1. Noupādānaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca noupādāno kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).1. Pháp thiện không chấp thủ duyên pháp thiện không chấp thủ sinh khởi do nhân duyên (tóm tắt).2. Upādānaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādāno akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.2. Pháp bất thiện chấp thủ duyên pháp bất thiện chấp thủ sinh khởi do nhân duyên.3. Hetuyā nava, ārammaṇe nava (sabbattha nava), avigate nava (saṃkhittaṃ).3. Trong nhân duyên chín, trong cảnh duyên chín (ở tất cả đều chín), trong bất ly duyên chín (tóm tắt).4. Noupādānaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca noupādāno akusalo dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).4. Pháp bất thiện không chấp thủ duyên pháp bất thiện không chấp thủ sinh khởi không do nhân duyên (tóm tắt).5. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava…pe… nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ. Sahajātavārādi vitthāretabbo).5. Trong không nhân duyên một, trong không tăng thượng duyên chín, trong không tiền sinh duyên chín…pe… trong không nghiệp duyên ba, trong không dị thục duyên chín, trong không tương ưng duyên chín (tóm tắt. Phần đồng sinh duyên v.v. cần được giải thích chi tiết).6. Upādāno akusalo dhammo upādānassa akusalassa dhammassa hetupaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).6. Pháp bất thiện chấp thủ là duyên cho pháp bất thiện chấp thủ do nhân duyên (tóm tắt).7. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava (noupādānamūlake tīṇi, sahajātādhipati), anantare nava…pe… nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi (noupādānamūlake), āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).7. Trong nhân duyên chín, trong cảnh duyên chín, trong tăng thượng duyên chín (trong gốc không chấp thủ ba, đồng sinh tăng thượng), trong vô gián duyên chín…pe… trong nương tựa duyên chín, trong cận y duyên chín, trong tập quán duyên chín, trong nghiệp duyên ba (trong gốc không chấp thủ), trong vật thực duyên ba, trong quyền duyên ba, trong thiền duyên ba, trong đạo duyên chín, trong tương ưng duyên chín, trong hiện hữu duyên chín…pe… trong bất ly duyên chín (tóm tắt).8. Noupādānaṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca noupādāno abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).8. Pháp vô ký không chấp thủ duyên pháp vô ký không chấp thủ sinh khởi do nhân duyên (tóm tắt).9. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe ekaṃ…pe… avigate ekaṃ (saṃkhittaṃ).9. Trong nhân duyên một, trong cảnh duyên một…pe… trong bất ly duyên một (tóm tắt).10. Upādāniyaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādāniyo kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)10. Pháp thiện đáng chấp thủ duyên pháp thiện đáng chấp thủ sinh khởi do nhân duyên. (1)11. Hetuyā dve, ārammaṇe dve…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ. Lokiyalokuttaradukakusalasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ.)11. Trong nhân duyên có hai, trong cảnh duyên có hai…v.v… trong vô gián có hai (tóm tắt. Tương tự như cặp thiện thế gian và siêu thế. Phần đồng sinh…v.v… phần vấn đáp cũng cần phải triển khai.)12. Upādāniyaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādāniyo akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).12. Depending on an unwholesome phenomenon pertaining to clinging, an unwholesome phenomenon pertaining to clinging arises by way of root condition (abridged).12. Nương theo pháp bất thiện bị chấp thủ, pháp bất thiện bị chấp thủ phát sinh do nhân duyên (tóm tắt).13. Upādāniyaṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca upādāniyo abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)13. Depending on an indeterminate phenomenon pertaining to clinging, an indeterminate phenomenon pertaining to clinging arises by way of root condition.(1)13. Nương theo pháp vô ký bị chấp thủ, pháp vô ký bị chấp thủ phát sinh do nhân duyên.