Table of Contents

Paṭṭhānapāḷi-1

Edit
542

4. Paccayapaccanīyānulomaṃ

4. Conditional Reverse-affirmative

4. Thuận nghịch duyên (Paccayapaccanīyānulomaṃ)

543
Nahetudukaṃ
Not-Root Dyad
Cặp không nhân (Nahetuduka)
544
190. Nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
190. By not-root condition, there are two in object, two in contiguity, two in immediate contiguity, two in co-existence, two in mutuality, two in dependence, two in strong dependence, two in pre-existence, two in repetition, two in kamma, one in result, two in nutriment, two in faculty, two in jhāna, one in path, two in association, two in dissociation, two in presence, two in absence, two in disappearance, two in non-disappearance.
190. Duyên không nhân (Nahetu-paccaya) trong đối tượng có hai, trong vô gián có hai, trong đẳng vô gián có hai, trong câu sanh có hai, trong hỗ tương có hai, trong y chỉ có hai, trong y chỉ mạnh có hai, trong tiền sanh có hai, trong thường hành có hai, trong nghiệp có hai, trong quả dị thục có một, trong vật thực có hai, trong quyền có hai, trong thiền có hai, trong đạo có một, trong tương ưng có hai, trong bất tương ưng có hai, trong hiện hữu có hai, trong vô hữu có hai, trong ly khứ có hai, trong bất ly khứ có hai.
545
Tikaṃ
Triads
Bộ ba (Tika)
546
191. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….
191. By not-root condition and not-object condition, there is one in co-existence, one in mutuality, one in dependence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance… (etc.)….
191. Duyên không nhân, duyên không đối tượng trong câu sanh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….
547
Sattakaṃ
Heptads
Bộ bảy (Sattaka)
548
192. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ, (sabbattha ekaṃ) …pe….
192. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, there is one in co-existence, one in dependence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance, (one in all cases)… (etc.)….
192. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương trong câu sanh có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một, (khắp mọi nơi có một) …v.v….
549
Ekādasakaṃ
Hendecads
Bộ mười một (Ekādasaka)
550
193. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā.
193. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, not-strong dependence condition, not-pre-existence condition, not-post-existence condition, not-repetition condition.
193. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương, duyên không y chỉ mạnh, duyên không tiền sanh, duyên không hậu sanh, duyên không thường hành.
551
(Yāvāsevanā sabbaṃ sadisaṃ, nakamme gaṇite pañca pañhā honti.)
(Up to repetition, all are similar; when kamma is counted, there are five problems.)
(Tất cả đều tương tự cho đến thường hành, khi tính đến không nghiệp thì có năm vấn đề.)
552
Dvādasakaṃ
Duodecads
Bộ mười hai (Dvādasaka)
553
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā…pe… naāsevanapaccayā nakammapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, āhāre ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….
By not-root condition, not-object condition… (etc.)… not-repetition condition, not-kamma condition, there is one in co-existence, one in dependence, one in nutriment, one in presence, one in non-disappearance… (etc.)….
Duyên không nhân, duyên không đối tượng…v.v… duyên không thường hành, duyên không nghiệp trong câu sanh có một, trong y chỉ có một, trong vật thực có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….
554
Cuddasakaṃ
Tetradecads
Bộ mười bốn (Cuddasaka)
555
194. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….
194. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, not-strong dependence condition, not-pre-existence condition, not-post-existence condition, not-repetition condition, not-kamma condition, not-result condition, not-nutriment condition, there is one in co-existence, one in dependence, one in presence, one in non-disappearance… (etc.)….
194. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương, duyên không y chỉ mạnh, duyên không tiền sanh, duyên không hậu sanh, duyên không thường hành, duyên không nghiệp, duyên không quả dị thục, duyên không vật thực trong câu sanh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….
556
Ekavīsakaṃ
Vigintads
Bộ hai mươi mốt (Ekavīsaka)
557
195. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā naindriyapaccayā najhānapaccayā namaggapaccayā nasampayuttapaccayā navippayuttapaccayā nonatthipaccayā novigatapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.
195. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, not-strong dependence condition, not-pre-existence condition, not-post-existence condition, not-repetition condition, not-kamma condition, not-result condition, not-nutriment condition, not-faculty condition, not-jhāna condition, not-path condition, not-association condition, not-dissociation condition, not-absence condition, not-disappearance condition, there is one in co-existence, one in dependence, one in presence, one in non-disappearance.
195. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương, duyên không y chỉ mạnh, duyên không tiền sanh, duyên không hậu sanh, duyên không thường hành, duyên không nghiệp, duyên không quả dị thục, duyên không vật thực, duyên không quyền, duyên không thiền, duyên không đạo, duyên không tương ưng, duyên không bất tương ưng, duyên không vô hữu, duyên không ly khứ trong câu sanh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một.
558
Naārammaṇadukaṃ
Not-Object Dyad
Cặp không đối tượng (Naārammaṇaduka)
559
196. Naārammaṇapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.
196. By not-object condition, there are five in root, five in dominance, five in co-existence, one in mutuality, five in dependence, five in kamma, one in result, five in nutriment, five in faculty, five in jhāna, five in path, five in dissociation, five in presence, five in non-disappearance.
196. Duyên không đối tượng (Naārammaṇa-paccaya) trong nhân có năm, trong tăng thượng có năm, trong câu sanh có năm, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có năm, trong nghiệp có năm, trong quả dị thục có một, trong vật thực có năm, trong quyền có năm, trong thiền có năm, trong đạo có năm, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có năm, trong bất ly khứ có năm.
560
Tikaṃ
Triads
Bộ ba (Tika)
561
197. Naārammaṇapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.
197. By not-object condition and not-root condition, there is one in co-existence, one in mutuality, one in dependence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance.
197. Duyên không đối tượng, duyên không nhân trong câu sanh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một.
562
(Yathā nahetumūlakaṃ, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Just as with the not-root principle, so should it be elaborated.)
(Cần giải thích chi tiết như phần gốc về không nhân.)
563
Naadhipatidukaṃ
Not-Dominance Dyad
Cặp không tăng thượng (Naadhipatiduka)
564
198. Naadhipatipaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.
198. By not-dominance condition, there are nine in root, three in object, three in contiguity, three in immediate contiguity, nine in co-existence, three in mutuality, nine in dependence, three in strong dependence, three in pre-existence, three in repetition, nine in kamma, one in result, nine in nutriment, nine in faculty, nine in jhāna, nine in path, three in association, nine in dissociation, nine in presence, three in absence, three in disappearance, nine in non-disappearance.
198. Duyên không tăng thượng (Naadhipati-paccaya) trong nhân có chín, trong đối tượng có ba, trong vô gián có ba, trong đẳng vô gián có ba, trong câu sanh có chín, trong hỗ tương có ba, trong y chỉ có chín, trong y chỉ mạnh có ba, trong tiền sanh có ba, trong thường hành có ba, trong nghiệp có chín, trong quả dị thục có một, trong vật thực có chín, trong quyền có chín, trong thiền có chín, trong đạo có chín, trong tương ưng có ba, trong bất tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong vô hữu có ba, trong ly khứ có ba, trong bất ly khứ có chín.
565
Tikaṃ
Triads
Bộ ba (Tika)
566
199. Naadhipatipaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
199. Not by way of predominant condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in pre-nascence, two; in repetition, two; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, two; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.
199. Không phải Tăng thượng duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Tiền sinh duyên có hai, trong Cập sở hành duyên có hai, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có hai, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.
567
Catukkaṃ
The Tetrad
Bộ bốn
568
200. Naadhipatipaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
200. Not by way of predominant condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)
200. Không phải Tăng thượng duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)
569
Naanantarādidukāni
Duos beginning with Na-Anantara
Các cặp không phải Vô gián duyên, v.v.
570
201. Naanantarapaccayā… nasamanantarapaccayā… naaññamañña-paccayā… naupanissayapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.
201. Not by way of contiguity condition… not by way of immediate contiguity condition… not by way of mutuality condition… not by way of sufficient support condition: in root, five; in predominance, five; in co-nascence, five; in mutuality, one; in support, five; in kamma, five; in result, one; in nutriment, five; in faculty, five; in jhāna, five; in path, five; in dissociation, five; in presence, five; in non-disappearance, five.
201. Không phải Vô gián duyên… không phải Đẳng vô gián duyên… không phải Hỗ tương duyên… không phải Cận y duyên: trong Nhân duyên có năm, trong Tăng thượng duyên có năm, trong Câu sinh duyên có năm, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có năm, trong Nghiệp duyên có năm, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có năm, trong Quyền duyên có năm, trong Thiền na duyên có năm, trong Đạo duyên có năm, trong Bất tương ưng duyên có năm, trong Hiện hữu duyên có năm, trong Bất ly khứ duyên có năm.
571
Tikaṃ
The Triad
Bộ ba
572
202. Naupanissayapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
202. Not by way of sufficient support condition, not by way of root condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)
202. Không phải Cận y duyên, không phải Nhân duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)
573
Napurejātadukaṃ
Duo of Na-Purejāta
Cặp không phải Tiền sinh duyên
574
203. Napurejātapaccayā hetuyā satta, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā satta, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte satta, aññamaññe tīṇi, nissaye satta, upanissaye tīṇi, āsevane tīṇi, kamme satta, vipāke ekaṃ, āhāre satta, indriye satta, jhāne satta, magge satta, sampayutte tīṇi, vippayutte pañca, atthiyā satta, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate satta.
203. Not by way of pre-nascence condition: in root, seven; in object, three; in predominance, seven; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, seven; in mutuality, three; in support, seven; in sufficient support, three; in repetition, three; in kamma, seven; in result, one; in nutriment, seven; in faculty, seven; in jhāna, seven; in path, seven; in association, three; in dissociation, five; in presence, seven; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, seven.
203. Không phải Tiền sinh duyên: trong Nhân duyên có bảy, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có bảy, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có bảy, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có bảy, trong Cận y duyên có ba, trong Cập sở hành duyên có ba, trong Nghiệp duyên có bảy, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có bảy, trong Quyền duyên có bảy, trong Thiền na duyên có bảy, trong Đạo duyên có bảy, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có năm, trong Hiện hữu duyên có bảy, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có bảy.
575
Tikaṃ
The Triad
Bộ ba
576
204. Napurejātapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, āsevane ekaṃ, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte ekaṃ, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
204. Not by way of pre-nascence condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in repetition, one; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, one; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.
204. Không phải Tiền sinh duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Cập sở hành duyên có một, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.
577
Catukkaṃ
The Tetrad
Bộ bốn
578
205. Napurejātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
205. Not by way of pre-nascence condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)
205. Không phải Tiền sinh duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)
579
Napacchājātadukaṃ
Duo of Na-Pacchājāta
Cặp không phải Hậu sinh duyên
580
206. Napacchājātapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.
206. Not by way of post-nascence condition: in root, nine; in object, three; in predominance, nine; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, nine; in mutuality, three; in support, nine; in sufficient support, three; in pre-nascence, three; in repetition, three; in kamma, nine; in result, one; in nutriment, nine; in faculty, nine; in jhāna, nine; in path, nine; in association, three; in dissociation, nine; in presence, nine; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, nine.
206. Không phải Hậu sinh duyên: trong Nhân duyên có chín, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có chín, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có chín, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có chín, trong Cận y duyên có ba, trong Tiền sinh duyên có ba, trong Cập sở hành duyên có ba, trong Nghiệp duyên có chín, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có chín, trong Quyền duyên có chín, trong Thiền na duyên có chín, trong Đạo duyên có chín, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có chín, trong Hiện hữu duyên có chín, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có chín.
