Table of Contents

Paṭṭhānapāḷi-4

Edit
6560

7. Pañhāvāro

7. Interrogation Section

7. Phần Vấn Đáp

6561
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Bộ Bốn Duyên
6562
Ārammaṇapaccayādi
Object Condition, etc.
Duyên Đối Tượng v.v…
6563
200. Maggahetuko nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
200. A path-constituting non-root phenomenon is a condition to a path-object non-root phenomenon by way of the object condition.
200. Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo bằng duyên đối tượng.
Maggahetuko nahetu dhammo maggādhipatissa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A path-constituting non-root phenomenon is a condition to a path-dominant non-root phenomenon by way of the object condition.
Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên đối tượng.
Maggahetuko nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa ca maggādhipatissa nahetussa ca dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(3)
A path-constituting non-root phenomenon is a condition to the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon by way of the object condition. (3)
Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo và pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên đối tượng. (3)
6564
Maggādhipati nahetu dhammo maggādhipatissa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A path-dominant non-root phenomenon is a condition to a path-dominant non-root phenomenon by way of the object condition.
Pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên đối tượng.
Maggādhipati nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A path-dominant non-root phenomenon is a condition to a path-object non-root phenomenon by way of the object condition.
Pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo bằng duyên đối tượng.
Maggādhipati nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa ca maggādhipatissa nahetussa ca dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(3)
A path-dominant non-root phenomenon is a condition to the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon by way of the object condition. (3)
Pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo và pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên đối tượng. (3)
6565
Maggahetuko nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā maggārammaṇassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.
The path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon are conditions to a path-object non-root phenomenon by way of the object condition... three.
Các pháp không phải nhân có nhân là Đạo và không phải nhân có tăng thượng là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo bằng duyên đối tượng… ba.
6566
201. Maggārammaṇo nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… tīṇi.
201. A path-object non-root phenomenon is a condition to a path-object non-root phenomenon by way of the dominance condition... three.
201. Pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo bằng duyên tăng thượng… ba.
6567
Maggahetuko nahetu dhammo maggahetukassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
A path-constituting non-root phenomenon is a condition to a path-constituting non-root phenomenon by way of the dominance condition.
Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có nhân là Đạo bằng duyên tăng thượng.
Maggahetuko nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
A path-constituting non-root phenomenon is a condition to a path-object non-root phenomenon by way of the dominance condition.
Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo bằng duyên tăng thượng.
Maggahetuko nahetu dhammo maggādhipatissa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
A path-constituting non-root phenomenon is a condition to a path-dominant non-root phenomenon by way of the dominance condition.
Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên tăng thượng.
Maggahetuko nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa ca maggādhipatissa nahetussa ca dhammassa adhipatipaccayena paccayo.
A path-constituting non-root phenomenon is a condition to the path-object non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon by way of the dominance condition.
Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có đối tượng là Đạo và pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên tăng thượng.
Maggahetuko nahetu dhammo maggahetukassa nahetussa ca maggādhipatissa nahetussa ca dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(5)
A path-constituting non-root phenomenon is a condition to the path-constituting non-root phenomenon and the path-dominant non-root phenomenon by way of the dominance condition. (5)
Pháp không phải nhân có nhân là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có nhân là Đạo và pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên tăng thượng. (5)
6568
Maggādhipati nahetu dhammo maggādhipatissa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… pañca.
A path-dominant non-root phenomenon is a condition to a path-dominant non-root phenomenon by way of the dominance condition... five.
Pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo là duyên cho pháp không phải nhân có tăng thượng là Đạo bằng duyên tăng thượng… năm.
6569
Maggārammaṇo nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā maggārammaṇassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… tīṇi.
Phenomena that are path-objects, not roots, and path-predominance, not roots, are conditions to phenomena that are path-objects, not roots, by way of the condition of predominance... three.
Các pháp là đối tượng của đạo không phải nhân và quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên quyền tối thượng cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân… (có) ba (cách).
6570
Maggahetuko nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā maggahetukassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… pañca.
Phenomena that are rooted in paths, not roots, and path-predominance, not roots, are conditions to phenomena that are rooted in paths, not roots, by way of the condition of predominance... five.
Các pháp có nhân là đạo không phải nhân và quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên quyền tối thượng cho pháp có nhân là đạo không phải nhân… (có) năm (cách).
6571
Anantara-upanissayapaccayā
Conditions of Immediate and Strong Determinant Support
Các Duyên Vô Gián và Y Cứ Mạnh
6572
202. Maggārammaṇo nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
202. A phenomenon that is a path-object, not a root, is a condition to a phenomenon that is a path-object, not a root, by way of the condition of immediacy.
202. Pháp là đối tượng của đạo không phải nhân là duyên vô gián cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân.
Maggārammaṇo nahetu dhammo maggādhipatissa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
