṃ paṇītañca nahetuṃ paṇītañca dhammaṃ paṭicca hetu paṇīto dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi (saṃkhittaṃ).
An excellent hetu dhamma arises dependent on an excellent hetu dhamma and an excellent non-hetu dhamma by root condition... three (abbreviated).
Nương vào pháp nhân thù thắng (hetuṃ paṇītañca) và pháp phi nhân thù thắng (nahetuṃ paṇītañca), pháp nhân thù thắng (hetu paṇīto dhammo) sinh khởi theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya)… (có) ba (cách) (tóm tắt).
3041
422. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava, vipāke nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
422. In root condition, nine; in object condition, nine; in predominance condition, nine...pe... in kamma condition, nine; in result condition, nine; in nutriment condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).
422. Trong Duyên Nhân (Hetu) có chín (cách), trong Duyên Đối tượng (Ārammaṇa) có chín (cách), trong Duyên Tăng thượng (Adhipati) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Nghiệp (Kamma) có chín (cách), trong Duyên Dị thục (Vipāka) có chín (cách), trong Duyên Vật thực (Āhāra) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Bất ly (Avigata) có chín (cách) (tóm tắt).
3042
Naadhipatipaccayo
Non-Predominance Condition
Phi Duyên Tăng thượng
3043
423. Hetuṃ paṇītaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paṇīto dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).
423. An excellent hetu dhamma arises dependent on an excellent hetu dhamma by non-predominance condition (abbreviated).
423. Nương vào pháp nhân thù thắng, pháp nhân thù thắng sinh khởi theo Phi Duyên Tăng thượng (Naadhipati-paccaya) (tóm tắt).
3044
424. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).
424. In non-predominance condition, six; in non-prenascence condition, nine; in non-postnascence condition, nine; in non-repetition condition, nine; in non-kamma condition, three; in non-result condition, nine; in non-dissociation condition, nine (abbreviated).
424. Trong Phi Tăng thượng (Naadhipati) có sáu (cách), trong Phi Tiền sinh (Nāpurejāta) có chín (cách), trong Phi Hậu sinh (Nāpacchājāta) có chín (cách), trong Phi Tái tục (Naāsevana) có chín (cách), trong Phi Nghiệp (Nakamma) có ba (cách), trong Phi Dị thục (Navipāka) có chín (cách), trong Phi Tương ưng (Navippayutta) có chín (cách) (tóm tắt).
3045
Hetupaccayā naadhipatiyā cha (saṃkhittaṃ).
In root condition, in non-predominance condition, six (abbreviated).
Trong Duyên Nhân (Hetu-paccaya), trong Phi Tăng thượng (Naadhipati) có sáu (cách) (tóm tắt).
3046
Naadhipatipaccayā hetuyā cha (saṃkhittaṃ).
In non-predominance condition, in root condition, six (abbreviated).
Trong Phi Tăng thượng (Naadhipati-paccaya), trong Duyên Nhân (Hetu) có sáu (cách) (tóm tắt).
3047
(Sahajātavāropi paccayavāropi nissayavāropi saṃsaṭṭhavāropi sampayuttavāropi paṭiccavārasadisā vitthāretabbā.)
(The conascence section, the condition section, the support section, the association section, and the concomitance section are to be elaborated similar to the dependent origination section.)
(Phân đoạn Tương sinh (Sahajāta-vāra), phân đoạn Duyên (Paccaya-vāra), phân đoạn Nương tựa (Nissaya-vāra), phân đoạn Hòa hợp (Saṃsaṭṭha-vāra) và phân đoạn Tương ưng (Sampayutta-vāra) cũng nên được trình bày chi tiết tương tự như phân đoạn Duyên khởi (Paṭicca-vāra).)
3048