581
Tikaṃ
The Triad
Bộ ba
582
207. Napacchājātapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
207. Not by way of post-nascence condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in pre-nascence, two; in repetition, two; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, two; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.
207. Không phải Hậu sinh duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Tiền sinh duyên có hai, trong Cập sở hành duyên có hai, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có hai, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.
583
Catukkaṃ
The Tetrad
Bộ bốn
584
208. Napacchājātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
208. Not by way of post-nascence condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)
208. Không phải Hậu sinh duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)
585
Naāsevanadukaṃ
Duo of Na-Āsevana
Cặp không phải Cập sở hành duyên
586
209. Naāsevanapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.
209. Not by way of repetition condition: in root, nine; in object, three; in predominance, nine; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, nine; in mutuality, three; in support, nine; in sufficient support, three; in pre-nascence, three; in kamma, nine; in result, one; in nutriment, nine; in faculty, nine; in jhāna, nine; in path, nine; in association, three; in dissociation, nine; in presence, nine; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, nine.
209. Không phải Cập sở hành duyên: trong Nhân duyên có chín, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có chín, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có chín, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có chín, trong Cận y duyên có ba, trong Tiền sinh duyên có ba, trong Nghiệp duyên có chín, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có chín, trong Quyền duyên có chín, trong Thiền na duyên có chín, trong Đạo duyên có chín, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có chín, trong Hiện hữu duyên có chín, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có chín.
587
Tikaṃ
The Triad
Bộ ba
588
210. Naāsevanapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
210. Not by way of repetition condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in pre-nascence, two; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, two; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.
210. Không phải Cập sở hành duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Tiền sinh duyên có hai, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có hai, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.
589
Catukkaṃ
The Tetrad
Bộ bốn
590
211. Naāsevanapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
211. Not by way of repetition condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)
211. Không phải Cập sở hành duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)
591
Nakammadukaṃ
Duo of Na-Kamma
Cặp không phải Nghiệp duyên
592
212. Nakammapaccayā hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, vippayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi.
212. Not by way of kamma condition: in root, three; in object, three; in predominance, three; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, three; in mutuality, three; in support, three; in sufficient support, three; in pre-nascence, three; in repetition, three; in nutriment, three; in faculty, three; in jhāna, three; in path, three; in association, three; in dissociation, three; in presence, three; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, three.
212. Không phải Nghiệp duyên: trong Nhân duyên có ba, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có ba, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có ba, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có ba, trong Cận y duyên có ba, trong Tiền sinh duyên có ba, trong Cập sở hành duyên có ba, trong Vật thực duyên có ba, trong Quyền duyên có ba, trong Thiền na duyên có ba, trong Đạo duyên có ba, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có ba, trong Hiện hữu duyên có ba, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có ba.
593
Tikaṃ
The Triad
Bộ ba
594
213. Nakammapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ, anantare ekaṃ, samanantare ekaṃ, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye ekaṃ, purejāte ekaṃ, āsevane ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, sampayutte ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, natthiyā ekaṃ, vigate ekaṃ, avigate ekaṃ.
213. Not by way of kamma condition, not by way of root condition: in object-condition, one; in contiguity, one; in immediate contiguity, one; in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in sufficient support, one; in pre-nascence, one; in repetition, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in association, one; in dissociation, one; in presence, one; in absence, one; in disappearance, one; in non-disappearance, one.
213. Không phải Nghiệp duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có một, trong Vô gián duyên có một, trong Đẳng vô gián duyên có một, trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Cận y duyên có một, trong Tiền sinh duyên có một, trong Cập sở hành duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Tương ưng duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất hiện hữu duyên có một, trong Ly khứ duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một.
595
Catukkaṃ
The Tetrad
Bộ bốn
596
214. Nakammapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, āhāre ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
214. Not by way of kamma condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in nutriment, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)
214. Không phải Nghiệp duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)
597
Navipākadukaṃ
Duo of Na-Vipāka
Cặp không phải Dị thục duyên
598
215. Navipākapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.
215. In the condition of not-result, there are nine in cause, three in object, nine in predominance, three in contiguity, three in immediate contiguity, nine in conascence, three in mutuality, nine in support, three in decisive support, three in pre-existence, three in repetition, nine in kamma, nine in nutriment, nine in faculty, nine in jhāna, nine in path, three in association, nine in dissociation, nine in presence, three in absence, three in disappearance, nine in non-disappearance.