A phenomenon that is a path-object, not a root, is a condition to a phenomenon that is path-predominance, not a root, by way of the condition of immediacy.
Pháp là đối tượng của đạo không phải nhân là duyên vô gián cho pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân.
Maggārammaṇo nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa ca maggādhipatissa nahetussa ca dhammassa anantarapaccayena paccayo.(3)
A phenomenon that is a path-object, not a root, is a condition to a phenomenon that is a path-object, not a root, and to a phenomenon that is path-predominance, not a root, by way of the condition of immediacy. (3)
Pháp là đối tượng của đạo không phải nhân là duyên vô gián cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân và pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân. (3)
6573
Maggādhipati nahetu dhammo maggādhipatissa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
A phenomenon that is path-predominance, not a root, is a condition to a phenomenon that is path-predominance, not a root, by way of the condition of immediacy.
Pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên vô gián cho pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân.
Maggādhipati nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.
A phenomenon that is path-predominance, not a root, is a condition to a phenomenon that is a path-object, not a root, by way of the condition of immediacy.
Pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên vô gián cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân.
Maggādhipati nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa ca maggādhipatissa nahetussa ca dhammassa anantarapaccayena paccayo.(3)
A phenomenon that is path-predominance, not a root, is a condition to a phenomenon that is a path-object, not a root, and to a phenomenon that is path-predominance, not a root, by way of the condition of immediacy. (3)
Pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên vô gián cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân và pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân. (3)
6574
Maggārammaṇo nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā maggārammaṇassa nahetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo… tīṇi…pe….
Phenomena that are path-objects, not roots, and path-predominance, not roots, are conditions to phenomena that are path-objects, not roots, by way of the condition of immediacy... three... and so on...
Các pháp là đối tượng của đạo không phải nhân và quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên vô gián cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân… (có) ba (cách)… v.v….
6575
203. Maggārammaṇo nahetu dhammo maggārammaṇassa nahetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo… tīṇi.
203. A phenomenon that is a path-object, not a root, is a condition to a phenomenon that is a path-object, not a root, by way of the condition of strong determinant support... three.
203. Pháp là đối tượng của đạo không phải nhân là duyên y cứ mạnh cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân… (có) ba (cách).
6576
Maggahetuko nahetu dhammo maggahetukassa nahetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo… pañca.
A phenomenon that is rooted in paths, not a root, is a condition to a phenomenon that is rooted in paths, not a root, by way of the condition of strong determinant support... five.
Pháp có nhân là đạo không phải nhân là duyên y cứ mạnh cho pháp có nhân là đạo không phải nhân… (có) năm (cách).
6577
Maggādhipati nahetu dhammo maggādhipatissa nahetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo… pañca.
A phenomenon that is path-predominance, not a root, is a condition to a phenomenon that is path-predominance, not a root, by way of the condition of strong determinant support... five.
Pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên y cứ mạnh cho pháp là quyền tối thượng của đạo không phải nhân… (có) năm (cách).
6578
Maggārammaṇo nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā maggārammaṇassa nahetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo… tīṇi.
Phenomena that are path-objects, not roots, and path-predominance, not roots, are conditions to phenomena that are path-objects, not roots, by way of the condition of strong determinant support... three.
Các pháp là đối tượng của đạo không phải nhân và quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên y cứ mạnh cho pháp là đối tượng của đạo không phải nhân… (có) ba (cách).
6579
Maggahetuko nahetu ca maggādhipati nahetu ca dhammā maggahetukassa nahetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo… pañca (saṃkhittaṃ).
Phenomena that are rooted in paths, not roots, and path-predominance, not roots, are conditions to phenomena that are rooted in paths, not roots, by way of the condition of strong determinant support... five (abbreviated).
Các pháp có nhân là đạo không phải nhân và quyền tối thượng của đạo không phải nhân là duyên y cứ mạnh cho pháp có nhân là đạo không phải nhân… (có) năm (cách) (tóm tắt).
6580
204. Ārammaṇe nava, adhipatiyā ekavīsa, anantare nava, samanantare nava, sahajāte sattarasa, aññamaññe sattarasa, nissaye sattarasa, upanissaye ekavīsa…pe… avigate sattarasa (saṃkhittaṃ).
204. In object condition, nine; in predominance, twenty-one; in immediacy, nine; in perfect immediacy, nine; in co-existence, seventeen; in mutuality, seventeen; in support, seventeen; in strong determinant support, twenty-one... and so on... in non-disappearance, seventeen (abbreviated).
204. Trong Ārammaṇa (duyên đối tượng) có chín (cách), trong Adhipati (duyên quyền tối thượng) có hai mươi mốt (cách), trong Anantara (duyên vô gián) có chín (cách), trong Samanantara (duyên đẳng vô gián) có chín (cách), trong Sahajāta (duyên câu sinh) có mười bảy (cách), trong Aññamañña (duyên hỗ tương) có mười bảy (cách), trong Nissaya (duyên nương tựa) có mười bảy (cách), trong Upanissaya (duyên y cứ mạnh) có hai mươi mốt (cách)… v.v… trong Avigata (duyên bất ly) có mười bảy (cách) (tóm tắt).
6581
Nahetuyā ekavīsa, naārammaṇe sattarasa (saṃkhittaṃ).
In non-root, twenty-one; in non-object, seventeen (abbreviated).
Trong Nahetu (không phải nhân) có hai mươi mốt (cách), trong Naārammaṇa (không phải đối tượng) có mười bảy (cách) (tóm tắt).
6582
Ārammaṇapaccayā nahetuyā nava (saṃkhittaṃ).
In object condition, non-root: nine (abbreviated).
Duyên Ārammaṇa trong Nahetu có chín (cách) (tóm tắt).
6583
Nahetupaccayā ārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, object: nine (abbreviated).
Duyên Nahetu trong Ārammaṇa có chín (cách) (tóm tắt).
6584
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Just as in the section of questions for the Kusalattika, so should it be elaborated.)
(Nên trình bày chi tiết như phần Pañhāvāra trong Kusalattika.)
6585

