Table of Contents

Yamakapāḷi-2

Edit
5

1. Paṇṇattivāro

1. Section on Designation

1. Phần Khái Niệm (Paṇṇatti)

6
(Ka) uddeso
(A) Outline
(a) Đề Cương (Uddesa)
7
1. Tayo saṅkhārā – kāyasaṅkhāro, vacīsaṅkhāro, cittasaṅkhāroti.
1. There are three formations (saṅkhārā): bodily formation (kāyasaṅkhāro), verbal formation (vacīsaṅkhāro), and mental formation (cittasaṅkhāro).
1. Có ba hành (saṅkhāra) – thân hành (kāyasaṅkhāra), khẩu hành (vacīsaṅkhāra), ý hành (cittasaṅkhāra).
Assāsapassāsā kāyasaṅkhāro, vitakkavicārā vacīsaṅkhāro, saññā ca vedanā ca cittasaṅkhāro.
In-breathing and out-breathing are bodily formations; initial application (vitakka) and sustained application (vicāra) are verbal formations; perception (saññā) and feeling (vedanā) are mental formations.
Hơi thở vào và hơi thở ra là thân hành. Tầm (vitakka) và tứ (vicāra) là khẩu hành. Tưởng (saññā) và thọ (vedanā) là ý hành.
Ṭhapetvā vitakkavicāre sabbepi cittasampayuttakā dhammā cittasaṅkhāro.
All phenomena associated with consciousness (cittasampayuttakā dhammā), except for initial application and sustained application, are mental formations.
Trừ tầm và tứ ra, tất cả các pháp đồng sanh với tâm (cittasampayutta) đều là ý hành.
8

1. Padasodhanavāro

1. Section on Word Analysis

1. Phần Phân Tích Từ (Padasodhana)

9
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(a) Thuận Chiều (Anuloma)
10
2.(Ka) kāyo kāyasaṅkhāro?
2. (A) Is body a bodily formation?
2.(a) Thân (kāya) có phải là thân hành (kāyasaṅkhāra) không?
11
(Kha) kāyasaṅkhāro kāyo?
(B) Is bodily formation body?
(b) Thân hành có phải là thân không?
12
(Ka) vacī vacīsaṅkhāro?
(A) Is speech a verbal formation?
(a) Khẩu (vacī) có phải là khẩu hành (vacīsaṅkhāra) không?
13
(Kha) vacīsaṅkhāro vacī?
(B) Is verbal formation speech?
(b) Khẩu hành có phải là khẩu không?
14
(Ka) cittaṃ cittasaṅkhāro?
(A) Is mind a mental formation?
(a) Tâm (citta) có phải là ý hành (cittasaṅkhāra) không?
15
(Kha) cittasaṅkhāro cittaṃ?
(B) Is mental formation mind?
(b) Ý hành có phải là tâm không?
16
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Reverse Order
(b) Nghịch Chiều (Paccanīka)
17
3.(Ka) na kāyo na kāyasaṅkhāro?
3. (A) Is not body not a bodily formation?
3.(a) Không phải thân có phải là không phải thân hành không?
18
(Kha) na kāyasaṅkhāro na kāyo?
(B) Is not bodily formation not body?
(b) Không phải thân hành có phải là không phải thân không?
19
(Ka) na vacī na vacīsaṅkhāro?
(A) Is not speech not a verbal formation?
(a) Không phải khẩu có phải là không phải khẩu hành không?
20
(Kha) na vacīsaṅkhāro na vacī?
(B) Is not verbal formation not speech?
(b) Không phải khẩu hành có phải là không phải khẩu không?
21
(Ka) na cittaṃ na cittasaṅkhāro?
(A) Is not mind not a mental formation?
(a) Không phải tâm có phải là không phải ý hành không?
22
(Kha) na cittasaṅkhāro na cittaṃ?
(B) Is not mental formation not mind?
(b) Không phải ý hành có phải là không phải tâm không?
23