(1)14. Hetuyā pañca, ārammaṇe dve…pe… āsevane ekaṃ…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ. Lokiyadukaabyākatasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ).14. In the root condition, five; in the object condition, two…and so on…in the repetition condition, one…and so on…in the non-disappearance condition, five (abridged. Similar to the Lokiya Duka's indeterminate section. Also the conascent section…and so on…also the question section should be elaborated).14. Trong nhân duyên có năm, trong cảnh duyên có hai…v.v… trong tăng thượng duyên có một…v.v… trong vô gián có năm (tóm tắt. Tương tự như cặp vô ký thế gian. Phần đồng sinh…v.v… phần vấn đáp cũng cần phải triển khai).15. Upādānavippayuttaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādānavippayutto kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).15. Depending on a wholesome phenomenon dissociated from clinging, a wholesome phenomenon dissociated from clinging arises by way of root condition (abridged).15. Nương theo pháp thiện không tương ưng với sự chấp thủ, pháp thiện không tương ưng với sự chấp thủ phát sinh do nhân duyên (tóm tắt).16. Upādānasampayuttaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādānasampayutto akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.16. Depending on an unwholesome phenomenon associated with clinging, an unwholesome phenomenon associated with clinging arises by way of root condition…three.16. Nương theo pháp bất thiện tương ưng với sự chấp thủ, pháp bất thiện tương ưng với sự chấp thủ phát sinh do nhân duyên… ba.17. Hetuyā cha, ārammaṇe cha (sabbattha cha), avigate cha (saṃkhittaṃ).17. In the root condition, six; in the object condition, six (everywhere six); in the non-disappearance condition, six (abridged).17. Trong nhân duyên có sáu, trong cảnh duyên có sáu (khắp mọi nơi có sáu), trong vô gián có sáu (tóm tắt).18. Upādānasampayutto akusalo dhammo upādānasampayuttassa akusalassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.18. An unwholesome phenomenon associated with clinging is a condition for an unwholesome phenomenon associated with clinging by way of root condition…three.18. Pháp bất thiện đồng sanh với upādāna là duyên hetu cho pháp bất thiện đồng sanh với upādāna… (có) ba (cách).upādāna là duyên hetu cho pháp bất thiện không đồng sanh với upādāna… (có) hai (cách).upādāna và pháp bất thiện không đồng sanh với upādāna là duyên hetu cho pháp bất thiện đồng sanh với upādāna (tóm tắt).19. Hetuyā cha, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava (upādānasampayuttamūlake tīṇi, sahajātādhipati, upādānavippayutte ekaṃ), anantare nava, samanantare nava, sahajāte cha, aññamaññe cha, nissaye cha, upanissaye nava, āsevane nava, kamme cattāri, āhāre cattāri, indriye cattāri, jhāne cattāri, magge cattāri, sampayutte cha, atthiyā cha, natthiyā nava, vigate nava, avigate cha (saṃkhittaṃ).19. In the root condition, six; in the object condition, nine; in the predominance condition, nine (three in the root of associated with clinging, conascent predominance; one in dissociated from clinging); in the immediately preceding condition, nine; in the same immediately preceding condition, nine; in the conascent condition, six; in the mutuality condition, six; in the support condition, six; in the powerful support condition, nine; in the repetition condition, nine; in the kamma condition, four; in the nutriment condition, four; in the faculty condition, four; in the jhāna condition, four; in the path condition, four; in the association condition, six; in the presence condition, six; in the absence condition, nine; in the disappearance condition, nine; in the non-disappearance condition, six (abridged).19. Trong duyên hetu có sáu, trong duyên ārammaṇa có chín, trong duyên adhipati có chín (trong căn upādānasampayutta có ba, sahajātādhipati, trong upādānavippayutta có một), trong