17-1. Uppannattika-hetudukaṃ

17-1. Uppannattika-Hetuduka (Originated Triplet, Root-Dyad)

17-1. Uppannattika-Hetuduka

6586

7. Pañhāvāro

7. Section of Questions

7. Pañhāvāra

6587
Paccayacatukkaṃ
Tetrad of Conditions
Tứ Pháp Duyên
6588
Hetupaccayādi
Root-Condition, etc.
Bắt Đầu Với Duyên Nhân
6589
205. Uppanno hetu dhammo uppannassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo – uppannā hetū sampayuttakānaṃ hetūnaṃ hetupaccayena paccayo; paṭisandhikkhaṇe…pe….(1)
205. An originated root-phenomenon is a condition to an originated root-phenomenon by way of the root-condition – originated roots are conditions to associated roots by way of the root-condition; at the moment of rebirth-linking... and so on... (1)
205. Pháp nhân đã sinh là duyên nhân cho pháp nhân đã sinh, bằng duyên nhân. – Các nhân đã sinh là duyên nhân cho các nhân tương ưng, bằng duyên nhân; trong khoảnh khắc tái tục…(v.v.)…(1)
6590
Anuppanno hetu dhammo uppannassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo – anuppannā hetū cetopariyañāṇassa anāgataṃsañāṇassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A non-originated root-phenomenon is a condition to an originated root-phenomenon by way of the object-condition – non-originated roots are conditions to the knowledge of penetration of others’ minds (cetopariyañāṇa) and to the knowledge of future events (anāgataṃsañāṇa) by way of the object-condition.
Pháp nhân chưa sinh là duyên cảnh cho pháp nhân đã sinh, bằng duyên cảnh. – Các nhân chưa sinh là duyên cảnh cho Tùy Tâm Trí (cetopariyañāṇa), cho Trí Biết Vị Lai (anāgataṃsañāṇa), bằng duyên cảnh.
Uppādī hetu dhammo uppannassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo – uppādī hetū cetopariyañāṇassa anāgataṃsañāṇassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2)
An arising root-phenomenon is a condition to an originated root-phenomenon by way of the object-condition – arising roots are conditions to the knowledge of penetration of others’ minds and to the knowledge of future events by way of the object-condition. (2)
Pháp nhân sẽ sinh là duyên cảnh cho pháp nhân đã sinh, bằng duyên cảnh. – Các nhân sẽ sinh là duyên cảnh cho Tùy Tâm Trí, cho Trí Biết Vị Lai, bằng duyên cảnh.(2)
6591
Uppanno hetu dhammo uppannassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo… tīṇi.
An originated root-phenomenon is a condition to an originated root-phenomenon by way of the predominance-condition... three.
Pháp nhân đã sinh là duyên tăng thượng cho pháp nhân đã sinh… (có) ba.
6592
Sahajātapaccayena paccayo… aññamaññapaccayena paccayo… nissayapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo… vipākapaccayena paccayo… indriyapaccayena paccayo… maggapaccayena paccayo… sampayuttapaccayena paccayo… atthipaccayena paccayo…pe… avigatapaccayena paccayo.
It is a condition by way of the co-existence condition... by way of the mutuality condition... by way of the support condition... by way of the strong determinant support condition... by way of the result condition... by way of the faculty condition... by way of the path condition... by way of the association condition... by way of the presence condition... and so on... by way of the non-disappearance condition.
Là duyên câu sinh… là duyên hỗ tương… là duyên nương tựa… là duyên cận y… là duyên dị thục… là duyên quyền… là duyên đạo… là duyên tương ưng… là duyên hiện hữu…(v.v.)… là duyên bất ly.
6593
206. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe dve, adhipatiyā tīṇi, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye dve…pe… avigate ekaṃ (saṃkhittaṃ).
206. In root condition, one; in object condition, two; in predominance, three; in co-existence, one; in mutuality, one; in support, one; in strong determinant support, two... and so on... in non-disappearance, one (abbreviated).
206. Trong nhân (hetu) có một, trong cảnh (ārammaṇa) có hai, trong tăng thượng (adhipati) có ba, trong câu sinh (sahajāta) có một, trong hỗ tương (aññamañña) có một, trong nương tựa (nissaya) có một, trong cận y (upanissaya) có hai…(v.v.)… trong bất ly (avigata) có một (tóm tắt).
6594
Nahetuyā dve, naārammaṇe dve (saṃkhittaṃ).
In non-root, two; in non-object, two (abbreviated).
Trong phi nhân (nahetu) có hai, trong phi cảnh (naārammaṇa) có hai (tóm tắt).
6595
Hetupaccayā naārammaṇe ekaṃ (saṃkhittaṃ).
In root condition, non-object: one (abbreviated).
Trong duyên nhân (hetupaccaya) phi cảnh (naārammaṇa) có một (tóm tắt).
6596
Nahetupaccayā ārammaṇe dve (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, object: two (abbreviated).
Trong phi duyên nhân (nahetupaccaya) cảnh (ārammaṇa) có hai (tóm tắt).
6597
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Just as in the section of questions for the Kusalattika, so should it be elaborated.)
(Nên triển khai chi tiết như trong phần vấn đáp của Kusalattika.)
6598

Nahetupadaṃ

Nahetupada (Non-Root Term)

Phần Phi Nhân

6599
Ārammaṇapaccayādi
Object-Condition, etc.
Bắt Đầu Với Duyên Cảnh
6600
207. Uppanno nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
207. An originated non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the object-condition. (1)
207. Pháp phi nhân đã sinh là duyên cảnh cho pháp phi nhân đã sinh, bằng duyên cảnh.(1)
6601
Anuppanno nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
A non-originated non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the object-condition. (1)
Pháp phi nhân chưa sinh là duyên cảnh cho pháp phi nhân đã sinh, bằng duyên cảnh.(1)
6602
Uppādī nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
An arising non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the object-condition. (1)
Pháp phi nhân sẽ sinh là duyên cảnh cho pháp phi nhân đã sinh, bằng duyên cảnh.(1)
6603
208. Uppanno nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(1)
208. An originated non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the predominance-condition. (1)
208. Pháp phi nhân đã sinh là duyên tăng thượng cho pháp phi nhân đã sinh, bằng duyên tăng thượng.(1)
6604
Anuppanno nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(1)
A non-originated non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the predominance-condition. (1)
Pháp phi nhân chưa sinh là duyên tăng thượng cho pháp phi nhân đã sinh, bằng duyên tăng thượng.(1)
6605
Uppādī nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(1)
An arising non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the predominance-condition. (1)
Pháp phi nhân sẽ sinh là duyên tăng thượng cho pháp phi nhân đã sinh, bằng duyên tăng thượng.(1)
6606
Uppanno nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… aññamaññapaccayena paccayo… nissayapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo.
An originated non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the co-existence condition... by way of the mutuality condition... by way of the support condition... by way of the strong determinant support condition.
Pháp phi nhân đã sinh là duyên câu sinh cho pháp phi nhân đã sinh… là duyên hỗ tương… là duyên nương tựa… là duyên cận y.
6607
Anuppanno nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo.
A non-originated non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the strong determinant support condition.
Pháp phi nhân chưa sinh là duyên cận y cho pháp phi nhân đã sinh.
6608
Uppādī nahetu dhammo uppannassa nahetussa dhammassa upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).
An arising non-root phenomenon is a condition to an originated non-root phenomenon by way of the strong determinant support condition (abbreviated).
Pháp không phải nhân đang sinh khởi là duyên y chỉ mạnh cho pháp không phải nhân đã sinh khởi. (Tóm tắt)
6609
209. Ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye tīṇi…pe… avigate ekaṃ (saṃkhittaṃ).
209. In object condition, three; in predominance, three; in co-existence, one; in mutuality, one; in support, one; in strong determinant support, three... and so on... in non-disappearance, one (abbreviated).
209. Trong duyên cảnh có ba, trong duyên tăng thượng có ba, trong duyên câu sinh có một, trong duyên hỗ tương có một, trong duyên y chỉ có một, trong duyên y chỉ mạnh có ba…vân vân… trong duyên bất ly có một. (Tóm tắt)
6610
Nahetuyā tīṇi, naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In non-root, three; in non-object, three (abbreviated).
Trong không nhân có ba, trong không cảnh có ba. (Tóm tắt)
6611
Ārammaṇapaccayā nahetuyā tīṇi (saṃkhittaṃ).
In object condition, non-root: three (abbreviated).
Do duyên cảnh, trong không nhân có ba. (Tóm tắt)
6612
Nahetupaccayā ārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, object: three (abbreviated).
Do duyên không nhân, trong duyên cảnh có ba. (Tóm tắt)
6613

