125. Hetuṃ vipākadhammadhammaṃ paṭicca hetu vipākadhammadhammo uppajjati napurejātapaccayā… nava… napacchājātapaccayā… nava… naāsevanapaccayā… nava.125. A root resultant state phenomenon, depending on a root resultant state phenomenon, arises by non-pre-arisen condition... nine... by non-post-arisen condition... nine... by non-repetition condition... nine.125. Do duyên với pháp nhân quả, pháp nhân quả sanh khởi do vô tiền sanh duyên… chín câu… do vô hậu sanh duyên… chín câu… do vô trùng dụng duyên… chín câu.126. Hetuṃ vipākadhammadhammaṃ paṭicca nahetu vipākadhammadhammo uppajjati nakammapaccayā.(1)126. A non-root resultant state phenomenon, depending on a root resultant state phenomenon, arises by non-kamma condition.(1)126. Do duyên với pháp nhân quả, pháp vô nhân quả sanh khởi do vô nghiệp duyên. (1)127. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ, paccanīyaṃ).127. In non-root one, in non-dominance nine, in non-pre-arisen nine, in non-post-arisen nine, in non-repetition nine, in non-kamma three, in non-resultant nine, in non-dissociated nine (summarized, negative).127. Trong phi nhân có một, trong phi trưởng có chín, trong phi tiền sanh có chín, trong phi hậu sanh có chín, trong phi thường cận có chín, trong phi nghiệp có ba, trong phi quả có chín, trong phi bất tương ưng có chín (phần tóm tắt, phủ định).128. Hetu vipākadhammadhammo hetussa vipākadhammadhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.128. A root resultant state phenomenon conditions a root resultant state phenomenon by root condition... three.128. Pháp nhân là pháp quả, là duyên cho pháp nhân là pháp quả bằng nhân duyên… ba.129. Hetu vipākadhammadhammo hetussa vipākadhammadhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… nava.129. A root resultant state phenomenon conditions a root resultant state phenomenon by object condition... nine.129. Pháp nhân là pháp quả, là duyên cho pháp nhân là pháp quả bằng sở duyên duyên… chín.130. Hetu vipākadhammadhammo hetussa vipākadhammadhammassa adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati, sahajātādhipati… nava.130. A root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature is a condition for a root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature by way of dominance condition – object-dominance, co-nascent-dominance… nine.130. Pháp nhân là pháp quả, là duyên cho pháp nhân là pháp quả bằng trưởng duyên – sở duyên trưởng, câu sanh trưởng… chín.131. Hetu vipākadhammadhammo hetussa vipākadhammadhammassa anantarapaccayena paccayo…pe… upanissayapaccayena paccayo – ārammaṇūpanissayo, anantarūpanissayo, pakatūpanissayo… nava …āsevanapaccayena paccayo… nava.131. A root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature is a condition for a root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature by way of contiguity condition… (and so on) … by way of decisive support condition – object-decisive-support, contiguity-decisive-support, natural-decisive-support… nine … by way of repetition condition… nine.131. Pháp nhân là pháp quả, là duyên cho pháp nhân là pháp quả bằng vô gián duyên… cho đến… là duyên bằng y chỉ duyên – sở duyên y chỉ, vô gián y chỉ, thường y chỉ… chín… là duyên bằng thường cận duyên… chín.132. Nahetu vipākadhammadhammo nahetussa vipākadhammadhammassa kammapaccayena paccayo… tīṇi.132. A non-root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature is a condition for a non-root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature by way of kamma condition… three.132. Pháp phi nhân là pháp quả, là duyên cho pháp phi nhân là pháp quả bằng nghiệp duyên… ba.133. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ, anulomaṃ).133. By way of root, three; by way of object, nine; by way of dominance, nine; by way of contiguity, nine; by way of immediate contiguity, nine; by way of co-nascence, nine; by way of mutuality, nine; by way of support, nine; by way of decisive support, nine; by way of repetition, nine; by way of kamma, three; by way of nutriment, three; by way of faculty, nine; by way of jhāna, three; by way of path, nine; by way of association, nine; by way of presence, nine; by way of absence, nine; by way of disappearance, nine; by way of non-disappearance, nine (abridged, positive).133. Trong nhân có ba, trong sở duyên có chín, trong trưởng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong câu sanh