Table of Contents

Vimānavatthu-aṭṭhakathā

Edit
3991
Nigamanakathā
Conclusion
Lời kết
3992
Ettāvatā ca –
To this extent, and —
Cho đến đây –
3993
Devatānaṃ vimānādi-sampattiṃ tassa kāraṇaṃ;
The discourse that clarifies the attainment of devas’ vimānas and so forth, and the cause thereof,
Bài pháp đã trình bày sự thành tựu của các cung điện và những điều tương tự của chư thiên, cùng với nguyên nhân của chúng,
3994
Pakāsayantī sattānaṃ, sabbalokahitāvahā.
bringing welfare to all beings in the world;
Mang lại lợi ích cho tất cả chúng sanh trong thế gian.
3995
Appakānampi kārānaṃ, yā vibhāveti desanā;
The discourse that demonstrates the immense fruit even of small actions,
Bài pháp ấy đã làm rõ rằng ngay cả những việc làm nhỏ nhặt cũng mang lại quả báo lớn lao,
3996
Uḷāraphalataṃ citta-khettasampattiyogato.
due to the perfection of the mind as a field (for kamma) and the recipient.
Do sự kết hợp giữa tâm hoan hỷ và sự viên mãn của ruộng phước.
3997
Yaṃ kathāvatthukusalā, supariññātavatthukā;
That which the great sages, skilled in narrative and thoroughly understanding the subject,
Những vị Đại Hiền, thiện xảo trong các câu chuyện, đã thấu hiểu rõ các sự việc,
3998
Vimānavatthuicceva, saṅgāyiṃsu mahesayo.
recited as nothing but the Vimānavatthu.
Đã kết tập kinh Vimānavatthu như thế.
3999
Tassa atthaṃ pakāsetuṃ, porāṇaṭṭhakathānayaṃ;
To elucidate its meaning, relying on the ancient commentary tradition,
Để làm sáng tỏ ý nghĩa của kinh ấy, tôi đã dựa vào phương pháp của các bản chú giải cổ xưa,
4000
Sannissāya samāraddhā, atthasaṃvaṇṇanā mayā.
this commentary on the meaning was undertaken by me.
Và đã biên soạn bản chú giải ý nghĩa này.
4001
Yā tattha paramatthānaṃ, tattha tattha yathārahaṃ;
Wherever and however appropriate, it elucidates ultimate truths;
Bản chú giải này, tùy theo từng chỗ, đã làm sáng tỏ các chân nghĩa,
4002
Pakāsanā paramattha-dīpanī nāma nāmato.
thus, by name, it is called Paramatthadīpanī.
Nên được đặt tên là Paramatthadīpanī.
4003
Sampattā pariniṭṭhānaṃ, anākulavinicchayā;
It has reached completion with unconfused determinations;
Với những phân tích rõ ràng, không rối rắm, nó đã đạt đến sự hoàn thành,
4004
Sā sattarasamattāya, pāḷiyā bhāṇavārato.
in terms of recitations, it consists of seventeen sections of Pāḷi.
Theo số lượng bhāṇavāra của bản Pāḷi, là mười bảy bhāṇavāra.
4005
Iti taṃ saṅkharontena, yaṃ taṃ adhigataṃ mayā;
By the merit that I have gained in composing it thus,
Nhờ công đức mà tôi đã tích lũy được khi biên soạn tác phẩm này,
4006
Puññaṃ tassānubhāvena, lokanāthassa sāsanaṃ.
may all beings, through the power of that merit, enter the Dispensation of the World's Protector,
Nguyện cho giáo pháp của đấng Thế Tôn, vị cứu tinh của thế gian,
4007
Ogāhetvā visuddhāya, sīlādipaṭipattiyā;
with pure practices of Sīla and so forth,
Được thấm nhuần bởi sự thực hành thanh tịnh về giới và các pháp khác,
4008
Sabbepi dehino hontu, vimuttirasabhāgino.
and partake of the taste of liberation.
Nguyện cho tất cả chúng sanh đều được chia sẻ hương vị giải thoát.
4009
Ciraṃ tiṭṭhatu lokasmiṃ, sammāsambuddhasāsanaṃ;
May the Dispensation of the Perfectly Self-Enlightened One long endure in the world;
Nguyện cho giáo pháp của Đức Chánh Đẳng Chánh Giác được tồn tại lâu dài trong thế gian;
4010
Tasmiṃ sagāravā niccaṃ, hontu sabbepi pāṇino.
and may all beings always be respectful towards it.
Nguyện cho tất cả chúng sanh luôn luôn tôn kính giáo pháp ấy.
4011
Sammā vassatu kālena, devopi jagatīpati;
May the deva rain well in due season; and may the lord of the earth,
Nguyện cho trời mưa đúng thời, và vị vua của thế gian,
4012
Saddhammanirato lokaṃ, dhammeneva pasāsatūti.
delighting in the Dhamma, rule the world righteously.
Luôn an vui trong Chánh Pháp, cai trị thế gian bằng Chánh Pháp.
4013
Iti badaratitthavihāravāsinā ācariyadhammapālena
By Ācariya Dhammapāla, residing in the Badaratittha Monastery,
Do Ācariya Dhammapāla, vị trú tại tu viện Badaratittha,
4014
Katāya
composed
Biên soạn
4015
Paramatthadīpaniyā khuddaka-aṭṭhakathāya
in the Minor Commentary called Paramatthadīpanī,
Paramatthadīpanī Khuddaka-aṭṭhakathā,
4016
Vimānavatthuatthavaṇṇanā niṭṭhitā.
the commentary on the meaning of the Vimānavatthu is concluded.
Chú giải ý nghĩa của Vimānavatthu đã hoàn tất.
4017
Vimānavatthu-aṭṭhakathā samattā.
The Vimānavatthu-aṭṭhakathā is concluded.
Vimānavatthu-aṭṭhakathā đã hoàn tất.