2. Padasodhanamūlacakkavāro

2. Section on Primary Causal Linkage of Word Analysis

2. Phần Luân Chuyển Gốc Phân Tích Từ (Padasodhanamūlacakka)

24
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(a) Thuận Chiều (Anuloma)
25
4.(Ka) kāyo kāyasaṅkhāro?
4. (A) Is body a bodily formation?
4.(a) Thân có phải là thân hành không?
26
(Kha) saṅkhārā vacīsaṅkhāro?
(B) Are formations a verbal formation?
(b) Các hành (saṅkhāra) có phải là khẩu hành không?
27
(Ka) kāyo kāyasaṅkhāro?
(A) Is body a bodily formation?
(a) Thân có phải là thân hành không?
28
(Kha) saṅkhārā cittasaṅkhāro?
(B) Are formations a mental formation?
(b) Các hành có phải là ý hành không?
29
(Ka) vacī vacīsaṅkhāro?
(A) Is speech a verbal formation?
(a) Khẩu có phải là khẩu hành không?
30
(Kha) saṅkhārā kāyasaṅkhāro?
(B) Are formations a bodily formation?
(b) Các hành có phải là thân hành không?
31
(Ka) vacī vacīsaṅkhāro?
(A) Is speech a verbal formation?
(a) Khẩu có phải là khẩu hành không?
32
(Kha) saṅkhārā cittasaṅkhāro?
(B) Are formations a mental formation?
(b) Các hành có phải là ý hành không?
33
(Ka) cittaṃ cittasaṅkhāro?
(A) Is mind a mental formation?
(a) Tâm có phải là ý hành không?
34
(Kha) saṅkhārā kāyasaṅkhāro?
(B) Are formations a bodily formation?
(b) Các hành có phải là thân hành không?
35
(Ka) cittaṃ cittasaṅkhāro?
(A) Is mind a mental formation?
(a) Tâm có phải là ý hành không?
36
(Kha) saṅkhārā vacīsaṅkhāro?
(B) Are formations a verbal formation?
(b) Các hành có phải là khẩu hành không?
37
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Reverse Order
(b) Nghịch Chiều (Paccanīka)
38
5.(Ka) na kāyo na kāyasaṅkhāro?
5. (A) Is not body not a bodily formation?
5.(a) Không phải thân có phải là không phải thân hành không?
39
(Kha) na saṅkhārā na vacīsaṅkhāro?
(B) Are not formations not a verbal formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải khẩu hành không?
40
(Ka) na kāyo na kāyasaṅkhāro?
(A) Is not body not a bodily formation?
(a) Không phải thân có phải là không phải thân hành không?
41
(Kha) na saṅkhārā na cittasaṅkhāro?
(B) Are not formations not a mental formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải ý hành không?
42
(Ka) na vacī na vacīsaṅkhāro?
(A) Is not speech not a verbal formation?
(a) Không phải khẩu có phải là không phải khẩu hành không?
43
(Kha) na saṅkhārā na kāyasaṅkhāro?
(B) Are not formations not a bodily formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải thân hành không?
44
(Ka) na vacī na vacīsaṅkhāro?
(A) Is not speech not a verbal formation?
(a) Không phải khẩu có phải là không phải khẩu hành không?
45
(Kha) na saṅkhārā na cittasaṅkhāro?
(B) Are not formations not a mental formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải ý hành không?
46
(Ka) na cittaṃ na cittasaṅkhāro?
(A) Is not mind not a mental formation?
(a) Không phải tâm có phải là không phải ý hành không?
47
(Kha) na saṅkhārā na kāyasaṅkhāro?
(B) Are not formations not a bodily formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải thân hành không?
48
(Ka) na cittaṃ na cittasaṅkhāro?
(A) Is not mind not a mental formation?
(a) Không phải tâm có phải là không phải ý hành không?
49
(Kha) na saṅkhārā na vacīsaṅkhāro?
(B) Are not formations not a verbal formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải khẩu hành không?
50