có chín, trong hỗ tương có chín, trong y chỉ có chín, trong cận y có chín, trong thường cận có chín, trong nghiệp có ba, trong vật thực có ba, trong quyền có chín, trong thiền có ba, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong vô hữu có chín, trong ly khứ có chín, trong bất ly có chín (phần tóm tắt, thuận).134. Hetu vipākadhammadhammo hetussa vipākadhammadhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).134. A root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature is a condition for a root that is a dhamma of resultant-dhamma-nature by way of object condition… by way of co-nascence condition… by way of decisive support condition (abridged).134. Pháp nhân là pháp quả, là duyên cho pháp nhân là pháp quả bằng sở duyên duyên… bằng câu sanh duyên… bằng cận y duyên (tóm tắt).135. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ, paccanīyaṃ).135. By way of non-root, nine; by way of non-object, nine (abridged, negative).135. Trong phi nhân có chín, trong phi sở duyên có chín (phần tóm tắt, phủ định).136. Hetuṃ nevavipākanavipākadhammadhammaṃ paṭicca hetu nevavipākanavipākadhammadhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.136. Do duyên với pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả có nhân, pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả có nhân sanh khởi do Duyên Nhân… ba.137. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte nava, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.137. In hetu, nine; in ārammaṇa, nine; in adhipati, nine; in anantara, nine; in samanantara, nine; in sahajāta, nine; in aññamañña, nine; in nissaya, nine; in upanissaya, nine; in purejāta, nine; in āsevana, nine; in kamma, nine; in vipāka, one; in āhāra, nine; in indriya, nine; in jhāna, nine; in magga, nine; in sampayutta, nine; in vippayutta, nine; in atthi, nine; in natthi, nine; in vigata, nine; in avigata, nine.137. Trong Duyên Nhân có chín, trong Duyên Cảnh có chín, trong Duyên Trưởng có chín, trong Duyên Vô Gián có chín, trong Duyên Đẳng Vô Gián có chín, trong Duyên Câu Sanh có chín, trong Duyên Hỗ Tương có chín, trong Duyên Y Chỉ có chín, trong Duyên Cận Y có chín, trong Duyên Tiền Sanh có chín, trong Duyên Tập Hành có chín, trong Duyên Nghiệp có chín, trong Duyên Quả có một, trong Duyên Vật Thực có chín, trong Duyên Quyền có chín, trong Duyên Thiền Na có chín, trong Duyên Đạo có chín, trong Duyên Tương Ưng có chín, trong Duyên Bất Tương Ưng có chín, trong Duyên Hiện Hữu có chín, trong Duyên Vô Hữu có chín, trong Duyên Ly Khứ có chín, trong Duyên Bất Ly có chín.138. Nahetuṃ nevavipākanavipākadhammadhammaṃ paṭicca nahetu nevavipākanavipākadhammadhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)138. Depending on a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma, a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma arises by non-root condition. (1)138. Do duyên với pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả không nhân, pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả không nhân sanh khởi do Duyên Phi Nhân. (1)139. Hetuṃ nevavipākanavipākadhammadhammaṃ paṭicca nahetu nevavipākanavipākadhammadhammo uppajjati naārammaṇapaccayā.(1)139. Depending on a hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma, a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma arises by non-object condition. (1)139. Do duyên với pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả có nhân, pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả không nhân sanh khởi do Duyên Phi Cảnh. (1)140. Hetuṃ nevavipākanavipākadhammadhammaṃ paṭicca hetu nevavipākanavipākadhammadhammo uppajjati naadhipatipaccayā… nava…pe….140. Depending on a hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma, a hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma arises by non-dominance condition... nine... and so on...140. Do duyên với pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả có nhân, pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả có nhân sanh khởi do Duyên Phi Trưởng… chín…v.v….141. Hetuṃ nevavipākanavipākadhammadhammaṃ paṭicca nahetu nevavipākanavipākadhammadhammo uppajjati nakammapaccayā… tīṇi…pe….141. Depending on a hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma, a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma arises by non-kamma condition... three... and so on...141. Do duyên với pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả có nhân, pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả không nhân sanh khởi do Duyên Phi Nghiệp… ba…v.v….142. Nahetuṃ nevavipākanavipākadhammadhammaṃ paṭicca nahetu nevavipākanavipākadhammadhammo uppajjati naāhārapaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)142. Depending on a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma, a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma arises by non-nutriment condition. (1) (In brief.)142. Do duyên với pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả không nhân, pháp không phải là quả và không phải là pháp sinh quả không nhân sanh khởi do Duyên Phi Vật Thực. (1) (Tóm lược.)143. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ, paccanīyaṃ).143. In non-hetu, one; in non-ārammaṇa, three; in non-adhipati, nine; in non-anantara, three; in non-samanantara, three; in non-aññamañña, three; in non-upanissaya, three; in non-purejāta, nine; in non-pacchājāta, nine; in non-āsevana, nine; in non-kamma, three; in non-vipāka, nine; in non-āhāra, one; in non-indriya, one; in non-jhāna, one; in non-magga, one; in non-sampayutta, three; in non-vippayutta, nine; in non-natthi, three; in non-vigata, three (in brief, negative).143. Không nhân (một), không đối tượng (ba), không tăng thượng (chín), không vô gián (ba), không đẳng vô gián (ba), không hỗ tương (ba), không y chỉ mạnh (ba), không tiền sanh (chín), không hậu sanh (chín), không trùng phục (chín), không nghiệp (ba), không quả dị thục (chín), không vật thực (một), không quyền (một), không thiền (một), không đạo (một), không tương ưng (ba), không bất tương ưng (chín), không vô hữu (ba), không ly khứ (ba) (tóm tắt, phủ định).144. Hetu nevavipākanavipākadhammadhammo hetussa nevavipākanavipākadhammadhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi…pe….144. A hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma is a condition for a hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma by root condition... three... and so on...144. Nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục, là duyên nhân cho nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục… (ba)…v.v….145. Hetu nevavipākanavipākadhammadhammo hetussa nevavipākanavipākadhammadhammassa adhipatipaccayena paccayo – sahajātādhipati… tīṇi.145. A hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma is a condition for a hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma by dominance condition – conascence-dominance... three.145. Nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục, là duyên tăng thượng cho nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục – tăng thượng đồng sanh… (ba).146. Nahetu nevavipākanavipākadhammadhammo nahetussa nevavipākanavipākadhammadhammassa purejātapaccayena paccayo – ārammaṇapurejātaṃ, vatthupurejātaṃ… tīṇi.146. A non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma is a condition for a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma by pre-nascence condition – object-prenascence, base-prenascence... three.146. Không nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục, là duyên tiền sanh cho không nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục – tiền sanh đối tượng, tiền sanh y xứ… (ba).147. Hetu nevavipākanavipākadhammadhammo nahetussa nevavipākanavipākadhammadhammassa pacchājātapaccayena paccayo.(1)147. A hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma is a condition for a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma by post-nascence condition. (1)147. Nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục, là duyên hậu sanh cho không nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục. (1)148. Nahetu nevavipākanavipākadhammadhammo nahetussa nevavipākanavipākadhammadhammassa kammapaccayena paccayo… tīṇi (saṃkhittaṃ).148. A non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma is a condition for a non-hetu that is neither-resultant-nor-resultant-producing-dhamma by kamma condition... three (in brief).148. Không nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục, là duyên nghiệp cho không nhân không quả dị thục, không pháp quả dị thục… (ba) (tóm tắt).149. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.149. In root (hetu), three; in object (ārammaṇa), nine; in predominance (adhipati), six; in contiguity (anantara), nine; in immediate contiguity (samanantara), nine; in conascence (sahajāta), nine; in mutuality (aññamañña), nine; in reliance (nissaya), nine; in strong reliance (upanissaya), nine; in pre-nascent (purejāta), three; in post-nascent (pacchājāta), three; in repetition (āsevana), nine; in kamma, three; in nutriment (āhāra), three; in faculty (indriya), nine; in jhāna, three; in path (magga), nine; in association (sampayutta), nine; in dissociation (vippayutta), five; in presence (atthi), nine; in absence (natthi), nine; in disappearance (vigata), nine; in non-disappearance (avigata), nine.149. Trong duyên nhân, ba; trong duyên cảnh, chín; trong duyên tăng thượng, sáu; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín; trong duyên câu sinh, chín; trong duyên tương hỗ, chín; trong duyên y chỉ, chín; trong duyên cận y, chín; trong duyên tiền sinh, ba; trong duyên hậu sinh, ba; trong duyên thường hành, chín; trong duyên nghiệp, ba; trong duyên vật thực, ba; trong duyên quyền, chín; trong duyên thiền, ba; trong duyên đạo, chín; trong duyên tương ưng, chín; trong duyên bất tương ưng, năm; trong duyên hiện hữu, chín; trong duyên vô hữu, chín; trong duyên ly khứ, chín; trong duyên bất ly khứ, chín.150. Hetu nevavipākanavipākadhammadhammo hetussa nevavipākanavipākadhammadhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).150. A root that is neither result nor result-condition is a condition by way of object (ārammaṇa-paccaya) for a root that is neither result nor result-condition… is a condition by way of conascence (sahajāta-paccaya)… is a condition by way of strong reliance (upanissaya-paccaya) (abridged).150. Pháp không phải nhân, không phải quả, không phải pháp có quả là nhân, là duyên cho pháp không phải nhân, không phải quả, không phải pháp có quả bằng duyên cảnh… bằng duyên câu sinh… bằng duyên cận y (tóm tắt).151. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava, naadhipatiyā nava (saṃkhittaṃ).151. In non-root (nahetu), nine; in non-object (naārammaṇa), nine; in non-predominance (naadhipati), nine (abridged).151. Trong phi nhân, chín; trong phi cảnh, chín; trong phi tăng thượng, chín (tóm tắt).152. Hetuṃ upādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca hetu upādinnupādāniyo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.152. Conditioned by a root, clunga-to and clinging-supported phenomenon, a root, clung-to and clinging-supported phenomenon arises by way of root condition… three.152. Nương vào pháp nhân, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, pháp nhân, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ khởi lên bằng duyên nhân… ba.153. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, anantare nava, samanantare nava…pe… kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).153. In root (hetu), nine; in object (ārammaṇa), nine; in contiguity (anantara), nine; in immediate contiguity (samanantara), nine…pe… in kamma, nine; in result (vipāka), nine…pe… in non-disappearance (avigata), nine (abridged).153. Trong duyên nhân, chín; trong duyên cảnh, chín; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín…v.v… trong duyên nghiệp, chín; trong duyên quả, chín…v.v… trong duyên bất ly khứ, chín (tóm tắt).154. Nahetuṃ upādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu upādinnupādāniyo dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)154. Conditioned by a non-root, clung-to and clinging-supported phenomenon, a non-root, clung-to and clinging-supported phenomenon arises by way of non-root condition. (1)154. Nương vào pháp phi nhân, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, pháp phi nhân, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ khởi lên bằng duyên phi nhân. (1)155. Hetuṃ upādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu upādinnupādāniyo dhammo uppajjati naārammaṇapaccayā.