Table of Contents

Yamakapāḷi-3

Edit
1778
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Affirmative
(Ka) Thuận
1779
96.(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
96.(Ka) Is the eye the faculty of the eye?
96.(Ka) Mắt có phải là nhãn căn không?
1780
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The faculty of the eye is both the eye and the faculty of the eye.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1781
(Kha) indriyā sotindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of the ear?
(Kha) Các căn có phải là nhĩ căn không?
1782
Sotindriyaṃ indriyañceva sotindriyañca.
The faculty of the ear is both a faculty and the faculty of the ear.
Nhĩ căn vừa là căn vừa là nhĩ căn.
Avasesā indriyā na sotindriyaṃ.
The other faculties are not the faculty of the ear.
Các căn còn lại không phải là nhĩ căn.
1783
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the faculty of the eye?
(Ka) Mắt có phải là nhãn căn không?
1784
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The faculty of the eye is both the eye and the faculty of the eye.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1785
(Kha) indriyā ghānindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of the nose?
(Kha) Các căn có phải là tỷ căn không?
1786
Ghānindriyaṃ indriyañceva ghānindriyañca.
The faculty of the nose is both a faculty and the faculty of the nose.
Tỷ căn vừa là căn vừa là tỷ căn.
Avasesā indriyā na ghānindriyaṃ.
The other faculties are not the faculty of the nose.
Các căn còn lại không phải là tỷ căn.
1787
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the faculty of the eye?
(Ka) Mắt có phải là nhãn căn không?
1788
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The faculty of the eye is both the eye and the faculty of the eye.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1789
(Kha) indriyā jivhindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of the tongue?
(Kha) Các căn có phải là thiệt căn không?
1790
Jivhindriyaṃ indriyañceva jivhindriyañca.
The faculty of the tongue is both a faculty and the faculty of the tongue.
Thiệt căn vừa là căn vừa là thiệt căn.
Avasesā indriyā na jivhindriyaṃ.
The other faculties are not the faculty of the tongue.
Các căn còn lại không phải là thiệt căn.
1791
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the faculty of the eye?
(Ka) Mắt có phải là nhãn căn không?
1792
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The faculty of the eye is both the eye and the faculty of the eye.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1793
(Kha) indriyā kāyindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of the body?
(Kha) Các căn có phải là thân căn không?
1794
Kāyindriyaṃ indriyañceva kāyindriyañca.
The faculty of the body is both a faculty and the faculty of the body.
Thân căn vừa là căn vừa là thân căn.
Avasesā indriyā na kāyindriyaṃ.
The other faculties are not the faculty of the body.
Các căn còn lại không phải là thân căn.
1795
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the faculty of the eye?
(Ka) Mắt có phải là nhãn căn không?
1796
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The faculty of the eye is both the eye and the faculty of the eye.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1797
(Kha) indriyā manindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of the mind?
(Kha) Các căn có phải là ý căn không?
1798
Manindriyaṃ indriyañceva manindriyañca.
The faculty of the mind is both a faculty and the faculty of the mind.
Ý căn vừa là căn vừa là ý căn.
Avasesā indriyā na manindriyaṃ.
The other faculties are not the faculty of the mind.
Các căn còn lại không phải là ý căn.
1799
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the faculty of the eye?
(Ka) Mắt có phải là nhãn căn không?
1800
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The faculty of the eye is both the eye and the faculty of the eye.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1801
(Kha) indriyā itthindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of femininity?
(Kha) Các căn có phải là nữ căn không?
1802
Itthindriyaṃ indriyañceva itthindriyañca.
The faculty of femininity is both a faculty and the faculty of femininity.
Nữ căn vừa là căn vừa là nữ căn.
Avasesā indriyā na itthindriyaṃ.
The other faculties are not the faculty of femininity.
Các căn còn lại không phải là nữ căn.
1803
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the faculty of the eye?
(Ka) Mắt có phải là nhãn căn không?
1804
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1805
(Kha) indriyā purisindriyanti?
(Kha) Are the faculties the masculinity faculty?