215. Không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), trong nhân có chín, trong đối tượng có ba, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có ba, trong đẳng vô gián có ba, trong câu sinh có chín, trong hỗ tương có ba, trong y chỉ có chín, trong cận y có ba, trong tiền sinh có ba, trong trùng dụng có ba, trong nghiệp có chín, trong vật thực có chín, trong quyền có chín, trong thiền có chín, trong đạo có chín, trong tương ưng có ba, trong bất tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong phi hiện hữu có ba, trong ly khứ có ba, trong bất ly khứ có chín.
599
Tikaṃ
Triplet
Bộ Ba (Tika)
600
216. Navipākapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
216. In the condition of not-result and not-cause, there are two in object, two in contiguity, two in immediate contiguity, two in conascence, two in mutuality, two in support, two in decisive support, two in pre-existence, two in repetition, two in kamma, two in nutriment, two in faculty, two in jhāna, one in path, two in association, two in dissociation, two in presence, two in absence, two in disappearance, two in non-disappearance.
216. Không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong đối tượng có hai, trong vô gián có hai, trong đẳng vô gián có hai, trong câu sinh có hai, trong hỗ tương có hai, trong y chỉ có hai, trong cận y có hai, trong tiền sinh có hai, trong trùng dụng có hai, trong nghiệp có hai, trong vật thực có hai, trong quyền có hai, trong thiền có hai, trong đạo có một, trong tương ưng có hai, trong bất tương ưng có hai, trong hiện hữu có hai, trong phi hiện hữu có hai, trong ly khứ có hai, trong bất ly khứ có hai.
601
Catukkaṃ
Quadruplet
Bộ Bốn (Catukka)
602
217. Navipākapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
217. In the condition of not-result, not-cause, and not-object, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)
217. Không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)
603
Naāhāradukaṃ
Not-Nutriment Dyad
Bộ Đôi Không Vật Thực (Naāhāraduka)
604
218. Naāhārapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, indriye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
218. In the condition of not-nutriment, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in faculty, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)
218. Không phải điều kiện vật thực (na āhāra paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quyền có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)
605
Naindriyadukaṃ
Not-Faculty Dyad
Bộ Đôi Không Quyền (Naindriyaduka)
606
219. Naindriyapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, āhāre ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
219. In the condition of not-faculty, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in nutriment, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)
219. Không phải điều kiện quyền (na indriya paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong vật thực có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)
607
Najhānadukaṃ
Not-Jhāna Dyad
Bộ Đôi Không Thiền (Najhānaduka)
608
220. Najhānapaccayā ārammaṇe ekaṃ, anantare ekaṃ, samanantare ekaṃ, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye ekaṃ, purejāte ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, sampayutte ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, natthiyā ekaṃ, vigate ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
220. In the condition of not-jhāna, there is one in object, one in contiguity, one in immediate contiguity, one in conascence, one in mutuality, one in support, one in decisive support, one in pre-existence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in association, one in dissociation, one in presence, one in absence, one in disappearance, one in non-disappearance. (Abbreviated.)
220. Không phải điều kiện thiền (na jhāna paccaya): trong đối tượng có một, trong vô gián có một, trong đẳng vô gián có một, trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong cận y có một, trong tiền sinh có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong tương ưng có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong phi hiện hữu có một, trong ly khứ có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)
609
Namaggatikaṃ
Not-Path Triplet
Bộ Ba Không Đạo (Namaggatika)
610
221. Namaggapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ, anantare ekaṃ, samanantare ekaṃ, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye ekaṃ, purejāte ekaṃ, āsevane ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, sampayutte ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, natthiyā ekaṃ, vigate ekaṃ, avigate ekaṃ.
221. In the condition of not-path and not-cause, there is one in object, one in contiguity, one in immediate contiguity, one in conascence, one in mutuality, one in support, one in decisive support, one in pre-existence, one in repetition, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in association, one in dissociation, one in presence, one in absence, one in disappearance, one in non-disappearance.
221. Không phải điều kiện đạo (na magga paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong đối tượng có một, trong vô gián có một, trong đẳng vô gián có một, trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong cận y có một, trong tiền sinh có một, trong trùng dụng có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong tương ưng có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong phi hiện hữu có một, trong ly khứ có một, trong bất ly khứ có một.
611
Catukkaṃ
Quadruplet
Bộ Bốn (Catukka)
612
222. Namaggapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
222. In the condition of not-path, not-cause, and not-object, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)
222. Không phải điều kiện đạo (na magga paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)
613
Nasampayuttadukaṃ
Not-Associated Dyad
Bộ Đôi Không Tương Ưng (Nasampayuttaduka)
614
223. Nasampayuttapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.
223. In the condition of not-associated, there are five in cause, five in predominance, five in conascence, one in mutuality, five in support, five in kamma, one in result, five in nutriment, five in faculty, five in jhāna, five in path, five in dissociation, five in presence, five in non-disappearance.
223. Không phải điều kiện tương ưng (na sampayutta paccaya): trong nhân có năm, trong tăng thượng có năm, trong câu sinh có năm, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có năm, trong nghiệp có năm, trong quả dị thục có một, trong vật thực có năm, trong quyền có năm, trong thiền có năm, trong đạo có năm, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có năm, trong bất ly khứ có năm.
615
Tikaṃ
Triplet
Bộ Ba (Tika)
616
224. Nasampayuttapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
224. In the condition of not-associated and not-cause, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)
224. Không phải điều kiện tương ưng (na sampayutta paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)
617
Navippayuttadukaṃ
Not-Dissociated Dyad
Bộ Đôi Không Bất Tương Ưng (Navippayuttaduka)
618