3. Suddhasaṅkhāravāro

3. Section on Pure Formations

3. Phần Hành Thanh Tịnh (Suddhasaṅkhāra)

51
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(a) Thuận Chiều (Anuloma)
52
6.(Ka) kāyasaṅkhāro vacīsaṅkhāro?
6. (A) Is bodily formation a verbal formation?
6.(a) Thân hành có phải là khẩu hành không?
53
(Kha) vacīsaṅkhāro kāyasaṅkhāro?
(B) Is verbal formation a bodily formation?
(b) Khẩu hành có phải là thân hành không?
54
(Ka) kāyasaṅkhāro cittasaṅkhāro?
(A) Is bodily formation a mental formation?
(a) Thân hành có phải là ý hành không?
55
(Kha) cittasaṅkhāro kāyasaṅkhāro?
(B) Is mental formation a bodily formation?
(b) Ý hành có phải là thân hành không?
56
(Ka) vacīsaṅkhāro cittasaṅkhāro?
(A) Is verbal formation a mental formation?
(a) Khẩu hành có phải là ý hành không?
57
(Kha) cittasaṅkhāro vacīsaṅkhāro?
(B) Is mental formation a verbal formation?
(b) Ý hành có phải là khẩu hành không?
58
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Reverse Order
(b) Nghịch Chiều (Paccanīka)
59
7.(Ka) na kāyasaṅkhāro na vacīsaṅkhāro?
7. (A) Is not bodily formation not a verbal formation?
7.(a) Không phải thân hành có phải là không phải khẩu hành không?
60
(Kha) na vacīsaṅkhāro na kāyasaṅkhāro?
(B) Is not verbal formation not a bodily formation?
(b) Không phải khẩu hành có phải là không phải thân hành không?
61
(Ka) na kāyasaṅkhāro na cittasaṅkhāro?
(A) Is not bodily formation not a mental formation?
(a) Không phải thân hành có phải là không phải ý hành không?
62
(Kha) na cittasaṅkhāro na kāyasaṅkhāro?
(B) Is not mental formation not a bodily formation?
(b) Không phải ý hành có phải là không phải thân hành không?
63
(Ka) na vacīsaṅkhāro na cittasaṅkhāro?
(A) Is not verbal formation not a mental formation?
(a) Không phải khẩu hành có phải là không phải ý hành không?
64
(Kha) na cittasaṅkhāro na vacīsaṅkhāro?
(B) Is not mental formation not a verbal formation?
(b) Không phải ý hành có phải là không phải khẩu hành không?
65
Paṇṇattiuddesavāro.
The Section on the Outline of Designations.
Phần Đề Cương Khái Niệm.
66
Paṇṇattivāro.
The Section on Designation.
Phần Khái Niệm.
67
(Kha) niddeso
(B) Detailed Exposition
(b) Giải Thích Chi Tiết (Niddesa)
68