18-1. Atītattika-hetudukaṃ

18-1. Atītattika-Hetuduka (Past Triplet, Root-Dyad)

18-1. Túc Ba Chi Về Quá Khứ – Song Đề Về Nhân

6614

7. Pañhāvāro

7. Section of Questions

7. Phần Vấn Đáp

6615
Paccayacatukkaṃ
Tetrad of Conditions
Tứ Đề Về Duyên
6616
210. Paccuppanno hetu dhammo paccuppannassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
210. A present root-phenomenon is a condition to a present root-phenomenon by way of the root-condition. (1)
210. Pháp có nhân hiện tại là duyên nhân cho pháp có nhân hiện tại. (1)
6617
Atīto hetu dhammo paccuppannassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A past root-phenomenon is a condition to a present root-phenomenon by way of the object-condition.
Pháp có nhân quá khứ là duyên cảnh cho pháp có nhân hiện tại.
Anāgato hetu dhammo paccuppannassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2) (Saṃkhittaṃ.)
A future root-phenomenon is a condition to a present root-phenomenon by way of the object-condition. (2) (Abbreviated.)
Pháp có nhân vị lai là duyên cảnh cho pháp có nhân hiện tại. (2) (Tóm tắt)
6618
211. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe dve, adhipatiyā tīṇi…pe… sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye dve…pe… vipāke ekaṃ, indriye ekaṃ, magge ekaṃ, sampayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ…pe… avigate ekaṃ (saṃkhittaṃ).
211. In root condition, one; in object condition, two; in predominance, three... and so on... in co-existence, one; in mutuality, one; in support, one; in strong determinant support, two... and so on... in result, one; in faculty, one; in path, one; in association, one; in presence, one... and so on... in non-disappearance, one (abbreviated).
211. Trong duyên nhân có một, trong duyên cảnh có hai, trong duyên tăng thượng có ba…vân vân… trong duyên câu sinh có một, trong duyên hỗ tương có một, trong duyên y chỉ có một, trong duyên y chỉ mạnh có hai…vân vân… trong duyên dị thục có một, trong duyên quyền có một, trong duyên đạo có một, trong duyên tương ưng có một, trong duyên hiện hữu có một…vân vân… trong duyên bất ly có một. (Tóm tắt)
6619
Nahetuyā dve, naārammaṇe dve (saṃkhittaṃ).
In non-root, two; in non-object, two (abbreviated).
Trong không nhân có hai, trong không cảnh có hai. (Tóm tắt)
6620
Hetupaccayā naārammaṇe ekaṃ (saṃkhittaṃ).
In root condition, non-object: one (abbreviated).
Do duyên nhân, trong không cảnh có một. (Tóm tắt)
6621
Nahetupaccayā ārammaṇe dve (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, object: two (abbreviated).
Do duyên không nhân, trong duyên cảnh có hai. (Tóm tắt)
6622

Nahetupadaṃ

Section on Non-Causes

Phần Không Nhân

6623
Ārammaṇapaccayo
Object Condition
Duyên Cảnh
6624
212. Atīto nahetu dhammo paccuppannassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
212. A past non-cause phenomenon is a condition for a present non-cause phenomenon by way of object condition.(1)
212. Pháp không phải nhân quá khứ là duyên cảnh cho pháp không phải nhân hiện tại. (1)
6625
Anāgato nahetu dhammo paccuppannassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1)
A future non-cause phenomenon is a condition for a present non-cause phenomenon by way of object condition.(1)
Pháp không phải nhân vị lai là duyên cảnh cho pháp không phải nhân hiện tại. (1)
6626
Paccuppanno nahetu dhammo paccuppannassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(1) (Saṃkhittaṃ.)
A present non-cause phenomenon is a condition for a present non-cause phenomenon by way of object condition.(1) (Abbreviated.)
Pháp không phải nhân hiện tại là duyên cảnh cho pháp không phải nhân hiện tại. (1) (Tóm tắt)
6627
213. Ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi…pe… sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye tīṇi…pe… āsevane ekaṃ, kamme dve, vipāke ekaṃ…pe… indriye ekaṃ, magge ekaṃ, sampayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ…pe… avigate ekaṃ (saṃkhittaṃ).
213. In object condition, there are three; in predominance, three…(etc.)… in co-arising, one; in mutuality, one; in support, one; in proximate support, three…(etc.)… in repetition, one; in kamma, two; in result, one…(etc.)… in faculty, one; in path, one; in association, one; in presence, one…(etc.)… in non-disappearance, one (abbreviated).
213. Trong duyên cảnh có ba, trong duyên tăng thượng có ba…vân vân… trong duyên câu sinh có một, trong duyên hỗ tương có một, trong duyên y chỉ có một, trong duyên y chỉ mạnh có ba…vân vân… trong duyên thường hành có một, trong duyên nghiệp có hai, trong duyên dị thục có một…vân vân… trong duyên quyền có một, trong duyên đạo có một, trong duyên tương ưng có một, trong duyên hiện hữu có một…vân vân… trong duyên bất ly có một. (Tóm tắt)
6628
Nahetuyā tīṇi, naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
In non-causes, three; in non-object condition, three (abbreviated).
Trong không nhân có ba, trong không cảnh có ba. (Tóm tắt)
6629
Ārammaṇapaccayā nahetuyā tīṇi (saṃkhittaṃ).
By way of object condition, in non-causes, three (abbreviated).
Do duyên cảnh, trong không nhân có ba. (Tóm tắt)
6630
Nahetupaccayā ārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
By way of non-cause condition, in object condition, three (abbreviated).
Do duyên không nhân, trong duyên cảnh có ba. (Tóm tắt)
6631