(B) Các căn có phải là nam căn không?
1806
Purisindriyaṃ indriyañceva purisindriyañca.
The masculinity faculty is both a faculty and the masculinity faculty.
Nam căn vừa là căn vừa là nam căn.
Avasesā indriyā na purisindriyaṃ.
The remaining faculties are not the masculinity faculty.
Các căn còn lại không phải là nam căn.
1807
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1808
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1809
(Kha) indriyā jīvitindriyanti?
(Kha) Are the faculties the life faculty?
(B) Các căn có phải là mạng căn không?
1810
Jīvitindriyaṃ indriyañceva jīvitindriyañca.
The life faculty is both a faculty and the life faculty.
Mạng căn vừa là căn vừa là mạng căn.
Avasesā indriyā na jīvitindriyaṃ.
The remaining faculties are not the life faculty.
Các căn còn lại không phải là mạng căn.
1811
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1812
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1813
(Kha) indriyā sukhindriyanti?
(Kha) Are the faculties the pleasure faculty?
(B) Các căn có phải là lạc căn không?
1814
Sukhindriyaṃ indriyañceva sukhindriyañca.
The pleasure faculty is both a faculty and the pleasure faculty.
Lạc căn vừa là căn vừa là lạc căn.
Avasesā indriyā na sukhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the pleasure faculty.
Các căn còn lại không phải là lạc căn.
1815
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1816
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1817
(Kha) indriyā dukkhindriyanti?
(Kha) Are the faculties the pain faculty?
(B) Các căn có phải là khổ căn không?
1818
Dukkhindriyaṃ indriyañceva dukkhindriyañca.
The pain faculty is both a faculty and the pain faculty.
Khổ căn vừa là căn vừa là khổ căn.
Avasesā indriyā na dukkhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the pain faculty.
Các căn còn lại không phải là khổ căn.
1819
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1820
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1821
(Kha) indriyā somanassindriyanti?
(Kha) Are the faculties the joy faculty?
(B) Các căn có phải là hỷ căn không?
1822
Somanassindriyaṃ indriyañceva somanassindriyañca.
The joy faculty is both a faculty and the joy faculty.
Hỷ căn vừa là căn vừa là hỷ căn.
Avasesā indriyā na somanassindriyaṃ.
The remaining faculties are not the joy faculty.
Các căn còn lại không phải là hỷ căn.
1823
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1824
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1825
(Kha) indriyā domanassindriyanti?
(Kha) Are the faculties the displeasure faculty?
(B) Các căn có phải là ưu căn không?
1826
Domanassindriyaṃ indriyañceva domanassindriyañca.
The displeasure faculty is both a faculty and the displeasure faculty.
Ưu căn vừa là căn vừa là ưu căn.
Avasesā indriyā na domanassindriyaṃ.
The remaining faculties are not the displeasure faculty.
Các căn còn lại không phải là ưu căn.
1827
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1828
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1829
(Kha) indriyā upekkhindriyanti?
(Kha) Are the faculties the equanimity faculty?
(B) Các căn có phải là xả căn không?
1830
Upekkhindriyaṃ indriyañceva upekkhindriyañca.
The equanimity faculty is both a faculty and the equanimity faculty.
Xả căn vừa là căn vừa là xả căn.
Avasesā indriyā na upekkhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the equanimity faculty.
Các căn còn lại không phải là xả căn.
1831
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1832
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1833
(Kha) indriyā saddhindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faith faculty?
(B) Các căn có phải là tín căn không?
1834
Saddhindriyaṃ indriyañceva saddhindriyañca.
The faith faculty is both a faculty and the faith faculty.
Tín căn vừa là căn vừa là tín căn.
Avasesā indriyā na saddhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faith faculty.
Các căn còn lại không phải là tín căn.
1835
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1836
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1837
(Kha) indriyā vīriyindriyanti?
(Kha) Are the faculties the energy faculty?
(B) Các căn có phải là tấn căn không?
1838
Vīriyindriyaṃ indriyañceva vīriyindriyañca.
The energy faculty is both a faculty and the energy faculty.