7. Pañhāvāro

7. Question Section

7. Phân đoạn Câu hỏi

3049
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Tứ phần Duyên
3050
Hetupaccayādi
Root Condition, etc.
Duyên Nhân và các duyên khác
3051
425. Hetu paṇīto dhammo hetussa paṇītassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
425. An excellent hetu dhamma is a condition for an excellent hetu dhamma by root condition... three.
425. Pháp nhân cao thượng là duyên theo duyên nhân cho pháp nhân cao thượng… (có) ba.
3052
Nahetu paṇīto dhammo nahetussa paṇītassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.
An excellent non-hetu dhamma is a condition for an excellent non-hetu dhamma by object condition... three.
Pháp phi nhân cao thượng là duyên theo duyên cảnh cho pháp phi nhân cao thượng… (có) ba.
3053
Hetu paṇīto dhammo hetussa paṇītassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati, sahajātādhipati… tīṇi (saṃkhittaṃ).
An excellent hetu dhamma is a condition for an excellent hetu dhamma by predominance condition – object predominance, conascence predominance... three (abbreviated).
Pháp nhân cao thượng là duyên theo duyên tăng thượng cho pháp nhân cao thượng – tăng thượng cảnh, tăng thượng đồng sanh… (có) ba (tóm tắt).
3054
426. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
426. In root condition, three; in object condition, three; in predominance condition, six; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine; in conascence condition, nine; in mutuality condition, nine; in support condition, nine; in decisive support condition, nine; in kamma condition, three; in result condition, nine; in nutriment condition, three; in faculty condition, nine; in jhāna condition, three; in path condition, nine; in concomitance condition, nine; in presence condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).
426. Trong duyên nhân (có) ba, trong duyên cảnh (có) ba, trong duyên tăng thượng (có) sáu, trong duyên vô gián (có) chín, trong duyên đẳng vô gián (có) chín, trong duyên đồng sanh (có) chín, trong duyên hỗ tương (có) chín, trong duyên nương tựa (có) chín, trong duyên cận y (có) chín, trong duyên nghiệp (có) ba, trong duyên quả dị thục (có) chín, trong duyên vật thực (có) ba, trong duyên quyền (có) chín, trong duyên thiền (có) ba, trong duyên đạo (có) chín, trong duyên tương ưng (có) chín, trong duyên hiện hữu (có) chín… v.v… trong duyên bất ly (có) chín (tóm tắt).
3055
Paccanīyuddhāro
Negative Section
Phần Phản Chiều
3056
427. Hetu paṇīto dhammo hetussa paṇītassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).
427. An excellent hetu dhamma is a condition for an excellent hetu dhamma by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).
427. Pháp nhân cao thượng là duyên theo duyên đồng sanh cho pháp nhân cao thượng… là duyên theo duyên cận y (tóm tắt).
3057
428. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
428. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).
428. Trong phi nhân (có) chín, trong phi cảnh (có) chín (tóm tắt).
3058
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In root condition, in non-object condition, three (abbreviated).
Trong duyên nhân, trong phi cảnh (có) ba (tóm tắt).
3059
Nahetupaccayā ārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, in object condition, three (abbreviated).
Trong phi duyên nhân, trong duyên cảnh (có) ba (tóm tắt).
3060
(Yathā kusalattike pañhāvārassa anulomampi paccanīyampi anulomapaccanīyampi paccanīyānulomampi gaṇitaṃ, evaṃ gaṇetabbaṃ.)
(Just as in the Kusalattika, the direct method, the reverse method, the direct-reverse method, and the reverse-direct method of the Pañhāvāra are reckoned, so should it be reckoned here.)
(Giống như trong Kusalattika, phần Pañhāvāra đã được tính cả thuận, cả phản chiều, cả thuận-phản chiều, cả phản chiều-thuận chiều, thì cũng nên tính như vậy.)
3061
Hetudukahīnattikaṃ niṭṭhitaṃ.
The Hetuduka-hīnattika is concluded.
Hetudukahīnattikaṃ đã chấm dứt.
3062