225. Navippayuttapaccayā hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, āsevane tīṇi, kamme tīṇi, vipāke ekaṃ, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi.
225. In the condition of not-dissociated, there are three in cause, three in object, three in predominance, three in contiguity, three in immediate contiguity, three in conascence, three in mutuality, three in support, three in decisive support, three in repetition, three in kamma, one in result, three in nutriment, three in faculty, three in jhāna, three in path, three in association, three in presence, three in absence, three in disappearance, three in non-disappearance.
225. Không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya): trong nhân có ba, trong đối tượng có ba, trong tăng thượng có ba, trong vô gián có ba, trong đẳng vô gián có ba, trong câu sinh có ba, trong hỗ tương có ba, trong y chỉ có ba, trong cận y có ba, trong trùng dụng có ba, trong nghiệp có ba, trong quả dị thục có một, trong vật thực có ba, trong quyền có ba, trong thiền có ba, trong đạo có ba, trong tương ưng có ba, trong hiện hữu có ba, trong phi hiện hữu có ba, trong ly khứ có ba, trong bất ly khứ có ba.
619
Tikaṃ
Triplet
Bộ Ba (Tika)
620
226. Navippayuttapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, āsevane ekaṃ, kamme dve, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
226. In the condition of not-dissociated and not-cause, there are two in object, two in contiguity, two in immediate contiguity, two in conascence, two in mutuality, two in support, two in decisive support, one in repetition, two in kamma, two in nutriment, two in faculty, two in jhāna, one in path, two in association, two in presence, two in absence, two in disappearance, two in non-disappearance.
226. Không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong đối tượng có hai, trong vô gián có hai, trong đẳng vô gián có hai, trong câu sinh có hai, trong hỗ tương có hai, trong y chỉ có hai, trong cận y có hai, trong trùng dụng có một, trong nghiệp có hai, trong vật thực có hai, trong quyền có hai, trong thiền có hai, trong đạo có một, trong tương ưng có hai, trong hiện hữu có hai, trong phi hiện hữu có hai, trong ly khứ có hai, trong bất ly khứ có hai.
621
Catukkaṃ
Quadruplet
Bộ Bốn (Catukka)
622
227. Navippayuttapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)
227. In the condition of not-dissociated, not-cause, and not-object, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in nutriment, one in faculty, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)
227. Không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)
623
Nonatthi-novigatadukāni
Not-Absence and Not-Disappearance Dyads
Các Bộ Đôi Không Phi Hiện Hữu và Không Ly Khứ (Nonatthi-novigatadukāni)
624
228. Nonatthipaccayā… novigatapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.
228. In the condition of not-absence… not-disappearance, there are five in cause, five in predominance, five in conascence, one in mutuality, five in support, five in kamma, one in result, five in nutriment, five in faculty, five in jhāna, five in path, five in dissociation, five in presence, five in non-disappearance.
228. Không phải điều kiện phi hiện hữu (na natthi paccaya)… không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya): trong nhân có năm, trong tăng thượng có năm, trong câu sinh có năm, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có năm, trong nghiệp có năm, trong quả dị thục có một, trong vật thực có năm, trong quyền có năm, trong thiền có năm, trong đạo có năm, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có năm, trong bất ly khứ có năm.
625
Tikaṃ
Triplet
Bộ Ba (Tika)
626
229. Novigatapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….
229. In the condition of not-disappearance and not-cause, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)
229. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….
627
Aṭṭhakaṃ
Octad
Bộ Tám (Aṭṭhaka)
628
230. Novigatapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….
230. In the condition of not-disappearance, not-cause, not-object, not-predominance, not-contiguity, not-immediate contiguity, not-mutuality, there is one in conascence, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)
230. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya), không phải điều kiện tăng thượng (na adhipati paccaya), không phải điều kiện vô gián (na anantara paccaya), không phải điều kiện đẳng vô gián (na samanantara paccaya), không phải điều kiện hỗ tương (na aññamañña paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….
629
Terasakaṃ
Thirteenth
Bộ Mười Ba (Terasaka)
630
231. Novigatapaccayā nahetupaccayā…pe… nakammapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, āhāre ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….
231. In the condition of not-disappearance, not-cause…(etc.)… not-kamma, there is one in conascence, one in support, one in nutriment, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)
231. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya)…v.v… không phải điều kiện nghiệp (na kamma paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong vật thực có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….
631
Pannarasakaṃ
Fifteenth
Bộ Mười Lăm (Pannarasaka)
632
232. Novigatapaccayā nahetupaccayā…pe… nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….
232. In the condition of not-disappearance, not-cause…(etc.)… not-kamma, not-result, not-nutriment, there is one in conascence, one in support, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)
232. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya)…v.v… không phải điều kiện nghiệp (na kamma paccaya), không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện vật thực (na āhāra paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….
633
Ekavīsakaṃ
Twenty-first
Bộ Hai Mươi Mốt (Ekavīsaka)
634
233. Novigatapaccayā nahetupaccayā…pe… nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā naindriyapaccayā najhānapaccayā namaggapaccayā nasampayuttapaccayā navippayuttapaccayā nonatthipaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.
233. In the condition of not-disappearance, not-cause…(etc.)… not-kamma, not-result, not-nutriment, not-faculty, not-jhāna, not-path, not-associated, not-dissociated, not-absence, there is one in conascence, one in support, one in presence, one in non-disappearance.
233. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya)…v.v… không phải điều kiện nghiệp (na kamma paccaya), không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện vật thực (na āhāra paccaya), không phải điều kiện quyền (na indriya paccaya), không phải điều kiện thiền (na jhāna paccaya), không phải điều kiện đạo (na magga paccaya), không phải điều kiện tương ưng (na sampayutta paccaya), không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya), không phải điều kiện phi hiện hữu (na natthi paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một.
635
Paccanīyānulomaṃ.
Paccanīyānulomaṃ.
Thuận nghịch.
636
Paṭiccavāro.
Paṭiccavāro.
Phần Duyên Khởi.
637