Tấn căn vừa là căn vừa là tấn căn.
Avasesā indriyā na vīriyindriyaṃ.
The remaining faculties are not the energy faculty.
Các căn còn lại không phải là tấn căn.
1839
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1840
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1841
(Kha) indriyā satindriyanti?
(Kha) Are the faculties the mindfulness faculty?
(B) Các căn có phải là niệm căn không?
1842
Satindriyaṃ indriyañceva satindriyañca.
The mindfulness faculty is both a faculty and the mindfulness faculty.
Niệm căn vừa là căn vừa là niệm căn.
Avasesā indriyā na satindriyaṃ.
The remaining faculties are not the mindfulness faculty.
Các căn còn lại không phải là niệm căn.
1843
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1844
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1845
(Kha) indriyā samādhindriyanti?
(Kha) Are the faculties the concentration faculty?
(B) Các căn có phải là định căn không?
1846
Samādhindriyaṃ indriyañceva samādhindriyañca.
The concentration faculty is both a faculty and the concentration faculty.
Định căn vừa là căn vừa là định căn.
Avasesā indriyā na samādhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the concentration faculty.
Các căn còn lại không phải là định căn.
1847
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1848
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1849
(Kha) indriyā paññindriyanti?
(Kha) Are the faculties the wisdom faculty?
(B) Các căn có phải là tuệ căn không?
1850
Paññindriyaṃ indriyañceva paññindriyañca.
The wisdom faculty is both a faculty and the wisdom faculty.
Tuệ căn vừa là căn vừa là tuệ căn.
Avasesā indriyā na paññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the wisdom faculty.
Các căn còn lại không phải là tuệ căn.
1851
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1852
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1853
(Kha) indriyā anaññātaññassāmītindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of intending to know the unknown?
(B) Các căn có phải là Vô tri tri dĩ căn không?
1854
Anaññātaññassāmītindriyaṃ indriyañceva anaññātaññassāmītindriyañca.
The faculty of intending to know the unknown is both a faculty and the faculty of intending to know the unknown.
Vô tri tri dĩ căn vừa là căn vừa là Vô tri tri dĩ căn.
Avasesā indriyā na anaññātaññassāmītindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of intending to know the unknown.
Các căn còn lại không phải là Vô tri tri dĩ căn.
1855
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1856
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1857
(Kha) indriyā aññindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of final knowledge?
(B) Các căn có phải là Tri căn không?
1858
Aññindriyaṃ indriyañceva aññindriyañca.
The faculty of final knowledge is both a faculty and the faculty of final knowledge.
Tri căn vừa là căn vừa là Tri căn.
Avasesā indriyā na aññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of final knowledge.
Các căn còn lại không phải là Tri căn.
1859
(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
(Ka) Is the eye the eye faculty?
(A) Nhãn có phải là nhãn căn không?
1860
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, is the eye, but not the eye faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là nhãn, không phải là nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both the eye and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là nhãn vừa là nhãn căn.
1861
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of one who has known?
(B) Các căn có phải là Cứu cánh tri căn không?
1862
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
Cứu cánh tri căn vừa là căn vừa là Cứu cánh tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải là Cứu cánh tri căn.
1863
97.(Ka) sotaṃ sotindriyanti?
97. (Ka) Is the ear the ear faculty?
97.(A) Nhĩ có phải là nhĩ căn không?
1864
Dibbasotaṃ taṇhāsotaṃ sotaṃ, na sotindriyaṃ.
The divine ear, the ear of craving, is the ear, but not the ear faculty.
Thiên nhĩ, ái nhĩ là nhĩ, không phải là nhĩ căn.
Sotindriyaṃ sotañceva sotindriyañca.
The ear faculty is both the ear and the ear faculty.
Nhĩ căn vừa là nhĩ vừa là nhĩ căn.
1865
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are the faculties the eye faculty?
(B) Các căn có phải là nhãn căn không?
1866
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1867
(Ka) sotaṃ sotindriyanti?
(Ka) Is the ear the ear faculty?