1. Padasodhanavāro

1. Section on Word Analysis

1. Phần Phân Tích Từ (Padasodhana)

69
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(a) Thuận Chiều (Anuloma)
70
8.(Ka) kāyo kāyasaṅkhāroti?
8. (A) Is body a bodily formation?
8.(a) Thân có phải là thân hành không?
No.
No.
Không.
71
(Kha) kāyasaṅkhāro kāyoti?
(B) Is bodily formation body?
(b) Thân hành có phải là thân không?
No.
No.
Không.
72
(Ka) vacī vacīsaṅkhāroti?
(A) Is speech a verbal formation?
(a) Khẩu có phải là khẩu hành không?
No.
No.
Không.
73
(Kha) vacīsaṅkhāro vacīti?
(B) Is verbal formation speech?
(b) Khẩu hành có phải là khẩu không?
No.
No.
Không.
74
(Ka) cittaṃ cittasaṅkhāroti?
(A) Is mind a mental formation?
(a) Tâm có phải là ý hành không?
No.
No.
Không.
75
(Kha) cittasaṅkhāro cittanti?
(B) Is mental formation mind?
(b) Ý hành có phải là tâm không?
No.
No.
Không.
76
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Reverse Order
(b) Nghịch Chiều (Paccanīka)
77
9.(Ka) na kāyo na kāyasaṅkhāroti?
9. (A) Is not body not a bodily formation?
9.(a) Không phải thân có phải là không phải thân hành không?
78
Kāyasaṅkhāro na kāyo, kāyasaṅkhāro.
Bodily formation is not body, it is bodily formation.
Thân hành không phải thân, thân hành.
Kāyañca kāyasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva kāyo na ca kāyasaṅkhāro.
Excluding body and bodily formation, the remaining (phenomena) are neither body nor bodily formation.
Trừ thân và thân hành ra, những cái còn lại không phải thân và cũng không phải thân hành.
79
(Kha) na kāyasaṅkhāro na kāyoti?
(B) Is not bodily formation not body?
(b) Không phải thân hành có phải là không phải thân không?
80
Kāyo na kāyasaṅkhāro, kāyo.
Body is not a bodily formation, it is body.
Thân không phải thân hành, thân.
Kāyañca kāyasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva kāyo na ca kāyasaṅkhāro.
Excluding body and bodily formation, the remaining (phenomena) are neither body nor bodily formation.
Trừ thân và thân hành ra, những cái còn lại không phải thân và cũng không phải thân hành.
81
(Ka) na vacī na vacīsaṅkhāroti?
(A) Is not speech not a verbal formation?
(a) Không phải khẩu có phải là không phải khẩu hành không?
82
Vacīsaṅkhāro na vacī, vacīsaṅkhāro.
Verbal formation is not speech, it is verbal formation.
Khẩu hành không phải khẩu, khẩu hành.
Vaciñca vacīsaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva vacī na ca vacīsaṅkhāro.
Excluding speech and verbal formation, the remaining (phenomena) are neither speech nor verbal formation.
Trừ khẩu và khẩu hành ra, những cái còn lại không phải khẩu và cũng không phải khẩu hành.
83
(Kha) na vacīsaṅkhāro na vacīti?
(B) Is not verbal formation not speech?
(b) Không phải khẩu hành có phải là không phải khẩu không?
84
Vacī na vacīsaṅkhāro, vacī.
Speech is not a verbal formation, it is speech.
Khẩu không phải khẩu hành, khẩu.
Vaciñca vacīsaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva vacī na ca vacīsaṅkhāro.
Excluding speech and verbal formation, the remaining (phenomena) are neither speech nor verbal formation.
Trừ khẩu và khẩu hành ra, những cái còn lại không phải khẩu và cũng không phải khẩu hành.
85
(Ka) na cittaṃ na cittasaṅkhāroti?
(A) Is not mind not a mental formation?
(a) Không phải tâm có phải là không phải ý hành không?
86
Cittasaṅkhāro na cittaṃ, cittasaṅkhāro.
Mental formation is not mind, it is mental formation.
Ý hành không phải tâm, ý hành.
Cittañca cittasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva cittaṃ na ca cittasaṅkhāro.
Excluding mind and mental formation, the remaining (phenomena) are neither mind nor mental formation.
Trừ tâm và ý hành ra, những cái còn lại không phải tâm và cũng không phải ý hành.
87
(Kha) na cittasaṅkhāro na cittanti?
(B) Is not mental formation not mind?
(b) Không phải ý hành có phải là không phải tâm không?
88
Cittaṃ na cittasaṅkhāro, cittaṃ.
Mind is not a mental formation, it is mind.
Tâm không phải ý hành, tâm.
Cittañca cittasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva cittaṃ na ca cittasaṅkhāro.
Excluding mind and mental formation, the remaining (phenomena) are neither mind nor mental formation.
Trừ tâm và ý hành ra, những cái còn lại không phải tâm và cũng không phải ý hành.
89

