447. Nahetuṃ aniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu aniyato dhammo uppajjati nahetupaccayā.447. Depending on an undetermined non-root-condition, an undetermined non-root-condition arises by non-root-condition.447. Nương vào pháp không nhân bất định, pháp không nhân bất định sanh khởi do duyên không nhân.448. Nahetuyā dve, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).448. In not-root, two; in not-object, three; in not-predominance, nine; in not-proximity, three; in not-contiguity, three; in not-mutuality, three; in not-strong-support, three; in not-prenascence, nine; in not-postnascence, nine; in not-repetition, nine; in not-kamma, three; in not-result, nine; in not-nutriment, one; in not-faculty, one; in not-jhāna, one; in not-path, one; in not-association, three; in not-dissociation, nine; in not-absence, three; in not-disappearance, three (abridged).448. Trong không duyên nhân có hai, trong không duyên đối tượng có ba, trong không duyên tăng thượng có chín, trong không duyên vô gián có ba, trong không duyên đẳng vô gián có ba, trong không duyên hỗ tương có ba, trong không duyên cận y có ba, trong không duyên tiền sanh có chín, trong không duyên hậu sanh có chín, trong không duyên hành có chín, trong không duyên nghiệp có ba, trong không duyên quả dị thục có chín, trong không duyên vật thực có một, trong không duyên quyền có một, trong không duyên thiền có một, trong không duyên đạo có một, trong không duyên tương ưng có ba, trong không duyên bất tương ưng có chín, trong không duyên phi hiện hữu có ba, trong không duyên phi ly khứ có ba (tóm tắt).449. Hetu aniyato dhammo hetussa aniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.449. A root indeterminate phenomenon is a condition for a root indeterminate phenomenon by root condition... three.449. Pháp bất định là nhân là duyên cho pháp bất định là nhân do duyên nhân… ba.450. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.450. In root, three; in object, nine; in predominance, nine; in proximity, nine; in contiguity, nine; in co-arisen, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in strong-support, nine; in prenascence, three; in postnascence, three; in repetition, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in dissociation, five; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine.450. Trong duyên nhân có ba, trong duyên đối tượng có chín, trong duyên tăng thượng có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên đồng sanh có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên nương tựa có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên tiền sanh có ba, trong duyên hậu sanh có ba, trong duyên hành có chín, trong duyên nghiệp có ba, trong duyên quả dị thục có chín, trong duyên vật thực có ba, trong duyên quyền có chín, trong duyên thiền có ba, trong duyên đạo có chín, trong duyên tương ưng có chín, trong duyên bất tương ưng có năm, trong duyên hiện hữu có chín, trong duyên phi hiện hữu có chín, trong duyên ly khứ có chín, trong duyên bất ly khứ có chín.451. Hetu aniyato dhammo hetussa aniyatassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).451. A root indeterminate phenomenon is a condition for a root indeterminate phenomenon by object condition... by co-arisen condition... by strong-support condition (abridged).451. Pháp nhân bất định là duyên cảnh cho pháp nhân bất định… là duyên đồng sanh… là duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).452. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).452. In not-root, nine; in not-object, nine (abridged).452. Trong phi nhân có chín, trong phi cảnh có chín (tóm tắt).453. Hetuṃ maggārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.453. Conditioned by a root path-object phenomenon, a root path-object phenomenon arises through root condition... three.453. Nương vào pháp nhân là cảnh đạo, pháp nhân là cảnh đạo sanh lên do duyên nhân… có ba.454. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).454. In root, nine; in object, nine; in predominance, nine... etc.... in kamma, nine... etc.... in non-disappearance, nine (abridged).454. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín… v.v… trong nghiệp có chín… v.v… trong bất ly có chín (tóm tắt).455. Nahetuṃ maggārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu maggārammaṇo dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).455. Conditioned by a not-root path-object phenomenon, a not-root path-object phenomenon arises through a not-root condition (abridged).455. Nương vào pháp phi nhân là cảnh đạo, pháp phi nhân là cảnh đạo sanh lên do duyên phi nhân (tóm tắt).456. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, namagge ekaṃ, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).456. In not-root, one; in not-predominance, nine; in not-prenascence, nine; in not-postnascence, nine; in not-repetition, nine; in not-kamma, three; in not-result, nine; in not-path, one; in not-dissociation, nine (abridged).456. Trong phi nhân có một, trong phi tăng thượng có chín, trong phi tiền sanh có chín, trong phi hậu sanh có chín, trong phi hành tướng có chín, trong phi nghiệp có ba, trong phi dị thục có chín, trong phi đạo có một, trong phi tương ưng có chín (tóm tắt).457. Hetu maggārammaṇo dhammo hetussa maggārammaṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.457. A root path-object phenomenon is a condition for a root path-object phenomenon by root condition... three.457. Pháp nhân là cảnh đạo là duyên nhân cho pháp nhân là cảnh đạo… có ba.458. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).458. In root, three; in predominance, six; in proximity, nine; in contiguity, nine; in co-arisen, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in strong-support, nine; in repetition, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine (abridged).458. Do nhân có ba, do tăng thượng có sáu, do vô gián có chín, do đẳng vô gián có chín, do câu sanh có chín, do hỗ tương có chín, do y chỉ có chín, do cận y có chín, do trùng phục có chín, do nghiệp có ba, do vật thực có ba, do quyền có chín, do thiền có ba, do đạo có chín, do tương ưng có chín, do hiện hữu có chín, do phi hiện hữu có chín, do ly khứ có chín, do bất ly khứ có chín (tóm tắt).459. Hetu maggārammaṇo dhammo hetussa maggārammaṇassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).459. A root path-object phenomenon is a condition for a root path-object phenomenon by co-arisen condition... by strong-support condition (abridged).459. Pháp nhân cảnh đạo là duyên cho pháp nhân cảnh đạo bằng duyên câu sanh… bằng duyên cận y (tóm tắt).460. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).460. In not-root, nine; in not-object, nine (abridged).460. Do phi nhân có chín, do phi cảnh có chín (tóm tắt).461. Hetuṃ maggahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggahetuko dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.461. Conditioned by a root path-rooted phenomenon, a root path-rooted phenomenon arises through root condition... three.461. Y cứ pháp nhân đạo nhân, pháp nhân đạo nhân sanh khởi bằng duyên nhân… ba.462. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… āsevane nava, kamme nava, āhāre nava, indriye nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).462. Do nhân có chín, do cảnh có chín, do tăng thượng có chín…v.v… do trùng phục có chín, do nghiệp có chín, do vật thực có chín, do quyền có chín…v.v… do bất ly khứ có chín (tóm tắt).463. Hetuṃ maggahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggahetuko dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).463. Y cứ pháp nhân đạo nhân, pháp nhân đạo nhân sanh khởi bằng duyên phi tăng thượng (tóm tắt).464. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).464. Do phi tăng thượng có sáu, do phi tiền sanh có chín, do phi hậu sanh có chín, do phi nghiệp có ba, do phi dị thục có chín, do phi bất tương ưng có chín (tóm tắt).465. Hetu maggahetuko dhammo hetussa maggahetukassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.465. Pháp nhân đạo nhân là duyên cho pháp nhân đạo nhân bằng duyên nhân… ba.466. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).467. Hetu maggahetuko dhammo hetussa maggahetukassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).468. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).469. Hetuṃ maggādhipatiṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggādhipati dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.470. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).471. Hetuṃ maggādhipatiṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggādhipati dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).472. Naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).473. Hetu maggādhipati dhammo hetussa maggādhipatissa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.474. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).474. Trong duyên nhân có ba, trong duyên cảnh có chín, trong duyên chi phối có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên đồng sanh có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên nương tựa có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên tái tục có chín, trong duyên nghiệp có ba, trong duyên vật thực có ba, trong duyên quyền có chín, trong duyên thiền có ba, trong duyên đạo có chín, trong duyên tương ưng có chín, trong duyên hiện hữu có chín… (tóm tắt) trong duyên bất ly có chín.475. Hetu maggādhipati dhammo hetussa maggādhipatissa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).475. Pháp có nhân, là chủ thể của Đạo, là duyên cho pháp có nhân, là chủ thể của Đạo, bằng duyên cảnh… là duyên bằng duyên đồng sanh… là duyên bằng duyên cận y (tóm tắt).476. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).476. Trong không nhân có chín, trong không cảnh có chín (tóm tắt).477. Hetu uppanno dhammo hetussa uppannassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.477. Pháp có nhân, đã sanh, là duyên cho pháp có nhân, đã sanh, bằng duyên nhân… (ba loại).478. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).478. Do nhân ba, do đối tượng ba, do tăng thượng sáu, do đồng sinh chín, do hỗ tương chín, do nương tựa chín, do trợ duyên ba, do tiền sinh ba, do hậu sinh ba, do nghiệp ba, do quả chín, do vật thực ba, do quyền chín, do thiền ba, do đạo chín, do tương ưng chín, do bất tương ưng năm, do hiện hữu chín, do bất ly chín (tóm tắt).479. Hetu uppanno dhammo hetussa uppannassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).479. Pháp có nhân đã sinh khởi là duyên đồng sinh cho pháp có nhân đã sinh khởi bằng duyên nhân (tóm tắt).480. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).480. Do vô nhân chín, do phi đối tượng chín (tóm tắt).481. Hetu paccuppanno dhammo hetussa paccuppannassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.481. Pháp có nhân hiện tại là duyên nhân cho pháp có nhân hiện tại… ba.482. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).482. Do nhân ba, do đối tượng ba, do tăng thượng sáu, do đồng sinh chín, do hỗ tương chín, do nương tựa chín, do trợ duyên chín, do tiền sinh ba, do hậu sinh ba, do nghiệp ba, do quả chín, do vật thực ba, do quyền chín, do thiền ba, do đạo chín, do tương ưng chín, do bất tương ưng năm, do hiện hữu chín, do bất ly chín (tóm tắt).483. Hetu paccuppanno dhammo hetussa paccuppannassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).483. Pháp hiện tại là nhân là duyên đồng sinh cho pháp hiện tại là nhân. (tóm tắt)484. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).484. Trong không nhân có chín, trong không đối tượng có chín. (tóm tắt)485. Hetuṃ atītārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu atītārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.485. Nương vào pháp là nhân có đối tượng quá khứ, pháp là nhân có đối tượng quá khứ sinh khởi do duyên nhân… có ba.486. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava…pe… kamme nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).486. Trong nhân có chín, trong đối tượng có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín…pe… trong nghiệp có chín…pe… trong bất ly có chín. (tóm tắt)487. Nahetuṃ atītārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu atītārammaṇo dhammo uppajjati nahetupaccayā.487. Nương vào pháp là không nhân có đối tượng quá khứ, pháp là không nhân có đối tượng quá khứ sinh khởi do duyên không nhân.488. Nahetuyā dve, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, namagge ekaṃ, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).488. Trong không nhân có hai, trong không tăng thượng có chín, trong không tiền sinh có chín, trong không hậu sinh có chín, trong không hành tướng có chín, trong không nghiệp có ba, trong không dị thục có chín, trong không đạo có một, trong không tương ưng có chín. (tóm tắt)