(1)155. Conditioned by a root, clung-to and clinging-supported phenomenon, a non-root, clung-to and clinging-supported phenomenon arises by way of non-object condition. (1)155. Nương vào pháp nhân, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, pháp phi nhân, bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ khởi lên bằng duyên phi cảnh. (1)156. Hetuṃ upādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca hetu upādinnupādāniyo dhammo uppajjati naadhipatipaccayā… nava…pe….156. Conditioned by a root, clung-to and clinging-supported phenomenon, a root, clung-to and clinging-supported phenomenon arises by way of non-predominance condition… nine…pe….156. Nương vào pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ, pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ sanh khởi, không do duyên Tăng thượng… chín (cách)… vân vân.157. Nahetuṃ upādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu upādinnupādāniyo dhammo uppajjati navipākapaccayā… naāhārapaccayā (saṃkhittaṃ).157. Conditioned by a non-root, clung-to and clinging-supported phenomenon, a non-root, clung-to and clinging-supported phenomenon arises by way of non-result condition… by way of non-nutriment condition (abridged).157. Nương vào pháp phi nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ, pháp phi nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ sanh khởi, không do duyên Dị thục… không do duyên Vật thực (tóm tắt).158. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, navipāke ekaṃ, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi.158. In non-root (nahetu), one; in non-object (naārammaṇa), three; in non-predominance (naadhipati), nine; in non-contiguity (naanantara), three; in non-immediate contiguity (nasamanantara), three; in non-mutuality (naaññamañña), three; in non-strong reliance (naupanissaya), three; in non-pre-nascent (napurejāta), nine; in non-post-nascent (napacchājāta), nine; in non-repetition (naāsevana), nine; in non-result (navipāka), one; in non-nutriment (naāhāra), one; in non-faculty (naindriya), one; in non-jhāna (najhāna), one; in non-path (namagga), one; in non-association (nasampayutta), three; in non-dissociation (navippayutta), nine; in non-absence (nonatthi), three; in non-disappearance (novigata), three.158. Không do duyên Nhân: một (cách); không do duyên Cảnh: ba (cách); không do duyên Tăng thượng: chín (cách); không do duyên Vô gián: ba (cách); không do duyên Đẳng vô gián: ba (cách); không do duyên Tương ưng: ba (cách); không do duyên Y chỉ: ba (cách); không do duyên Tiền sanh: chín (cách); không do duyên Hậu sanh: chín (cách); không do duyên Cần hành: chín (cách); không do duyên Dị thục: một (cách); không do duyên Vật thực: một (cách); không do duyên Căn: một (cách); không do duyên Thiền: một (cách); không do duyên Đạo: một (cách); không do duyên Tương ưng: ba (cách); không do duyên Bất tương ưng: chín (cách); không do duyên Vô hữu: ba (cách); không do duyên Ly khứ: ba (cách).159. Hetu upādinnupādāniyo dhammo hetussa upādinnupādāniyassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.159. A root, clung-to and clinging-supported phenomenon is a condition for a root, clung-to and clinging-supported phenomenon by way of root condition… three.159. Pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ là duyên cho pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ do duyên Nhân… ba (cách).160. Hetu upādinnupādāniyo dhammo hetussa upādinnupādāniyassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.160. A root, clung-to and clinging-supported phenomenon is a condition for a root, clung-to and clinging-supported phenomenon by way of object condition… three.160. Pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ là duyên cho pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ do duyên Cảnh… ba (cách).161. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.161. In root (hetu), three; in object (ārammaṇa), nine; in contiguity (anantara), nine; in immediate contiguity (samanantara), nine; in conascence (sahajāta), nine; in mutuality (aññamañña), nine; in reliance (nissaya), nine; in strong reliance (upanissaya), nine; in pre-nascent (purejāta), three; in post-nascent (pacchājāta), three; in kamma, three; in result (vipāka), nine; in nutriment (āhāra), three; in faculty (indriya), nine; in jhāna, three; in path (magga), nine; in association (sampayutta), nine; in dissociation (vippayutta), five; in presence (atthi), nine; in absence (natthi), nine; in disappearance (vigata), nine; in non-disappearance (avigata), nine.161. Do duyên Nhân: ba (cách); do duyên Cảnh: chín (cách); do duyên Vô gián: chín (cách); do duyên Đẳng vô gián: chín (cách); do duyên Đồng sanh: chín (cách); do duyên Tương ưng: chín (cách); do duyên Y chỉ: chín (cách); do duyên Cận y: chín (cách); do duyên Tiền sanh: ba (cách); do duyên Hậu sanh: ba (cách); do duyên Nghiệp: ba (cách); do duyên Dị thục: chín (cách); do duyên Vật thực: ba (cách); do duyên