2. Padasodhanamūlacakkavāro

2. Section on Primary Causal Linkage of Word Analysis

2. Phần Luân Chuyển Gốc Phân Tích Từ (Padasodhanamūlacakka)

90
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(a) Thuận Chiều (Anuloma)
91
10.(Ka) kāyo kāyasaṅkhāroti?
10. (A) Is body a bodily formation?
10.(a) Thân có phải là thân hành không?
No.
No.
Không.
92
(Kha) saṅkhārā vacīsaṅkhāroti?
(B) Are formations a verbal formation?
(b) Các hành có phải là khẩu hành không?
93
Vacīsaṅkhāro saṅkhāro ceva vacīsaṅkhāro ca.
Verbal formation is both a formation and a verbal formation.
Khẩu hành vừa là hành vừa là khẩu hành.
Avasesā saṅkhārā* na vacīsaṅkhāro.
The remaining formations are not verbal formations.
Các hành còn lại không phải khẩu hành.
94
(Ka) kāyo kāyasaṅkhāroti?
(A) Is body a bodily formation?
(a) Thân có phải là thân hành không?
No.
No.
Không.
95
(Kha) saṅkhārā cittasaṅkhāroti?
(B) Are formations a mental formation?
(b) Các hành có phải là ý hành không?
96
Cittasaṅkhāro saṅkhāro ceva cittasaṅkhāro ca.
Mental formation is both a formation and a mental formation.
Ý hành vừa là hành vừa là ý hành.
Avasesā saṅkhārā na cittasaṅkhāro.
The remaining formations are not mental formations.
Các hành còn lại không phải ý hành.
97
11.(Ka) vacī vacīsaṅkhāroti?
11. (A) Is speech a verbal formation?
11.(a) Khẩu có phải là khẩu hành không?
No.
No.
Không.
98
(Kha) saṅkhārā kāyasaṅkhāroti?
(B) Are formations a bodily formation?
(b) Các hành có phải là thân hành không?
99
Kāyasaṅkhāro saṅkhāro ceva kāyasaṅkhāro ca.
Bodily formation is both a formation and a bodily formation.
Thân hành vừa là hành vừa là thân hành.
Avasesā saṅkhārā na kāyasaṅkhāro.
The remaining formations are not bodily formations.
Các hành còn lại không phải thân hành.
100
(Ka) vacī vacīsaṅkhāroti?
(A) Is speech a verbal formation?
(a) Khẩu có phải là khẩu hành không?
No.
No.
Không.
101
(Kha) saṅkhārā cittasaṅkhāroti?
(B) Are formations a mental formation?
(b) Các hành có phải là ý hành không?
102
Cittasaṅkhāro saṅkhāro ceva cittasaṅkhāro ca.
Mental formation is both a formation and a mental formation.
Ý hành vừa là hành vừa là ý hành.
Avasesā saṅkhārā na cittasaṅkhāro.
The remaining formations are not mental formations.
Các hành còn lại không phải ý hành.
103
12.(Ka) cittaṃ cittasaṅkhāroti?
12. (A) Is mind a mental formation?
12.(a) Tâm có phải là ý hành không?
No.
No.
Không.
104
(Kha) saṅkhārā kāyasaṅkhāroti?
(B) Are formations a bodily formation?
(b) Các hành có phải là thân hành không?
105
Kāyasaṅkhāro saṅkhāro ceva kāyasaṅkhāro ca.
Bodily formation is both a formation and a bodily formation.
Thân hành vừa là hành vừa là thân hành.
Avasesā saṅkhārā na kāyasaṅkhāro.
The remaining formations are not bodily formations.
Các hành còn lại không phải thân hành.
106
(Ka) cittaṃ cittasaṅkhāroti?
(A) Is mind a mental formation?
(a) Tâm có phải là ý hành không?
No.
No.
Không.
107
(Kha) saṅkhārā vacīsaṅkhāroti?
(B) Are formations a verbal formation?
(b) Các hành có phải là khẩu hành không?
108
Vacīsaṅkhāro saṅkhāro ceva vacīsaṅkhāro ca.
Verbal formation is both a formation and a verbal formation.
Khẩu hành vừa là hành vừa là khẩu hành.
Avasesā saṅkhārā na vacīsaṅkhāro.
The remaining formations are not verbal formations.
Các hành còn lại không phải khẩu hành.
109
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Reverse Order
(b) Nghịch Chiều (Paccanīka)
110
13.(Ka) na kāyo na kāyasaṅkhāroti?
13. (A) Is not body not a bodily formation?
13.(a) Không phải thân có phải là không phải thân hành không?
111
Kāyasaṅkhāro na kāyo, kāyasaṅkhāro.
Bodily formation is not body, it is bodily formation.
Thân hành không phải thân, thân hành.
Kāyañca kāyasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva kāyo na ca kāyasaṅkhāro.
Excluding body and bodily formation, the remaining (phenomena) are neither body nor bodily formation.
Trừ thân và thân hành ra, những cái còn lại không phải thân và cũng không phải thân hành.
112
(Kha) na saṅkhārā na vacīsaṅkhāroti?