19-1. Atītārammaṇattika-hetudukaṃ

19-1. Triad of Past Object, Dyad of Roots

19-1. Túc Ba Chi Về Cảnh Quá Khứ – Song Đề Về Nhân

6632

1-7. Paṭiccavārādi

1-7. Paticcavāra and so forth

1-7. Phần Duyên Khởi, v.v.

6633
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Conditions
Tứ Đề Về Duyên
6634
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Nhân
6635
214. Atītārammaṇaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca atītārammaṇo hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
214. Depending on a root phenomenon with a past object, a root phenomenon with a past object arises by way of root condition.(1)
214. Nương vào pháp có nhân có cảnh quá khứ, pháp có nhân có cảnh quá khứ sinh khởi do duyên nhân. (1)
6636
Anāgatārammaṇaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca anāgatārammaṇo hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
Depending on a root phenomenon with a future object, a root phenomenon with a future object arises by way of root condition.(1)
Nương vào pháp có nhân có cảnh vị lai, pháp có nhân có cảnh vị lai sinh khởi do duyên nhân. (1)
6637
Paccuppannārammaṇaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca paccuppannārammaṇo hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)
Depending on a root phenomenon with a present object, a root phenomenon with a present object arises by way of root condition.(1) (Abbreviated.)
Nương vào pháp có căn (duyên) với đối tượng hiện tại, pháp có căn (duyên) với đối tượng hiện tại khởi lên do duyên căn. (1) (Tóm tắt.)
6638
215. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi…pe… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
215. In root condition, there are three; in object condition, three…(etc.)… in non-disappearance, three (abbreviated).
215. Trong duyên căn có ba, trong duyên đối tượng có ba…(vân vân)… trong duyên bất ly có ba (tóm tắt).
6639
Naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte dve (saṃkhittaṃ).
In non-predominance, three; in non-pre-existence, three; in non-post-existence, three; in non-repetition, three; in non-result, three; in non-disassociation, two (abbreviated).
Không trong duyên tăng thượng có ba, không trong duyên tiền sanh có ba, không trong duyên hậu sanh có ba, không trong duyên thường hành có ba, không trong duyên dị thục có ba, không trong duyên bất tương ưng có hai (tóm tắt).
6640
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The co-arising section and so forth, and the association section, should also be elaborated similarly to the paticcavāra.)
(Phần đồng sanh cũng…(vân vân)… phần tương ưng cũng nên được trình bày chi tiết giống như phần duyên khởi.)
6641
Hetu-ārammaṇapaccayā
Root and Object Conditions
Duyên căn và Duyên đối tượng
6642
216. Atītārammaṇo hetu dhammo atītārammaṇassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
216. A root phenomenon with a past object is a condition for a root phenomenon with a past object by way of root condition.(1)
216. Pháp có căn (duyên) với đối tượng quá khứ là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng quá khứ do duyên căn. (1)
6643
Anāgatārammaṇo hetu dhammo anāgatārammaṇassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
A root phenomenon with a future object is a condition for a root phenomenon with a future object by way of root condition.(1)
Pháp có căn (duyên) với đối tượng vị lai là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng vị lai do duyên căn. (1)
6644
Paccuppannārammaṇo hetu dhammo paccuppannārammaṇassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
A root phenomenon with a present object is a condition for a root phenomenon with a present object by way of root condition.(1)
Pháp có căn (duyên) với đối tượng hiện tại là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng hiện tại do duyên căn. (1)
6645
Atītārammaṇo hetu dhammo atītārammaṇassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A root phenomenon with a past object is a condition for a root phenomenon with a past object by way of object condition. A root phenomenon with a past object is a condition for a root phenomenon with a future object by way of object condition. A root phenomenon with a past object is a condition for a root phenomenon with a present object by way of object condition.(3)
Pháp có căn (duyên) với đối tượng quá khứ là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng quá khứ do duyên đối tượng.
Atītārammaṇo hetu dhammo anāgatārammaṇassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
A root phenomenon with a future object is a condition for a root phenomenon with a future object by way of object condition… three.
Pháp có căn (duyên) với đối tượng quá khứ là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng vị lai do duyên đối tượng.
Atītārammaṇo hetu dhammo paccuppannārammaṇassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(3)
A root phenomenon with a present object is a condition for a root phenomenon with a present object by way of object condition… three (abbreviated).
Pháp có căn (duyên) với đối tượng quá khứ là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng hiện tại do duyên đối tượng. (3)
6646
Anāgatārammaṇo hetu dhammo anāgatārammaṇassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.
217. In root condition, there are three; in object condition, nine; in predominance, seven; in contiguity, six; in immediate contiguity, six; in co-arising, three; in mutuality, three; in support, three; in proximate support, nine…(etc.)… in non-disappearance, three (abbreviated).
Pháp có căn (duyên) với đối tượng vị lai là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng vị lai do duyên đối tượng… có ba.
6647
Paccuppannārammaṇo hetu dhammo paccuppannārammaṇassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi (saṃkhittaṃ).
In non-causes, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).
Pháp có căn (duyên) với đối tượng hiện tại là duyên cho pháp có căn (duyên) với đối tượng hiện tại do duyên đối tượng… có ba (tóm tắt).
6648
217. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā satta, anantare cha, samanantare cha, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye nava…pe… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
By way of root condition, in non-object condition, three (abbreviated).
217. Trong duyên căn có ba, trong duyên đối tượng có chín, trong duyên tăng thượng có bảy, trong duyên vô gián có sáu, trong duyên đẳng vô gián có sáu, trong duyên đồng sanh có ba, trong duyên hỗ tương có ba, trong duyên y chỉ có ba, trong duyên tăng thượng y chỉ có chín…(vân vân)… trong duyên bất ly có ba (tóm tắt).
6649
Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
By way of non-cause condition, in object condition, nine (abbreviated).
Không trong duyên căn có chín, không trong duyên đối tượng có chín (tóm tắt).
6650
Hetupaccayā naārammaṇe tīṇi (saṃkhittaṃ).
(This should be elaborated similarly to the Pañhāvāra in the Kusalattika.)
Do duyên căn, không trong duyên đối tượng có ba (tóm tắt).
6651
Nahetupaccayā ārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).