2. Sahajātavāro

2. Sahajātavāro

2. Phần Câu Sinh

638

1. Paccayānulomaṃ

1. Paccayānulomaṃ

1. Thuận Duyên

639
1. Vibhaṅgavāro
1. Vibhaṅgavāro
1. Phần Phân Tích
640
Hetupaccayo
Hetupaccayo
Duyên Nhân
641
234. Kusalaṃ dhammaṃ sahajāto kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā – kusalaṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā, tayo khandhe sahajāto eko khandho, dve khandhe sahajātā dve khandhā.
234. A wholesome phenomenon, together-arisen, a wholesome phenomenon arises due to root condition – one wholesome aggregate together-arises with three aggregates, three aggregates together-arise with one aggregate, two aggregates together-arise with two aggregates.
234. Pháp thiện đồng sanh với pháp thiện sanh khởi do duyên nhân – một uẩn thiện đồng sanh với ba uẩn, ba uẩn đồng sanh với một uẩn, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn.
Kusalaṃ dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā – kusale khandhe sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ.
A wholesome phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to root condition – mind-originated matter together-arises with wholesome aggregates.
Pháp thiện đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – sắc do tâm sanh đồng sanh trong các uẩn thiện.
Kusalaṃ dhammaṃ sahajāto kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā – kusalaṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ.(3)
A wholesome phenomenon, together-arisen, both wholesome and indeterminate phenomena arise due to root condition – one wholesome aggregate together-arises with three aggregates and mind-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and mind-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and mind-originated matter.
Pháp thiện đồng sanh với pháp thiện và pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – một uẩn thiện đồng sanh với ba uẩn và sắc do tâm sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc do tâm sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc do tâm sanh.
642
235. Akusalaṃ dhammaṃ sahajāto akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā – akusalaṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā, tayo khandhe sahajāto eko khandho, dve khandhe sahajātā dve khandhā.
235. An unwholesome phenomenon, together-arisen, an unwholesome phenomenon arises due to root condition – one unwholesome aggregate together-arises with three aggregates, three aggregates together-arise with one aggregate, two aggregates together-arise with two aggregates.
235. Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện sanh khởi do duyên nhân – một uẩn bất thiện đồng sanh với ba uẩn, ba uẩn đồng sanh với một uẩn, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn.
Akusalaṃ dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā – akusale khandhe sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ.
An unwholesome phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to root condition – mind-originated matter together-arises with unwholesome aggregates.
Pháp bất thiện đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – sắc do tâm sanh đồng sanh trong các uẩn bất thiện.
Akusalaṃ dhammaṃ sahajāto akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā – akusalaṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ.(3)
An unwholesome phenomenon, together-arisen, both unwholesome and indeterminate phenomena arise due to root condition – one unwholesome aggregate together-arises with three aggregates and mind-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and mind-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and mind-originated matter.
Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện và pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – một uẩn bất thiện đồng sanh với ba uẩn và sắc do tâm sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc do tâm sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc do tâm sanh.
643
236. Abyākataṃ dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā – vipākābyākataṃ kiriyābyākataṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ; paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho kaṭattā ca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā kaṭattā ca rūpaṃ; khandhe sahajātaṃ vatthu, vatthuṃ sahajātā khandhā; ekaṃ mahābhūtaṃ sahajātā tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte sahajātaṃ ekaṃ mahābhūtaṃ, dve mahābhūte sahajātā dve mahābhūtā, mahābhūte sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ kaṭattārūpaṃ upādārūpaṃ.(1)
236. An indeterminate phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to root condition – one resultant-indeterminate, functional-indeterminate aggregate together-arises with three aggregates and mind-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and mind-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and mind-originated matter; at the moment of rebirth, one resultant-indeterminate aggregate together-arises with three aggregates and kamma-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and kamma-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and kamma-originated matter; the base (vatthu) together-arises with the aggregates, the aggregates together-arise with the base; one great primary element together-arises with three great primary elements, three great primary elements together-arise with one great primary element, two great primary elements together-arise with two great primary elements, mind-originated matter, kamma-originated matter, and derived matter together-arise with the great primary elements.
236. Pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – một uẩn vô ký dị thục, vô ký hành đồng sanh với ba uẩn và sắc do tâm sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc do tâm sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc do tâm sanh; vào khoảnh khắc tái tục, một uẩn vô ký dị thục đồng sanh với ba uẩn và sắc nghiệp sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc nghiệp sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc nghiệp sanh; căn vật đồng sanh trong các uẩn, các uẩn đồng sanh trong căn vật; một đại hiển đồng sanh với ba đại hiển, ba đại hiển đồng sanh với một đại hiển, hai đại hiển đồng sanh với hai đại hiển, sắc do tâm sanh, sắc nghiệp sanh, sắc sở y đồng sanh trong các đại hiển.
644
237. Kusalañca abyākatañca dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā – kusale khandhe ca mahābhūte ca sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ.(1)
237. Both a wholesome and an indeterminate phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to root condition – mind-originated matter together-arises with wholesome aggregates and great primary elements.
237. Pháp thiện và pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – sắc do tâm sanh đồng sanh trong các uẩn thiện và các đại hiển.
645
Akusalañca abyākatañca dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā – akusale khandhe ca mahābhūte ca sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ.(1)
Both an unwholesome and an indeterminate phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to root condition – mind-originated matter together-arises with unwholesome aggregates and great primary elements.
Pháp bất thiện và pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – sắc do tâm sanh đồng sanh trong các uẩn bất thiện và các đại hiển.
646
(Yathā paṭiccavāre evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Should be elaborated as in the Paṭiccavāra.)
(Nên giải thích rộng như trong phần Paṭiccavāra.)
647