(B) Are not formations not a verbal formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải khẩu hành không?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
113
(Ka) na kāyo na kāyasaṅkhāroti?
(A) Is not body not a bodily formation?
(a) Không phải thân có phải là không phải thân hành không?
114
Kāyasaṅkhāro na kāyo, kāyasaṅkhāro.
Bodily formation is not body, it is bodily formation.
Thân hành không phải thân, thân hành.
Kāyañca kāyasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva kāyo na ca kāyasaṅkhāro.
Excluding body and bodily formation, the remaining (phenomena) are neither body nor bodily formation.
Trừ thân và thân hành ra, những cái còn lại không phải thân và cũng không phải thân hành.
115
(Kha) na saṅkhārā na cittasaṅkhāroti?
(B) Are not formations not a mental formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải ý hành không?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
116
14.(Ka) na vacī na vacīsaṅkhāroti?
14. (A) Is not speech not a verbal formation?
14.(a) Không phải khẩu có phải là không phải khẩu hành không?
117
Vacīsaṅkhāro na vacī, vacīsaṅkhāro.
Verbal formation is not speech, it is verbal formation.
Khẩu hành không phải khẩu, khẩu hành.
Vaciñca vacīsaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva vacī na ca vacīsaṅkhāro.
Excluding speech and verbal formation, the remaining (phenomena) are neither speech nor verbal formation.
Trừ khẩu và khẩu hành ra, những cái còn lại không phải khẩu và cũng không phải khẩu hành.
118
(Kha) na saṅkhārā na kāyasaṅkhāroti?
(B) Are not formations not a bodily formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải thân hành không?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
119
(Ka) na vacī na vacīsaṅkhāroti?
(A) Is not speech not a verbal formation?
(a) Không phải khẩu có phải là không phải khẩu hành không?
120
Vacīsaṅkhāro na vacī, vacīsaṅkhāro.
Verbal formation is not speech, it is verbal formation.
Khẩu hành không phải khẩu, khẩu hành.
Vaciñca vacīsaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva vacī na ca vacīsaṅkhāro.
Excluding speech and verbal formation, the remaining (phenomena) are neither speech nor verbal formation.
Trừ khẩu và khẩu hành ra, những cái còn lại không phải khẩu và cũng không phải khẩu hành.
121
(Kha) na saṅkhārā na cittasaṅkhāroti?
(B) Are not formations not a mental formation?
(b) Không phải các hành có phải là không phải ý hành không?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
122
15.(Ka) na cittaṃ na cittasaṅkhāroti?
15. (A) Is not mind not a mental formation?
15.(a) Không phải tâm có phải là không phải ý hành không?
123
Cittasaṅkhāro na cittaṃ, cittasaṅkhāro.
Mental formation is not mind, it is mental formation.
Ý hành không phải tâm, ý hành.
Cittañca cittasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva cittaṃ na ca cittasaṅkhāro.
Except for mind and mental formations, the remaining are neither mind nor mental formations.
Trừ tâm (citta) và tâm hành (cittasaṅkhāra) ra, những gì còn lại không phải là tâm cũng không phải là tâm hành.
124
(Kha) na saṅkhārā na kāyasaṅkhāroti?
(B) Are they not formations, not bodily formations?
(Kha) Không phải các hành, không phải thân hành ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
125
(Ka) na cittaṃ na cittasaṅkhāroti?
(A) Is it not mind, not mental formation?
(Ka) Không phải tâm, không phải tâm hành ư?
126
Cittasaṅkhāro na cittaṃ, cittasaṅkhāro.
Mental formation is not mind; it is mental formation.
Tâm hành không phải là tâm, (nhưng) là tâm hành.
Cittañca cittasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva cittaṃ na ca cittasaṅkhāro.
Except for mind and mental formations, the remaining are neither mind nor mental formations.
Trừ tâm và tâm hành ra, những gì còn lại không phải là tâm cũng không phải là tâm hành.
127
(Kha) na saṅkhārā na vacīsaṅkhāroti?
(B) Are they not formations, not verbal formations?
(Kha) Không phải các hành, không phải khẩu hành ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
128