duyên anantara có chín, trong duyên samanantara có chín, trong duyên sahajāta có sáu, trong duyên aññamañña có sáu, trong duyên nissaya có sáu, trong duyên upanissaya có chín, trong duyên āsevana có chín, trong duyên kamma có bốn, trong duyên āhāra có bốn, trong duyên indriya có bốn, trong duyên jhāna có bốn, trong duyên magga có bốn, trong duyên sampayutta có sáu, trong duyên atthi có sáu, trong duyên natthi có chín, trong duyên vigata có chín, trong duyên avigata có sáu (tóm tắt).20. Upādānavippayuttaṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca upādānavippayutto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).20. Depending on an indeterminate phenomenon dissociated from clinging, an indeterminate phenomenon dissociated from clinging arises by way of root condition (abridged).20. Nương vào pháp vô ký không đồng sanh với upādāna, pháp vô ký không đồng sanh với upādāna phát sanh do duyên hetu (tóm tắt).hetu có một, trong duyên ārammaṇa có một… v.v… trong duyên avigata có một (tóm tắt).sahajāta… v.v… trong phần pañhā cũng đều có một).Upādāna và Upādāniya – Tam đề KusalaPaṭicca v.v.Hetu21. Upādāniyañceva no ca upādānaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādāniyo ceva no ca upādāno kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).21. Depending on a wholesome phenomenon that is pertaining to clinging but not clinging, a wholesome phenomenon that is pertaining to clinging but not clinging arises by way of root condition (abridged).21. Nương vào pháp thiện là upādāniya nhưng không phải là upādāna, pháp thiện là upādāniya nhưng không phải là upādāna phát sanh do duyên hetu (tóm tắt).hetu có một, trong duyên ārammaṇa có một… v.v… trong duyên avigata có một (tóm tắt).sahajāta… v.v… trong phần pañhā cũng đều có một.)22. Upādānañceva upādāniyañca akusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādāno ceva upādāniyo ca akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.22. Depending on an unwholesome phenomenon that is both clinging and pertaining to clinging, an unwholesome phenomenon that is both clinging and pertaining to clinging arises by way of root condition…three.22. Nương vào pháp bất thiện vừa là upādāna vừa là upādāniya, pháp bất thiện vừa là upādāna vừa là upādāniya phát sanh do duyên hetu… (có) ba (cách).upādāniya nhưng không phải là upādāna, pháp bất thiện là upādāniya nhưng không phải là upādāna phát sanh do duyên hetu… (có) ba (cách).upādāna vừa là upādāniya và pháp bất thiện là upādāniya nhưng không phải là upādāna, pháp bất thiện vừa là upādāna vừa là upādāniya phát sanh do duyên hetu… (có) ba (cách) (tóm tắt).23. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ. Imaṃ gamanaṃ upādānadukaakusalasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ).23. In the root condition, nine; in the object condition, nine…and so on…in the non-disappearance condition, nine (abridged. This explanation is similar to the unwholesome section of the Clinging Dyad. Also the conascent section…and so on…also the question section should be elaborated).23. Trong duyên hetu có chín, trong duyên ārammaṇa có chín… v.v… trong duyên avigata có chín (tóm tắt. Cách trình bày này tương tự như phần bất thiện của song đề upādāna. Phần sahajāta… v.v… phần pañhā cũng cần được trình bày chi tiết).24. Upādāniyañceva no ca upādānaṃ abyākataṃ dhammaṃ paṭicca upādāniyo ceva no ca upādāno abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).24. Depending on an indeterminate phenomenon that is pertaining to clinging but not clinging, an indeterminate phenomenon that is pertaining to clinging but not clinging arises by way of root condition (abridged).24. Pháp vô ký là đối tượng của sự chấp thủ nhưng không phải là chấp thủ, duyên cho pháp vô ký là đối tượng của sự chấp thủ nhưng không phải là chấp thủ sinh khởi do nhân duyên (tóm tắt).25. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe ekaṃ…pe… avigate ekaṃ (saṃkhittaṃ).25. In the root condition, one; in the object condition, one…and so on…in the non-disappearance condition, one (abridged).25. Do nhân duyên một, do cảnh duyên một…pe… do bất ly duyên một (tóm tắt).26. Upādānañceva upādānasampayuttañca akusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādāno ceva upādānasampayutto ca akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.26. Depending on an unwholesome phenomenon that is both clinging and associated with clinging, an unwholesome phenomenon that is both clinging and associated with clinging arises by way of root condition…three.26. Pháp bất thiện là chấp thủ và tương ưng với chấp thủ, duyên cho pháp bất thiện là chấp thủ và tương ưng với chấp thủ sinh khởi do nhân duyên… ba.27. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).(Imaṃ gamanaṃ upādānadukaakusalasadisaṃ. Idha pana hetupaccayā idaṃ nānaṃ. Sahajātavārepi…pe… pañhāvārepi sabbattha nava.)27. In the root condition, nine; in the object condition, nine; in the predominance condition, nine…and so on…in the non-disappearance condition, nine (abridged).(This explanation is similar to the unwholesome section of the Clinging Dyad. However, here, in the root condition, there is this difference. Also in the conascent section…and so on…also in the question section, everywhere nine.)27. Do nhân duyên chín, do cảnh duyên chín, do tăng thượng duyên chín…pe… do bất ly duyên chín (tóm tắt). (Cách trình bày này tương tự như nhị đề chấp thủ bất thiện. Tuy nhiên, ở đây có sự khác biệt về nhân duyên. Trong phần đồng sanh cũng…pe… trong phần vấn đáp cũng, tất cả đều chín.)28. Upādānavippayuttaṃ upādāniyaṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādānavippayutto upādāniyo kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)28. Depending on a wholesome phenomenon that is dissociated from clinging and pertaining to clinging, a wholesome phenomenon that is dissociated from clinging and pertaining to clinging arises by way of root condition.(1)28. Pháp thiện ly chấp thủ và là đối tượng của sự chấp thủ, duyên cho pháp thiện ly chấp thủ và là đối tượng của sự chấp thủ sinh khởi do nhân duyên. (1)29. Hetuyā dve, ārammaṇe dve…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ. Lokiyadukakusalasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ).29. In root condition, two; in object condition, two... (etc.)... in non-disappearance condition, two. (In brief. Similar to the wholesome of the Lokiyaduka. The Conascence section... (etc.)... the Question section should also be elaborated.)29. Do nhân duyên hai, do cảnh duyên hai…pe… do bất ly duyên hai (tóm tắt. Tương tự như nhị đề thế gian thiện. Phần đồng sanh cũng…pe… phần vấn đáp cũng cần được trình bày chi tiết).30. Upādānavippayuttaṃ upādāniyaṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca upādānavippayutto upādāniyo akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā (sabbattha ekaṃ).30. Depending on an unwholesome phenomenon dissociated from clinging but leading to clinging, an unwholesome phenomenon dissociated from clinging but leading to clinging arises due to root condition. (One everywhere.)30. Pháp bất thiện ly chấp thủ và là đối tượng của sự chấp thủ, duyên cho pháp bất thiện ly chấp thủ và là đối tượng của sự chấp thủ sinh khởi do nhân duyên (tất cả đều một).31. Hetuyā pañca, ārammaṇe dve…pe… avigate pañca (saṃkhittaṃ. Lokiyadukaabyākatasadisaṃ. Sahajātavārampi…pe… pañhāvārampi sabbattha vitthāretabbaṃ).31. In root condition, five; in object condition, two... (etc.)... in non-disappearance condition, five. (In brief. Similar to the indeterminate of the Lokiyaduka. The Conascence section... (etc.)... the Question section should also be elaborated everywhere.)31. Trong duyên nhân, có năm; trong duyên cảnh, có hai…pe… trong duyên bất ly, có năm (tóm tắt. Tương tự như Lokiyaduka-abyākata. Phần đồng sanh…pe… phần vấn đáp cũng phải được trình bày chi tiết ở khắp nơi).