1-15. Hetuduka-micchattaniyatattikaṃ

1-15. The Hetuduka-Micchattaniyatattika

1-15. Hetuduka-micchattaniyatattikaṃ

3063

1. Micchattaniyatapadaṃ

1. Section on Wrongly Determined States

1. Micchattaniyatapadaṃ

3064

1-6. Paṭiccavārādi

1-6. Beginning with the Paṭiccavāra

1-6. Paṭiccavārādi

3065
Paccayacatukkaṃ
Quadruplet of Conditions
Paccayacatukkaṃ
3066
Hetu-ārammaṇapaccayā
Root and Object Conditions
Hetu-ārammaṇapaccayā
3067
429. Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu micchattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
429. Depending on a wrongly determined root-condition, a wrongly determined root-condition arises by root-condition… three.
429. Nương vào pháp nhân cố định tà kiến, pháp nhân cố định tà kiến sanh khởi theo duyên nhân… (có) ba.
3068
Nahetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu micchattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on a wrongly determined non-root-condition, a wrongly determined non-root-condition arises by root-condition… three.
Nương vào pháp phi nhân cố định tà kiến, pháp phi nhân cố định tà kiến sanh khởi theo duyên nhân… (có) ba.
3069
Hetuṃ micchattaniyatañca nahetuṃ micchattaniyatañca dhammaṃ paṭicca hetu micchattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on a wrongly determined root-condition and a wrongly determined non-root-condition, a wrongly determined root-condition arises by root-condition… three.
Nương vào pháp nhân cố định tà kiến và pháp phi nhân cố định tà kiến, pháp nhân cố định tà kiến sanh khởi theo duyên nhân… (có) ba.
3070
Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu micchattaniyato dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā (saṃkhittaṃ).
Depending on a wrongly determined root-condition, a wrongly determined root-condition arises by object-condition (abbreviated).
Nương vào pháp nhân cố định tà kiến, pháp nhân cố định tà kiến sanh khởi theo duyên cảnh (tóm tắt).
3071
430. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
430. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-nascence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in nutriment, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).
430. Trong duyên nhân (có) chín, trong duyên cảnh (có) chín, trong duyên tăng thượng (có) chín, trong duyên vô gián (có) chín, trong duyên đẳng vô gián (có) chín, trong duyên đồng sanh (có) chín, trong duyên hỗ tương (có) chín, trong duyên nương tựa (có) chín, trong duyên cận y (có) chín, trong duyên tiền sanh (có) chín, trong duyên hành nghiệp (có) chín, trong duyên nghiệp (có) chín, trong duyên vật thực (có) chín… v.v… trong duyên bất ly (có) chín (tóm tắt).
3072
Naadhipatipaccayo
Non-Dominance Condition
Naadhipatipaccayo
3073
431. Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu micchattaniyato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).
431. Depending on a wrongly determined root-condition, a wrongly determined non-root-condition arises by non-dominance condition (abbreviated).
431. Nương vào pháp nhân cố định tà kiến, pháp phi nhân cố định tà kiến sanh khởi theo phi duyên tăng thượng (tóm tắt).
3074
432. Naadhipatiyā tīṇi, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava (saṃkhittaṃ).
432. In non-dominance, three; in non-post-nascence, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine (abbreviated).
Không Tăng thượng ba, không Hậu sanh chín, không Nghiệp ba, không Dị thục chín (tóm tắt).
3075
Hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi (saṃkhittaṃ).
By root-condition, in non-dominance, three (abbreviated).
Do duyên Nhân, không Tăng thượng ba (tóm tắt).
3076
Naadhipatipaccayā hetuyā tīṇi (saṃkhittaṃ).
By non-dominance condition, in root, three (abbreviated).
Do duyên không Tăng thượng, với Nhân ba (tóm tắt).
3077
(Sahajātavāropi paccayavāropi nissayavāropi saṃsaṭṭhavāropi sampayuttavāropi paṭiccavārasadisā vitthāretabbā.)
(The co-nascent section, the condition section, the support section, the association section, and the concomitance section should be expanded similarly to the Paṭiccavāra.)
(Phần Đồng sanh, phần Duyên, phần Nương tựa, phần Hòa hợp và phần Tương ưng nên được trình bày chi tiết giống như phần Nương theo).
3078