3. Suddhasaṅkhāravāro

3. Section on Pure Formations

3. Phần Thuần Các Hành

129
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(Ka) Thuận chiều
130
16.(Ka) kāyasaṅkhāro vacīsaṅkhāroti?
16.(A) Is bodily formation verbal formation?
16.(Ka) Thân hành (kāyasaṅkhāra) là khẩu hành (vacīsaṅkhāra) ư?
No.
No.
Không.
131
(Kha) vacīsaṅkhāro kāyasaṅkhāroti?
(B) Is verbal formation bodily formation?
(Kha) Khẩu hành là thân hành ư?
No.
No.
Không.
132
(Ka) kāyasaṅkhāro cittasaṅkhāroti?
(A) Is bodily formation mental formation?
(Ka) Thân hành là tâm hành (cittasaṅkhāra) ư?
No.
No.
Không.
133
(Kha) cittasaṅkhāro kāyasaṅkhāroti?
(B) Is mental formation bodily formation?
(Kha) Tâm hành là thân hành ư?
No.
No.
Không.
134
(Ka) vacīsaṅkhāro cittasaṅkhāroti?
(A) Is verbal formation mental formation?
(Ka) Khẩu hành là tâm hành ư?
No.
No.
Không.
135
(Kha) cittasaṅkhāro vacīsaṅkhāroti?
(B) Is mental formation verbal formation?
(Kha) Tâm hành là khẩu hành ư?
No.
No.
Không.
136
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Reverse Order
(Kha) Nghịch chiều
137
17.(Ka) na kāyasaṅkhāro na vacīsaṅkhāroti?
17.(A) Is it not bodily formation, not verbal formation?
17.(Ka) Không phải thân hành, không phải khẩu hành ư?
138
Vacīsaṅkhāro na kāyasaṅkhāro, vacīsaṅkhāro.
Verbal formation is not bodily formation; it is verbal formation.
Khẩu hành không phải là thân hành, (nhưng) là khẩu hành.
Kāyasaṅkhārañca vacīsaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva kāyasaṅkhāro na ca vacīsaṅkhāro.
Except for bodily formation and verbal formation, the remaining are neither bodily formation nor verbal formation.
Trừ thân hành và khẩu hành ra, những gì còn lại không phải là thân hành cũng không phải là khẩu hành.
139
(Kha) na vacīsaṅkhāro na kāyasaṅkhāroti?
(B) Is it not verbal formation, not bodily formation?
(Kha) Không phải khẩu hành, không phải thân hành ư?
140
Kāyasaṅkhāro na vacīsaṅkhāro, kāyasaṅkhāro.
Bodily formation is not verbal formation; it is bodily formation.
Thân hành không phải là khẩu hành, (nhưng) là thân hành.
Vacīsaṅkhārañca kāyasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva vacīsaṅkhāro na ca kāyasaṅkhāro.
Except for verbal formation and bodily formation, the remaining are neither verbal formation nor bodily formation.
Trừ khẩu hành và thân hành ra, những gì còn lại không phải là khẩu hành cũng không phải là thân hành.
141
(Ka) na kāyasaṅkhāro na cittasaṅkhāroti?
(A) Is it not bodily formation, not mental formation?
(Ka) Không phải thân hành, không phải tâm hành ư?
142
Cittasaṅkhāro na kāyasaṅkhāro, cittasaṅkhāro.