Section on Non-Causes

Không do duyên căn, trong duyên đối tượng có chín (tóm tắt).
6652
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)

1-7. Paticcavāra and so forth

(Nên trình bày chi tiết phần vấn đáp giống như trong ba pháp thiện.)
6653

Nahetupadaṃ

Fourfold Conditions

Chương không có căn (duyên)

6654

1-7. Paṭiccavārādi

Root Condition

1-7. Phần duyên khởi, v.v.

6655
Paccayacatukkaṃ
218. Depending on a non-cause phenomenon with a past object, a non-cause phenomenon with a past object arises by way of root condition.(1)
Bốn duyên
6656
Hetupaccayo
Depending on a non-cause phenomenon with a future object, a non-cause phenomenon with a future object arises by way of root condition.(1)
Duyên căn
6657
218. Atītārammaṇaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca atītārammaṇo nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
Depending on a non-cause phenomenon with a present object, a non-cause phenomenon with a present object arises by way of root condition.(1) (Abbreviated.)
218. Nương vào pháp không có căn (duyên) với đối tượng quá khứ, pháp không có căn (duyên) với đối tượng quá khứ khởi lên do duyên căn. (1)
6658
Anāgatārammaṇaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca anāgatārammaṇo nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
219. In root condition, there are three; in object condition, three; in predominance, three…(etc.)… in non-disappearance, three (abbreviated).
Nương vào pháp không có căn (duyên) với đối tượng vị lai, pháp không có căn (duyên) với đối tượng vị lai khởi lên do duyên căn. (1)
6659
Paccuppannārammaṇaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca paccuppannārammaṇo nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)
In non-causes, three; in non-predominance, three; in non-pre-existence, three; in non-post-existence, three; in non-repetition, three; in non-kamma, three; in non-result, three; in non-jhāna, one; in non-path, three; in non-disassociation, two (abbreviated).
Nương vào pháp không có căn (duyên) với đối tượng hiện tại, pháp không có căn (duyên) với đối tượng hiện tại khởi lên do duyên căn. (1) (Tóm tắt.)
6660
219. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi…pe… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
(The co-arising section and so forth, and the association section, should also be elaborated similarly to the paticcavāra.)
219. Trong duyên căn có ba, trong duyên đối tượng có ba, trong duyên tăng thượng có ba…(vân vân)… trong duyên bất ly có ba (tóm tắt).
6661
Nahetuyā tīṇi, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṃ, namagge tīṇi, navippayutte dve (saṃkhittaṃ).
Object Condition
Không nhân có ba, không tăng thượng có ba, không tiền sanh có ba, không hậu sanh có ba, không thường hành có ba, không nghiệp có ba, không dị thục có ba, không thiền có một, không đạo có ba, không bất tương ưng có hai (tóm tắt).
6662
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
220. A non-cause phenomenon with a past object is a condition for a non-cause phenomenon with a past object by way of object condition… three.
(Phần đồng sanh cũng…v.v… phần tương ưng cũng nên được trình bày chi tiết giống như phần duyên khởi).
6663
Ārammaṇapaccayo
A non-cause phenomenon with a future object is a condition for a non-cause phenomenon with a future object by way of object condition… three.
Duyên cảnh
6664
220. Atītārammaṇo nahetu dhammo atītārammaṇassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.
A non-cause phenomenon with a present object is a condition for a non-cause phenomenon with a present object by way of object condition… three (abbreviated).
220. Pháp không nhân lấy cảnh quá khứ làm đối tượng là duyên cảnh cho pháp không nhân lấy cảnh quá khứ làm đối tượng… có ba.
6665
Anāgatārammaṇo nahetu dhammo anāgatārammaṇassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi.
221. In object condition, there are nine; in predominance, seven…(etc.)… in non-disappearance, three (abbreviated).
Pháp không nhân lấy cảnh vị lai làm đối tượng là duyên cảnh cho pháp không nhân lấy cảnh vị lai làm đối tượng… có ba.
6666
Paccuppannārammaṇo nahetu dhammo paccuppannārammaṇassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… tīṇi (saṃkhittaṃ).
In non-causes, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).
Pháp không nhân lấy cảnh hiện tại làm đối tượng là duyên cảnh cho pháp không nhân lấy cảnh hiện tại làm đối tượng… có ba (tóm tắt).
6667
221. Ārammaṇe nava, adhipatiyā satta…pe… avigate tīṇi (saṃkhittaṃ).
By way of object condition, in non-causes, nine (abbreviated).
221. Trong duyên cảnh có chín, trong tăng thượng có bảy…v.v… trong bất ly có ba (tóm tắt).
6668
Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).
By way of non-cause condition, in object condition, nine (abbreviated).
Trong không nhân có chín, trong không duyên cảnh có chín (tóm tắt).
6669
Ārammaṇapaccayā nahetuyā nava (saṃkhittaṃ).
(This should be elaborated similarly to the Pañhāvāra in the Kusalattika.)
Do duyên cảnh, trong không nhân có chín (tóm tắt).
6670
Nahetupaccayā ārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).