7. Pañhāvāro

7. Pañhāvāra

7. Phần Câu hỏi

3079
Paccayacatukkaṃ
Quadruplet of Conditions
Bộ bốn Duyên
3080
Hetu-adhipatipaccayā
Root and Dominance Conditions
Duyên Nhân-Tăng thượng
3081
433. Hetu micchattaniyato dhammo hetussa micchattaniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
433. A wrongly determined root-condition is a condition for a wrongly determined root-condition by root-condition… three.
433. Pháp Nhân cố định tà kiến là duyên Nhân cho pháp Nhân cố định tà kiến… ba.
3082
Nahetu micchattaniyato dhammo nahetussa micchattaniyatassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – sahajātādhipati… tīṇi (saṃkhittaṃ).
A wrongly determined non-root-condition is a condition for a wrongly determined non-root-condition by dominance condition – co-nascent dominance… three (abbreviated).
Pháp không Nhân cố định tà kiến là duyên Tăng thượng cho pháp không Nhân cố định tà kiến – Tăng thượng đồng sanh… ba (tóm tắt).
3083
434. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).
434. In root, three; in dominance, three; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, three; in jhāna, three; in path, three; in concomitance, nine; in presence, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).
434. Với Nhân ba, với Tăng thượng ba, với Đồng sanh chín, với Tương hỗ chín, với Nương tựa chín, với Vô gián y chín, với Nghiệp ba, với Vật thực ba, với Căn ba, với Thiền ba, với Đạo ba, với Tương ưng chín, với Hiện hữu chín, với Bất ly chín (tóm tắt).
3084
Paccanīyuddhāro
Reverse Exposition
Phần Phản đối
3085
435. Hetu micchattaniyato dhammo hetussa micchattaniyatassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).
435. A wrongly determined root-condition is a condition for a wrongly determined root-condition by co-nascent condition… by decisive support condition (abbreviated).
435. Pháp Nhân cố định tà kiến là duyên Đồng sanh cho pháp Nhân cố định tà kiến… là duyên Vô gián y (upanissaya) (tóm tắt).
3086
436. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
436. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).
Không Nhân chín, không Đối tượng chín (tóm tắt).
3087
Hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi (saṃkhittaṃ).
By root-condition, in non-dominance, three (abbreviated).
Do duyên Nhân, không Tăng thượng ba (tóm tắt).
3088
Nahetupaccayā adhipatiyā tīṇi (saṃkhittaṃ).
By non-root-condition, in dominance, three (abbreviated).
Do duyên không Nhân, với Tăng thượng ba (tóm tắt).
3089
(Yathā kusalattike pañhāvārassa anulomampi paccanīyampi anulomapaccanīyampi paccanīyānulomampi gaṇitaṃ, evaṃ gaṇetabbaṃ.)
(Just as in the Kusalattika, the direct method, the reverse method, the direct-reverse method, and the reverse-direct method of the Pañhāvāra are reckoned, so should it be reckoned here.)
(Giống như trong bộ ba Thiện, phần Câu hỏi được tính toán cả thuận, cả phản đối, cả thuận-phản đối và cả phản đối-thuận, thì nên tính toán như vậy).
3090

2. Sammattaniyatapadaṃ

2. Section on Rightly Determined States

2. Từ cố định chánh kiến

3091

1-6. Paṭiccavārādi

1-6. Beginning with the Paṭiccavāra

1-6. Phần Nương theo, v.v.