Mental formation is not bodily formation; it is mental formation.
Tâm hành không phải là thân hành, (nhưng) là tâm hành.
Kāyasaṅkhārañca cittasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva kāyasaṅkhāro na ca cittasaṅkhāro.
Except for bodily formation and mental formation, the remaining are neither bodily formation nor mental formation.
Trừ thân hành và tâm hành ra, những gì còn lại không phải là thân hành cũng không phải là tâm hành.
143
(Kha) na cittasaṅkhāro na kāyasaṅkhāroti?
(B) Is it not mental formation, not bodily formation?
(Kha) Không phải tâm hành, không phải thân hành ư?
144
Kāyasaṅkhāro na cittasaṅkhāro, kāyasaṅkhāro.
Bodily formation is not mental formation; it is bodily formation.
Thân hành không phải là tâm hành, (nhưng) là thân hành.
Cittasaṅkhārañca kāyasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva cittasaṅkhāro na ca kāyasaṅkhāro.
Except for mental formation and bodily formation, the remaining are neither mental formation nor bodily formation.
Trừ tâm hành và thân hành ra, những gì còn lại không phải là tâm hành cũng không phải là thân hành.
145
18.(Ka) na vacīsaṅkhāro na cittasaṅkhāroti?
18.(A) Is it not verbal formation, not mental formation?
18.(Ka) Không phải khẩu hành, không phải tâm hành ư?
146
Cittasaṅkhāro na vacīsaṅkhāro, cittasaṅkhāro.
Mental formation is not verbal formation; it is mental formation.
Tâm hành không phải là khẩu hành, (nhưng) là tâm hành.
Vacīsaṅkhārañca cittasaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva vacīsaṅkhāro na ca cittasaṅkhāro.
Except for verbal formation and mental formation, the remaining are neither verbal formation nor mental formation.
Trừ khẩu hành và tâm hành ra, những gì còn lại không phải là khẩu hành cũng không phải là tâm hành.
147
(Kha) na cittasaṅkhāro na vacīsaṅkhāroti?
(B) Is it not mental formation, not verbal formation?
(Kha) Không phải tâm hành, không phải khẩu hành ư?
148
Vacīsaṅkhāro na cittasaṅkhāro, vacīsaṅkhāro.
Verbal formation is not mental formation; it is verbal formation.
Khẩu hành không phải là tâm hành, (nhưng) là khẩu hành.
Cittasaṅkhārañca vacīsaṅkhārañca ṭhapetvā avasesā na ceva cittasaṅkhāro na ca vacīsaṅkhāro.
Except for mental formation and verbal formation, the remaining are neither mental formation nor verbal formation.
Trừ tâm hành và khẩu hành ra, những gì còn lại không phải là tâm hành cũng không phải là khẩu hành.
149
Paṇṇattiniddesavāro.
End of the Section on Designation.
Phần Trình Bày Khái Niệm.
150

2. Pavattivāro 1. uppādavāro

2. Section on Occurrence 1. Section on Arising

2. Phần Diễn Tiến 1. Phần Sinh Khởi

Next Page →