20-1. Triad of Internal, Dyad of Roots

Do duyên không nhân, trong duyên cảnh có chín (tóm tắt).
6671
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)

1-7. Paticcavāra and so forth

(Giống như phần vấn đáp trong Tam đề thiện, nên được trình bày chi tiết như vậy.)
6672

20-1. Ajjhattattika-hetudukaṃ

Fourfold Conditions

20-1. Nhị đề nhân trong Tam đề nội phần

6673

1-7. Paṭiccavārādi

Root Condition

1-7. Phần duyên khởi và các phần khác

6674
Paccayacatukkaṃ
222. Depending on an internal root phenomenon, an internal root phenomenon arises by way of root condition.(1)
Tứ đề duyên
6675
Hetupaccayo
Depending on an external root phenomenon, an external root phenomenon arises by way of root condition.(1) (Abbreviated.)
Duyên nhân
6676
222. Ajjhattaṃ hetuṃ dhammaṃ paṭicca ajjhatto hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
223. In root condition, there are two; in object condition, two…(etc.)… in non-disappearance, two (abbreviated).
222. Nương vào pháp nhân nội phần, pháp nhân nội phần sanh khởi do duyên nhân.(1)
6677
Bahiddhā hetuṃ dhammaṃ paṭicca bahiddhā hetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)
In non-predominance, two; in non-pre-existence, two; in non-post-existence, two; in non-repetition, two; in non-result, two; in non-disassociation, two (abbreviated).
Nương vào pháp nhân ngoại phần, pháp nhân ngoại phần sanh khởi do duyên nhân.(1) (Tóm tắt.)
6678
223. Hetuyā dve, ārammaṇe dve…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ).
(The co-arising section and so forth, and the association section, should also be elaborated similarly to the paticcavāra.)
223. Trong duyên nhân có hai, trong duyên cảnh có hai…v.v… trong bất ly có hai (tóm tắt).
6679
Naadhipatiyā dve, napurejāte dve, napacchājāte dve, naāsevane dve, navipāke dve, navippayutte dve (saṃkhittaṃ).
Root and Object Conditions and so forth
Trong không tăng thượng có hai, trong không tiền sanh có hai, trong không hậu sanh có hai, trong không thường hành có hai, trong không dị thục có hai, trong không bất tương ưng có hai (tóm tắt).
6680
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
224. An internal root phenomenon is a condition for an internal root phenomenon by way of root condition.(1)
(Phần đồng sanh cũng…v.v… phần tương ưng cũng nên được trình bày chi tiết giống như phần duyên khởi).
6681
Hetuārammaṇapaccayādi
An external root phenomenon is a condition for an external root phenomenon by way of root condition.
Duyên nhân cảnh và các duyên khác
6682
224. Ajjhatto hetu dhammo ajjhattassa hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)
An internal root phenomenon is a condition for an internal root phenomenon by way of object condition. An internal root phenomenon is a condition for an external root phenomenon by way of object condition.(2)
224. Pháp nhân nội phần là duyên nhân cho pháp nhân nội phần.(1)
6683
Bahiddhā hetu dhammo bahiddhā hetussa dhammassa hetupaccayena paccayo.
An external root phenomenon is a condition for an external root phenomenon by way of object condition. An external root phenomenon is a condition for an internal root phenomenon by way of object condition.(2)
Pháp nhân ngoại phần là duyên nhân cho pháp nhân ngoại phần.
6684
Ajjhatto hetu dhammo ajjhattassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
225. An internal root phenomenon is a condition for an internal root phenomenon by way of predominance condition.(1)
Pháp nhân nội phần là duyên cảnh cho pháp nhân nội phần.
Ajjhatto hetu dhammo bahiddhā hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2)
An external root phenomenon is a condition for an external root phenomenon by way of predominance condition.(1)
Pháp nhân nội phần là duyên cảnh cho pháp nhân ngoại phần.(2)
6685
Bahiddhā hetu dhammo bahiddhā hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
An external root condition is a condition to an external root condition by way of object-condition.
Pháp nhân ngoại phần là duyên cảnh cho pháp nhân ngoại phần.
Bahiddhā hetu dhammo ajjhattassa hetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2)
An external root condition is a condition to an internal root condition by way of object-condition. (2)
Pháp nhân ngoại phần là duyên cảnh cho pháp nhân nội phần.(2)
6686
225. Ajjhatto hetu dhammo ajjhattassa hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(1)
225. An internal root condition is a condition to an internal root condition by way of predominance-condition. (1)
225. Pháp nhân nội phần là duyên tăng thượng cho pháp nhân nội phần.(1)
6687
Bahiddhā hetu dhammo bahiddhā hetussa dhammassa adhipatipaccayena paccayo.(1)
An external root condition is a condition to an external root condition by way of predominance-condition. (1)
Pháp nhân ngoại tại là duyên tăng thượng cho pháp nhân ngoại tại. (1)
6688
Ajjhatto hetu dhammo ajjhattassa hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(1)
An internal root condition dhamma is a condition by way of immediate contiguity for an internal root condition dhamma. (1)
Pháp nhân nội tại là duyên vô gián cho pháp nhân nội tại. (1)
6689
Bahiddhā hetu dhammo bahiddhā hetussa dhammassa anantarapaccayena paccayo.(1) (Saṃkhittaṃ.)
An external root condition dhamma is a condition by way of immediate contiguity for an external root condition dhamma. (1) (Abridged.)
Pháp nhân ngoại tại là duyên vô gián cho pháp nhân ngoại tại. (1) (Tóm tắt.)
6690
226. Hetuyā dve, ārammaṇe cattāri, adhipatiyā dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye cattāri…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ).
226. In root condition, two; in object condition, four; in predominance condition, two; in immediate contiguity condition, two; in same immediate contiguity condition, two; in co-arising condition, two; in mutuality condition, two; in support condition, two; in strong reliance condition, four…etc.… in non-disappearance condition, two. (Abridged.)
226. Trong duyên nhân có hai, trong duyên cảnh có bốn, trong duyên tăng thượng có hai, trong duyên vô gián có hai, trong duyên đẳng vô gián có hai, trong duyên câu sinh có hai, trong duyên hỗ tương có hai, trong duyên y chỉ có hai, trong duyên cận y có bốn…v.v… trong duyên bất ly có hai (tóm tắt).
6691
Nahetuyā cattāri, naārammaṇe cattāri (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, four; in non-object condition, four. (Abridged.)
Trong phi nhân có bốn, trong phi cảnh có bốn (tóm tắt).
6692
Hetupaccayā naārammaṇe dve (saṃkhittaṃ).
In root condition, in non-object, two. (Abridged.)
Do duyên nhân trong phi cảnh có hai (tóm tắt).
6693
Nahetupaccayā ārammaṇe cattāri (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, in object, four. (Abridged.)
Do duyên phi nhân trong duyên cảnh có bốn (tóm tắt).
6694
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Just as in the Kusalattika, the Pañhāvāra should be elaborated thus.)
(Phần vấn đáp nên được trình bày chi tiết như trong Túc Ba Pháp Lành.)
6695