3092
Paccayacatukkaṃ
Quadruplet of Conditions
Bộ bốn Duyên
3093
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Nhân
3094
437. Hetuṃ sammattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu sammattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
437. Depending on a rightly determined root-condition, a rightly determined root-condition arises by root-condition… three.
437. Nương theo pháp Nhân cố định chánh kiến, pháp Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên Nhân… ba.
3095
Nahetuṃ sammattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu sammattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on a rightly determined non-root-condition, a rightly determined non-root-condition arises by root-condition… three.
Nương theo pháp không Nhân cố định chánh kiến, pháp không Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên Nhân… ba.
3096
Hetuṃ sammattaniyatañca nahetuṃ sammattaniyatañca dhammaṃ paṭicca hetu sammattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi (saṃkhittaṃ).
Depending on a rightly determined root-condition and a rightly determined non-root-condition, a rightly determined root-condition arises by root-condition… three (abbreviated).
Nương theo pháp Nhân cố định chánh kiến và pháp không Nhân cố định chánh kiến, pháp Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên Nhân… ba (tóm tắt).
3097
438. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
438. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… etc.… in pre-nascence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in nutriment, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).
438. Với Nhân chín, với Đối tượng chín, với Tăng thượng chín… v.v… với Tiền sanh chín, với Thường hành chín, với Nghiệp chín, với Vật thực chín… v.v… với Bất ly chín (tóm tắt).
3098
Naadhipatipaccayo
Non-Dominance Condition
Duyên không Tăng thượng
3099
439. Hetuṃ sammattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu sammattaniyato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).
439. Depending on a rightly determined root-condition, a rightly determined root-condition arises by non-dominance condition (abbreviated).
439. Nương theo pháp Nhân cố định chánh kiến, pháp Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên không Tăng thượng (tóm tắt).
3100
440. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).
440. In non-dominance, six; in non-pre-nascence, nine; in non-post-nascence, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-dissociation, nine (abbreviated).
440. Với không tăng thượng có sáu, với không tiền sanh có chín, với không hậu sanh có chín, với không nghiệp có ba, với không dị thục có chín, với không bất tương ưng có chín (tóm tắt).
3101
Hetupaccayā naadhipatiyā cha (saṃkhittaṃ).
By root-condition, in non-dominance, six (abbreviated).
Do duyên nhân, với không tăng thượng có sáu (tóm tắt).
3102
Naadhipatipaccayā hetuyā cha (saṃkhittaṃ).
By non-dominance condition, in root, six (abbreviated).
Do duyên không tăng thượng, với nhân có sáu (tóm tắt).
3103
(Sahajātavāropi paccayavāropi nissayavāropi saṃsaṭṭhavāropi sampayuttavāropi paṭiccavārasadisā vitthāretabbā.)
(The co-nascent section, the condition section, the support section, the association section, and the concomitance section should be expanded similarly to the Paṭiccavāra.)
(Phần đồng sanh, phần duyên, phần nương tựa, phần hòa hợp, phần tương ưng cũng nên được trình bày chi tiết giống như phần duyên khởi.)
3104