Căn: chín (cách); do duyên Thiền: ba (cách); do duyên Đạo: chín (cách); do duyên Tương ưng: chín (cách); do duyên Bất tương ưng: năm (cách); do duyên Hữu: chín (cách); do duyên Vô hữu: chín (cách); do duyên Ly khứ: chín (cách); do duyên Bất ly khứ: chín (cách).162. Hetu upādinnupādāniyo dhammo hetussa upādinnupādāniyassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo… tīṇi.162. A root, clung-to and clinging-supported phenomenon is a condition for a root, clung-to and clinging-supported phenomenon by way of object condition… by way of conascence condition… by way of strong reliance condition… three.162. Pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ là duyên cho pháp nhân đã bị chấp thủ và có thể bị chấp thủ do duyên Cảnh… là duyên do duyên Đồng sanh… là duyên do duyên Cận y… ba (cách).163. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava, naadhipatiyā nava (saṃkhittaṃ).163. In non-root (nahetu), nine; in non-object (naārammaṇa), nine; in non-predominance (naadhipati), nine (abridged).163. Trong không phải nhân có chín, trong không phải cảnh có chín, trong không phải tăng thượng có chín (tóm tắt).164. Hetuṃ anupādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca hetu anupādinnupādāniyo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.164. Conditioned by a root, unclung-to and clinging-supported phenomenon, a root, unclung-to and clinging-supported phenomenon arises by way of root condition… three.164. Nương vào pháp nhân, không bị chấp thủ và không là đối tượng chấp thủ, pháp nhân, không bị chấp thủ và không là đối tượng chấp thủ sanh khởi do duyên nhân… có ba.165. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, sampayutte nava, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.165. In Root condition, nine; in Object condition, nine; in Predominance condition, nine; in Contiguity condition, nine; in Proximity condition, nine; in Co-nascence condition, nine; in Mutuality condition, nine; in Support condition, nine; in Strong Dependence condition, nine; in Pre-nascence condition, nine; in Recurrence condition, nine; in Kamma condition, nine; in Result condition, one; in Nutriment condition, nine; in Faculty condition, nine; in Association condition, nine; in Dissociation condition, nine; in Presence condition, nine; in Absence condition, nine; in Disappearance condition, nine; in Non-disappearance condition, nine.165. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong đồng sanh có chín, trong hỗ tương có chín, trong y chỉ có chín, trong cận y có chín, trong tiền sanh có chín, trong thường cận hành có chín, trong nghiệp có chín, trong dị thục có một, trong vật thực có chín, trong quyền có chín, trong tương ưng có chín, trong bất tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong vô hữu có chín, trong ly khứ có chín, trong bất ly khứ có chín.166. Nahetuṃ anupādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu anupādinnupādāniyo dhammo uppajjati nahetupaccayā… dve.(2)166. Due to a non-root, ungrasped but graspable phenomenon, a non-root, ungrasped but graspable phenomenon arises through non-root condition… two. (2)166. Nương vào pháp không phải nhân, không bị chấp thủ và không là đối tượng chấp thủ, pháp không phải nhân, không bị chấp thủ và không là đối tượng chấp thủ sanh khởi do duyên không phải nhân… có hai. (2)167. Hetuṃ anupādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu anupādinnupādāniyo dhammo uppajjati naārammaṇapaccayā.(1)167. Due to a root, ungrasped but graspable phenomenon, a non-root, ungrasped but graspable phenomenon arises through non-object condition. (1)167. Nương vào pháp nhân, không bị chấp thủ và không là đối tượng chấp thủ, pháp không phải nhân, không bị chấp thủ và không là đối tượng chấp thủ sanh khởi do duyên không phải cảnh. (1)168. Nahetuyā dve, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).168. In Non-root, two; in Non-object, three; in Non-predominance, nine; in Non-contiguity, three; in Non-proximity, three; in Non-mutuality, three; in Non-strong dependence, three; in Non-pre-nascence, nine; in Non-post-nascence, nine; in Non-recurrence, nine; in Non-kamma, three; in Non-result, nine; in Non-nutriment, one; in Non-faculty, one; in Non-jhāna, one; in Non-path, one; in Non-association, three; in Non-dissociation, nine; in Non-absence, three; in Non-disappearance, three (Abbreviated).168. Không