Nahetupadaṃ

Non-Root Section

Phần Phi Nhân

6696

1-7. Paṭiccavārādi

1-7. Paṭicca Division, etc.

1-7. Phần Paṭicca v.v.

6697
Paccayacatukkaṃ
Fourfold Condition
Bộ Bốn Duyên
6698
Hetupaccayo
Root Condition
Duyên Nhân
6699
227. Ajjhattaṃ nahetuṃ dhammaṃ paṭicca ajjhatto nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)
227. Dependent on an internal non-root dhamma, an internal non-root dhamma arises by way of root condition. (1)
227. Nương vào pháp phi nhân nội tại, pháp phi nhân nội tại sinh khởi do duyên nhân. (1)
6700
Bahiddhā nahetuṃ dhammaṃ paṭicca bahiddhā nahetu dhammo uppajjati hetupaccayā.(1) (Saṃkhittaṃ.)
Dependent on an external non-root dhamma, an external non-root dhamma arises by way of root condition. (1) (Abridged.)
Nương vào pháp phi nhân ngoại tại, pháp phi nhân ngoại tại sinh khởi do duyên nhân. (1) (Tóm tắt.)
6701
228. Hetuyā dve, ārammaṇe dve…pe… avigate dve (saṃkhittaṃ).
228. In root condition, two; in object condition, two…etc.… in non-disappearance condition, two. (Abridged.)
228. Trong duyên nhân có hai, trong duyên cảnh có hai…v.v… trong duyên bất ly có hai (tóm tắt).
6702
Nahetuyā dve, naadhipatiyā dve…pe… navippayutte dve (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, two; in non-predominance condition, two…etc.… in non-dissociation condition, two. (Abridged.)
Trong phi nhân có hai, trong phi tăng thượng có hai…v.v… trong phi bất tương ưng có hai (tóm tắt).
6703
(Sahajātavārampi…pe… sampayuttavārampi paṭiccavārasadisaṃ vitthāretabbaṃ.)
(The Co-arising Division…etc.… and the Association Division should also be elaborated similarly to the Paṭicca Division.)
(Phần câu sinh…v.v… phần tương ưng cũng nên được trình bày chi tiết tương tự như phần Paṭicca.)
6704
Ārammaṇapaccayo
Object Condition
Duyên Cảnh
6705
229. Ajjhatto nahetu dhammo ajjhattassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
An internal non-root dhamma is a condition by way of object condition for an internal non-root dhamma.
Pháp phi nhân nội tại là duyên cảnh cho pháp phi nhân nội tại.
Ajjhatto nahetu dhammo bahiddhā nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2)
An internal non-root dhamma is a condition by way of object condition for an external non-root dhamma. (2)
Pháp phi nhân nội tại là duyên cảnh cho pháp phi nhân ngoại tại. (2)
6706
Bahiddhā nahetu dhammo bahiddhā nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.
An external non-root dhamma is a condition by way of object condition for an external non-root dhamma.
Pháp phi nhân ngoại tại là duyên cảnh cho pháp phi nhân ngoại tại.
Bahiddhā nahetu dhammo ajjhattassa nahetussa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.(2) (Saṃkhittaṃ.)
An external non-root dhamma is a condition by way of object condition for an internal non-root dhamma. (2) (Abridged.)
Pháp phi nhân ngoại tại là duyên cảnh cho pháp phi nhân nội tại. (2) (Tóm tắt.)
6707
230. Ārammaṇe cattāri, adhipatiyā cattāri, anantare dve …pe… upanissaye cattāri…pe… avigate cha (saṃkhittaṃ).
230. In object condition, four; in predominance condition, four; in immediate contiguity condition, two…etc.… in strong reliance condition, four…etc.… in non-disappearance condition, six. (Abridged.)
230. Trong duyên cảnh có bốn, trong duyên tăng thượng có bốn, trong duyên vô gián có hai…v.v… trong duyên cận y có bốn…v.v… trong duyên bất ly có sáu (tóm tắt).
6708
Nahetuyā cha, naārammaṇe cha (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, six; in non-object condition, six. (Abridged.)
Trong phi nhân có sáu, trong phi cảnh có sáu (tóm tắt).
6709
Ārammaṇapaccayā nahetuyā cattāri (saṃkhittaṃ).
In object condition, in non-root, four. (Abridged.)
Do duyên cảnh trong phi nhân có bốn (tóm tắt).
6710
Nahetupaccayā ārammaṇe cattāri (saṃkhittaṃ).
In non-root condition, in object, four. (Abridged.)
Do duyên phi nhân trong duyên cảnh có bốn (tóm tắt).
6711
(Yathā kusalattike pañhāvāraṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Just as in the Kusalattika, the Pañhāvāra should be elaborated thus.)
(Phần vấn đáp nên được trình bày chi tiết như trong Túc Ba Pháp Lành.)
6712

21-1. Ajjhattārammaṇattika-hetudukaṃ

21-1. Ajjhattārammaṇattika-Hetudukaṃ (Internal-Object Triplet, Root Dyad)

21-1. Nhị Pháp Nhân của Túc Ba Cảnh Nội Tại

Next Page →