7. Pañhāvāro

7. Pañhāvāra

7. Phần Vấn đáp

3105
Paccayacatukkaṃ
Quadruplet of Conditions
Bốn Duyên
3106
Hetu-adhipatipaccayā
Root and Dominance Conditions
Duyên Nhân và Duyên Tăng thượng
3107
441. Hetu sammattaniyato dhammo hetussa sammattaniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.
441. A rightly determined root-condition is a condition for a rightly determined root-condition by root-condition… three.
441. Pháp nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên nhân cho pháp nhân đã được quyết định đúng đắn… có ba.
3108
Hetu sammattaniyato dhammo hetussa sammattaniyatassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – sahajātādhipati… tīṇi.
A rightly determined root-condition is a condition for a rightly determined root-condition by dominance condition – co-nascent dominance… three.
Pháp nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên tăng thượng cho pháp nhân đã được quyết định đúng đắn – tăng thượng đồng sanh… có ba.
3109
Nahetu sammattaniyato dhammo nahetussa sammattaniyatassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – sahajātādhipati… tīṇi (saṃkhittaṃ).
A rightly determined non-root-condition is a condition for a rightly determined non-root-condition by dominance condition – co-nascent dominance… three (abbreviated).
Pháp không nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên tăng thượng cho pháp không nhân đã được quyết định đúng đắn – tăng thượng đồng sanh… có ba (tóm tắt).
3110
442. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).
442. In root, three; in dominance, six; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in concomitance, nine; in presence, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).
442. Với nhân có ba, với tăng thượng có sáu, với đồng sanh có chín, với hỗ tương có chín, với nương tựa có chín, với cận y có chín, với nghiệp có ba, với vật thực có ba, với quyền có chín, với thiền có ba, với đạo có chín, với tương ưng có chín, với hiện hữu có chín, với bất ly có chín (tóm tắt).
3111
Paccanīyuddhāro
Reverse Exposition
Phần Phản đối
3112
443. Hetu sammattaniyato dhammo hetussa sammattaniyatassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).
443. A rightly determined root-condition is a condition for a rightly determined root-condition by co-nascent condition… by decisive support condition (abbreviated).
443. Pháp nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên đồng sanh cho pháp nhân đã được quyết định đúng đắn… là duyên cận y (tóm tắt).
3113
444. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
444. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).
444. Với không nhân có chín, với không cảnh có chín (tóm tắt).
3114
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
By root-condition, in non-object, three (abbreviated).
Do duyên nhân, với không cảnh có ba (tóm tắt).
3115
Nahetupaccayā adhipatiyā tīṇi (saṃkhittaṃ).
By non-root-condition, in dominance, three (abbreviated).
Do duyên không nhân, với tăng thượng có ba (tóm tắt).
3116
(Yathā kusalattike pañhāvārassa anulomampi paccanīyampi anulomapaccanīyampi paccanīyānulomampi gaṇitaṃ, evaṃ gaṇetabbaṃ.)
(Just as in the Kusalattika, the direct method, the reverse method, the direct-reverse method, and the reverse-direct method of the Pañhāvāra are reckoned, so should it be reckoned here.)
(Giống như trong phần ba pháp thiện, phần vấn đáp về thuận, về phản đối, về thuận-phản đối, về phản đối-thuận đã được tính toán, cũng nên tính toán như vậy.)
3117

3. Aniyatapadaṃ

3. Section on Undetermined States

3. Phần Bất định

3118

1-6. Paṭiccavārādi

1-6. Beginning with the Paṭiccavāra

1-6. Phần Duyên khởi, v.v.

3119
Paccayacatukkaṃ
Quadruplet of Conditions
Bốn Duyên
3120
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Nhân
3121
445. Hetuṃ aniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu aniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
445. Depending on an undetermined root-condition, an undetermined root-condition arises by root-condition… three.
445. Nương vào pháp nhân bất định, pháp nhân bất định sanh khởi do duyên nhân… có ba.
3122
Nahetuṃ aniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu aniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.
Depending on an undetermined non-root-condition, an undetermined non-root-condition arises by root-condition… three.
Nương vào pháp không nhân bất định, pháp không nhân bất định sanh khởi do duyên nhân… có ba.
3123
Hetuṃ aniyatañca nahetuṃ aniyatañca dhammaṃ paṭicca hetu aniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi (saṃkhittaṃ).
Depending on an undetermined root-condition and an undetermined non-root-condition, an undetermined root-condition arises by root-condition… three (abbreviated).
Nương vào pháp nhân bất định và pháp không nhân bất định, pháp nhân bất định sanh khởi do duyên nhân… có ba (tóm tắt).
3124
446. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).
446. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… etc.… in kamma, nine; in result, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).
446. Với nhân có chín, với cảnh có chín, với tăng thượng có chín… v.v… với nghiệp có chín, với dị thục có chín… v.v… với bất ly có chín (tóm tắt).
Next Page →