1. Paccayānulomaṃ

1. Conducive Order

1. Thuận Duyên

648

2. Saṅkhyāvāro

2. Enumeration Section

2. Phần Đếm Số

649
Suddhaṃ
Pure
Thuần túy
650
238. Hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.
238. In root (hetu), nine; in object (ārammaṇa), three; in predominance (adhipati), nine; in contiguity (anantara), three; in immediate contiguity (samanantara), three; in co-nascence (sahajāta), nine; in mutuality (aññamañña), three; in support (nissaya), nine; in decisive support (upanissaya), three; in pre-nascence (purejāta), three; in repetition (āsevana), three; in kamma, nine; in result (vipāka), one; in nutriment (āhāra), nine; in faculty (indriya), nine; in jhāna, nine; in path (magga), nine; in association (sampayutta), three; in dissociation (vippayutta), nine; in presence (atthi), nine; in absence (natthi), three; in disappearance (vigata), three; in non-disappearance (avigata), nine.
238. Trong Duyên Nhân có chín, trong Duyên Cảnh có ba, trong Duyên Tăng Thượng có chín, trong Duyên Vô Gián có ba, trong Duyên Đẳng Vô Gián có ba, trong Duyên Đồng Sanh có chín, trong Duyên Hỗ Tương có ba, trong Duyên Y Chỉ có chín, trong Duyên Cận Y có ba, trong Duyên Tiền Sanh có ba, trong Duyên Thường Huân có ba, trong Duyên Nghiệp có chín, trong Duyên Dị Thục có một, trong Duyên Vật Thực có chín, trong Duyên Quyền có chín, trong Duyên Thiền có chín, trong Duyên Đạo có chín, trong Duyên Tương Ưng có ba, trong Duyên Bất Tương Ưng có chín, trong Duyên Hiện Hữu có chín, trong Duyên Bất Hữu có ba, trong Duyên Ly Khứ có ba, trong Duyên Bất Ly Khứ có chín.
651
Anulomaṃ
Conducive
Thuận
652
(Yathā paṭiccavāragaṇanā, evaṃ gaṇetabbaṃ.)
(Should be enumerated as the enumeration of the Paṭiccavāra.)
(Nên đếm như cách đếm của Paṭiccavāra.)
653

2. Paccayapaccanīyaṃ

2. Adverse Conditions

2. Nghịch Duyên

654
1. Vibhaṅgavāro
1. Analysis Section
1. Phần Phân Tích
655
Nahetupaccayo
Non-root Condition
Duyên Phi Nhân
656
239. Akusalaṃ dhammaṃ sahajāto akusalo dhammo uppajjati nahetupaccayā – vicikicchāsahagate uddhaccasahagate khandhe sahajāto vicikicchāsahagato uddhaccasahagato moho.(1)
239. An unwholesome phenomenon, together-arisen, an unwholesome phenomenon arises due to non-root condition – bewilderment (moha) accompanied by doubt and restlessness, together-arises with aggregates accompanied by doubt and restlessness.
239. Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện sanh khởi do duyên phi nhân – si mê đồng sanh với hoài nghi và phóng dật đồng sanh trong các uẩn.
657
Abyākataṃ dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati nahetupaccayā – ahetukaṃ vipākābyākataṃ kiriyābyākataṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ; ahetukapaṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho kaṭattā ca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā kaṭattā ca rūpaṃ, khandhe sahajātaṃ vatthu, vatthuṃ sahajātā khandhā; ekaṃ mahābhūtaṃ sahajātā tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte sahajātaṃ ekaṃ mahābhūtaṃ, dve mahābhūte sahajātā dve mahābhūtā, mahābhūte sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ kaṭattārūpaṃ upādārūpaṃ; bāhiraṃ… āhārasamuṭṭhānaṃ… utusamuṭṭhānaṃ… asaññasattānaṃ ekaṃ mahābhūtaṃ sahajātā tayo mahābhūtā…pe… mahābhūte sahajātaṃ kaṭattārūpaṃ upādārūpaṃ.(1)
An indeterminate phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to non-root condition – one rootless resultant-indeterminate, functional-indeterminate aggregate together-arises with three aggregates and mind-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and mind-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and mind-originated matter; at the moment of rootless rebirth, one resultant-indeterminate aggregate together-arises with three aggregates and kamma-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and kamma-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and kamma-originated matter, the base together-arises with the aggregates, the aggregates together-arise with the base; one great primary element together-arises with three great primary elements, three great primary elements together-arise with one great primary element, two great primary elements together-arise with two great primary elements, mind-originated matter, kamma-originated matter, and derived matter together-arise with the great primary elements; external… nutriment-originated… season-originated… in non-percipient beings, one great primary element together-arises with three great primary elements… and so forth… kamma-originated matter and derived matter together-arise with the great primary elements.
Pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên phi nhân – một uẩn vô ký dị thục, vô ký hành không nhân đồng sanh với ba uẩn và sắc do tâm sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc do tâm sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc do tâm sanh; vào khoảnh khắc tái tục không nhân, một uẩn vô ký dị thục đồng sanh với ba uẩn và sắc nghiệp sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc nghiệp sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc nghiệp sanh, căn vật đồng sanh trong các uẩn, các uẩn đồng sanh trong căn vật; một đại hiển đồng sanh với ba đại hiển, ba đại hiển đồng sanh với một đại hiển, hai đại hiển đồng sanh với hai đại hiển, sắc do tâm sanh, sắc nghiệp sanh, sắc sở y đồng sanh trong các đại hiển; các pháp bên ngoài… sắc do vật thực sanh… sắc do thời tiết sanh… ở cõi vô tưởng chúng sanh, một đại hiển đồng sanh với ba đại hiển… v.v… sắc nghiệp sanh, sắc sở y đồng sanh trong các đại hiển.
658
(Yathā paṭiccavāre, evaṃ vitthāretabbaṃ.)
(Should be elaborated as in the Paṭiccavāra.)
(Nên giải thích rộng như trong Paṭiccavāra.)
659