nhân có hai, không đối tượng có ba, không tăng thượng có chín, không vô gián có ba, không đẳng vô gián có ba, không hỗ tương có ba, không y chỉ mạnh có ba, không tiền sanh có chín, không hậu sanh có chín, không trùng phục có chín, không nghiệp có ba, không dị thục có chín, không vật thực có một, không quyền có một, không thiền có một, không đạo có một, không tương ưng có ba, không bất tương ưng có chín, không vô hữu có ba, không ly khứ có ba (tóm tắt).169. Hetu anupādinnupādāniyo dhammo hetussa anupādinnupādāniyassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.169. A root, ungrasped but graspable phenomenon is a condition for a root, ungrasped but graspable phenomenon by way of root condition… three.169. Pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, là duyên cho pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, bằng nhân duyên… có ba.170. Hetu anupādinnupādāniyo dhammo hetussa anupādinnupādāniyassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.170. A root, ungrasped but graspable phenomenon is a condition for a root, ungrasped but graspable phenomenon by way of object condition… three.170. Pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, là duyên cho pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, bằng đối tượng duyên… có ba.171. Hetu anupādinnupādāniyo dhammo hetussa anupādinnupādāniyassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – ārammaṇādhipati, sahajātādhipati… tīṇi.171. A root, ungrasped but graspable phenomenon is a condition for a root, ungrasped but graspable phenomenon by way of predominance condition—predominance as object, predominance as co-nascence… three.171. Pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, là duyên cho pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, bằng tăng thượng duyên – tăng thượng đối tượng, tăng thượng đồng sanh… có ba.172. Hetu anupādinnupādāniyo dhammo hetussa anupādinnupādāniyassa dhammassa upanissayapaccayena paccayo – ārammaṇūpanissayo, anantarūpanissayo, pakatūpanissayo… nava.172. A root, ungrasped but graspable phenomenon is a condition for a root, ungrasped but graspable phenomenon by way of strong dependence condition—strong dependence as object, strong dependence as contiguity, strong dependence as natural occurrence… nine.172. Pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, là duyên cho pháp nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, bằng y chỉ mạnh duyên – y chỉ mạnh đối tượng, y chỉ mạnh vô gián, y chỉ mạnh tự nhiên… có chín.173. Nahetu anupādinnupādāniyo dhammo nahetussa anupādinnupādāniyassa dhammassa purejātapaccayena paccayo – ārammaṇapurejātaṃ… tīṇi (saṃkhittaṃ).173. A non-root, ungrasped but graspable phenomenon is a condition for a non-root, ungrasped but graspable phenomenon by way of pre-nascence condition—pre-nascence as object… three (Abbreviated).173. Pháp không nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, là duyên cho pháp không nhân không bị chấp thủ, có thể bị chấp thủ, bằng tiền sanh duyên – tiền sanh đối tượng… có ba (tóm tắt).174. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte tīṇi, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.174. In Root, three; in Object, nine; in Predominance, nine; in Contiguity, nine; in Proximity, nine; in Co-nascence, nine; in Mutuality, nine; in Support, nine; in Strong Dependence, nine; in Pre-nascence, three; in Post-nascence, three; in Recurrence, nine; in Kamma, three; in Nutriment, three; in Faculty, nine; in Jhāna, three; in Path, nine; in Association, nine; in Dissociation, three; in Presence, nine; in Absence, nine; in Disappearance, nine; in Non-disappearance, nine.174. Nhân có ba, đối tượng có chín, tăng thượng có chín, vô gián có chín, đẳng vô gián có chín, đồng sanh có chín, hỗ tương có chín, y chỉ có chín, y chỉ mạnh có chín, tiền sanh có ba, hậu sanh có ba, trùng phục có chín, nghiệp có ba, vật thực có ba, quyền có chín, thiền có ba, đạo có chín, tương ưng có chín, bất tương ưng có ba, hữu có chín, vô hữu có chín, ly khứ có chín, bất ly khứ có chín.175. Hetu anupādinnupādāniyo dhammo hetussa anupādinnupādāniyassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).175. A root, ungrasped but graspable phenomenon is a condition for a root, ungrasped but graspable phenomenon by way of object condition… by way of co-nascence condition… by way of strong dependence condition (Abbreviated).175. Nhân là pháp không bị chấp thủ và không dẫn đến chấp thủ, là duyên cảnh cho pháp không bị chấp thủ và không dẫn đến chấp thủ… là duyên đồng sanh… là duyên tăng thượng y (tóm tắt).176. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).176. In Non-root, nine; in Non-object, nine (Abbreviated).176. Trong không nhân có chín, trong không cảnh có chín (tóm tắt).177. Hetuṃ anupādinnaanupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca hetu anupādinnaanupādāniyo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.177. Due to a root, ungrasped and ungraspable phenomenon, a root, ungrasped and ungraspable phenomenon arises through root condition… three.177. Nương vào nhân là pháp không bị chấp thủ và không dẫn đến chấp thủ, nhân là pháp không bị chấp thủ và không dẫn đến chấp thủ sanh khởi do duyên nhân… có ba.178. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte nava, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.178. In Root, nine; in Object, nine; in Predominance, nine; in Contiguity, nine; in Proximity, nine; in Co-nascence, nine; in Mutuality, nine; in Support, nine; in Strong Dependence, nine; in Pre-nascence, nine; in Recurrence, nine; in Kamma, nine; in Result, nine; in Nutriment, nine; in Faculty, nine; in Jhāna, nine; in Path, nine; in Association, nine; in Dissociation, nine; in Presence, nine; in Absence, nine; in Disappearance, nine; in Non-disappearance, nine.178. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong đồng sanh có chín, trong hỗ tương có chín, trong y chỉ có chín, trong tăng thượng y có chín, trong tiền sanh có chín, trong thường cận hành có chín, trong nghiệp có chín, trong dị thục có chín, trong vật thực có chín, trong quyền có chín, trong thiền có chín, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong bất tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong phi hiện hữu có chín, trong ly khứ có chín, trong bất ly khứ có chín.179. Hetuṃ anupādinnaanupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca hetu anupādinnaanupādāniyo dhammo uppajjati naadhipatipaccayā.179. Due to a root, ungrasped and ungraspable phenomenon, a root, ungrasped and ungraspable phenomenon arises through non-predominance condition.179. Nương vào nhân là pháp không bị chấp thủ và không dẫn đến chấp thủ, nhân là pháp không bị chấp thủ và không dẫn đến chấp thủ sanh khởi do duyên phi tăng thượng.180. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).180. In Non-predominance, six; in Non-pre-nascence, nine; in Non-post-nascence, nine; in Non-recurrence, nine; in Non-kamma, three; in Non-result, nine; in Non-dissociation, nine (Abbreviated).180. Không tăng thượng: sáu. Không tiền sanh: chín. Không hậu sanh: chín. Không năng y: chín. Không nghiệp: ba. Không quả dị thục: chín. Không bất tương ưng: chín (tóm tắt).181. Hetu anupādinnaanupādāniyo dhammo hetussa anupādinnaanupādāniyassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.181. A root, ungrasped and not conducive to grasping, is a condition by way of root condition for a root, ungrasped and not conducive to grasping… (There are) three (types).181. Pháp nhân không bị chấp thủ, không dẫn đến chấp thủ là duyên cho pháp nhân không bị chấp thủ, không dẫn đến chấp thủ do nhân duyên… ba.182. Nahetu anupādinnaanupādāniyo dhammo nahetussa anupādinnaanupādāniyassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi (saṃkhittaṃ).182. A non-root, ungrasped and not conducive to grasping, is a condition by way of object condition for a non-root, ungrasped and not conducive to grasping… (There are) three (types) (abbreviated).182. Pháp phi nhân không bị chấp thủ, không dẫn đến chấp thủ là duyên cho pháp phi nhân không bị chấp thủ, không dẫn đến chấp thủ do đối tượng duyên… ba (tóm tắt).183. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.183. In root, three; in object, three; in predominance, six; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in co-nascence, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in proximate cause, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine.183. Nhân: ba. Đối tượng: ba. Tăng thượng: sáu. Vô gián: chín. Đẳng vô gián: chín. Đồng sanh: chín. Tương hỗ: chín. Nương tựa: chín. Cận y: chín. Nghiệp: ba. Quả dị thục: chín. Vật thực: ba. Quyền: chín. Thiền: ba. Đạo: chín. Tương ưng: chín. Hiện hữu: chín. Bất hiện hữu: chín. Ly khứ: chín. Bất ly khứ: chín.