2. Paccayapaccanīyaṃ

2. Adverse Conditions

2. Nghịch Duyên

660
2. Saṅkhyāvāro
2. Enumeration Section
2. Phần Đếm Số
661
Suddhaṃ
Pure
Thuần túy
662
240. Nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.
240. In non-root, two; in non-object, five; in non-predominance, nine; in non-contiguity, five; in non-immediate contiguity, five; in non-mutuality, five; in non-decisive support, five; in non-pre-nascence, seven; in non-post-nascence, nine; in non-repetition, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-nutriment, one; in non-faculty, one; in non-jhāna, one; in non-path, one; in non-association, five; in non-dissociation, three; in non-absence, five; in non-disappearance, five.
240. Trong Duyên Phi Nhân có hai, trong Duyên Phi Cảnh có năm, trong Duyên Phi Tăng Thượng có chín, trong Duyên Phi Vô Gián có năm, trong Duyên Phi Đẳng Vô Gián có năm, trong Duyên Phi Hỗ Tương có năm, trong Duyên Phi Cận Y có năm, trong Duyên Phi Tiền Sanh có bảy, trong Duyên Phi Hậu Sanh có chín, trong Duyên Phi Thường Huân có chín, trong Duyên Phi Nghiệp có ba, trong Duyên Phi Dị Thục có chín, trong Duyên Phi Vật Thực có một, trong Duyên Phi Quyền có một, trong Duyên Phi Thiền có một, trong Duyên Phi Đạo có một, trong Duyên Phi Tương Ưng có năm, trong Duyên Phi Bất Tương Ưng có ba, trong Duyên Phi Bất Hữu có năm, trong Duyên Phi Ly Khứ có năm.
663
Paccanīyaṃ.
Adverse.
Nghịch Duyên.
664
3. Paccayānulomapaccanīyaṃ
3. Conducive-Adverse Conditions
3. Thuận Duyên Nghịch Duyên
665
241. Hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.
241. Due to root condition: in non-object, five; in non-predominance, nine; in non-contiguity, five; in non-immediate contiguity, five; in non-mutuality, five; in non-decisive support, five; in non-pre-nascence, seven; in non-post-nascence, nine; in non-repetition, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-association, five; in non-dissociation, three; in non-absence, five; in non-disappearance, five.
241. Do Duyên Nhân, trong Duyên Phi Cảnh có năm, trong Duyên Phi Tăng Thượng có chín, trong Duyên Phi Vô Gián có năm, trong Duyên Phi Đẳng Vô Gián có năm, trong Duyên Phi Hỗ Tương có năm, trong Duyên Phi Cận Y có năm, trong Duyên Phi Tiền Sanh có bảy, trong Duyên Phi Hậu Sanh có chín, trong Duyên Phi Thường Huân có chín, trong Duyên Phi Nghiệp có ba, trong Duyên Phi Dị Thục có chín, trong Duyên Phi Tương Ưng có năm, trong Duyên Phi Bất Tương Ưng có ba, trong Duyên Phi Bất Hữu có năm, trong Duyên Phi Ly Khứ có năm.
666
Anulomapaccanīyaṃ.
Conducive-Adverse.
Thuận Duyên Nghịch Duyên.
667
4. Paccayapaccanīyānulomaṃ
4. Adverse-Conducive Conditions
4. Nghịch Duyên Thuận Duyên
668
242. Nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.
242. Due to non-root condition: in object, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in decisive support, two; in pre-nascence, two; in repetition, two; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, two; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.
242. Do Duyên Phi Nhân, trong Duyên Cảnh có hai, trong Duyên Vô Gián có hai, trong Duyên Đẳng Vô Gián có hai, trong Duyên Đồng Sanh có hai, trong Duyên Hỗ Tương có hai, trong Duyên Y Chỉ có hai, trong Duyên Cận Y có hai, trong Duyên Tiền Sanh có hai, trong Duyên Thường Huân có hai, trong Duyên Nghiệp có hai, trong Duyên Dị Thục có một, trong Duyên Vật Thực có hai, trong Duyên Quyền có hai, trong Duyên Thiền có hai, trong Duyên Đạo có một, trong Duyên Tương Ưng có hai, trong Duyên Bất Tương Ưng có hai, trong Duyên Hiện Hữu có hai, trong Duyên Bất Hữu có hai, trong Duyên Ly Khứ có hai, trong Duyên Bất Ly Khứ có hai.
669
Paccanīyānulomaṃ.
Adverse-Conducive.
Nghịch Duyên Thuận Duyên.
670
Sahajātavāro.
Co-nascent Section.
Phần Đồng Sanh.
671
(Paṭiccattaṃ nāma sahajātattaṃ, sahajātattaṃ nāma paṭiccattaṃ.)
(Interdependence means co-arising, co-arising means interdependence.)
Paṭiccatta có nghĩa là đồng sanh, đồng sanh có nghĩa là paṭiccatta.
672

3. Paccayavāro

3. Section on Conditions

3. Phẩm Duyên

Next Page →