(A) Nhĩ có phải là nhĩ căn không?
1868
Dibbasotaṃ taṇhāsotaṃ sotaṃ, na sotindriyaṃ.
The divine ear, the ear of craving, is the ear, but not the ear faculty.
Thiên nhĩ, ái nhĩ là nhĩ, không phải là nhĩ căn.
Sotindriyaṃ sotañceva sotindriyañca.
The ear faculty is both the ear and the ear faculty.
Nhĩ căn vừa là nhĩ vừa là nhĩ căn.
1869
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of one who has known?
(B) Các căn có phải là Cứu cánh tri căn không?
1870
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
Cứu cánh tri căn vừa là căn vừa là Cứu cánh tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải là Cứu cánh tri căn.
1871
98.(Ka) ghānaṃ ghānindriyanti?
98. (Ka) Is the nose the nose faculty?
98.(A) Tỷ có phải là tỷ căn không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1872
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are the faculties the eye faculty?
(B) Các căn có phải là nhãn căn không?
1873
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1874
(Ka) ghānaṃ ghānindriyanti?
(Ka) Is the nose the nose faculty?
(A) Tỷ có phải là tỷ căn không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1875
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of one who has known?
(B) Các căn có phải là Cứu cánh tri căn không?
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
Cứu cánh tri căn vừa là căn vừa là Cứu cánh tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải là Cứu cánh tri căn.
1876
99.(Ka) jivhā jivhindriyanti?
99. (Ka) Is the tongue the tongue faculty?
99.(A) Thiệt có phải là thiệt căn không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1877
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are the faculties the eye faculty?
(B) Các căn có phải là nhãn căn không?
1878
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1879
(Ka) jivhā jivhindriyanti?
(Ka) Is the tongue the tongue faculty?
(A) Thiệt có phải là thiệt căn không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1880
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of one who has known?
(B) Các căn có phải là Cứu cánh tri căn không?
1881
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
Cứu cánh tri căn vừa là căn vừa là Cứu cánh tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải là Cứu cánh tri căn.
1882
100.(Ka) kāyo kāyindriyanti?
100. (Ka) Is the body the body faculty?
100.(A) Thân có phải là thân căn không?
1883
Kāyindriyaṃ ṭhapetvā avaseso kāyo na kāyindriyaṃ.
The body apart from the body faculty is not the body faculty.
Trừ thân căn ra, thân còn lại không phải là thân căn.
Kāyindriyaṃ kāyo ceva kāyindriyañca.
The body faculty is both the body and the body faculty.
Thân căn vừa là thân vừa là thân căn.
1884
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are the faculties the eye faculty?
(B) Các căn có phải là nhãn căn không?
1885
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1886
(Ka) kāyo kāyindriyanti?
(Ka) Is the body the body faculty?
(A) Thân có phải là thân căn không?
1887
Kāyindriyaṃ ṭhapetvā avaseso kāyo, na kāyindriyaṃ.
The body apart from the body faculty is not the body faculty.
Trừ thân căn ra, thân còn lại không phải là thân căn.
Kāyindriyaṃ kāyo ceva kāyindriyañca.
The body faculty is both the body and the body faculty.
Thân căn vừa là thân vừa là thân căn.
1888
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are the faculties the faculty of one who has known?
(B) Các căn có phải là Cứu cánh tri căn không?
1889
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
Cứu cánh tri căn vừa là căn vừa là Cứu cánh tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải là Cứu cánh tri căn.
1890
101.(Ka) mano manindriyanti?
101. (Ka) Is the mind the mind faculty?
101.(A) Ý có phải là ý căn không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1891
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are the faculties the eye faculty?
(B) Các căn có phải là nhãn căn không?
1892
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1893
(Ka) mano manindriyanti?
(Ka) Is mind the mind faculty?
(A) Ý là ý căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1894
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Các căn là vô tri dĩ tri căn phải không?
1895
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Vô tri dĩ tri căn là căn và cũng là vô tri dĩ tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các căn còn lại không phải là vô tri dĩ tri căn.
1896
102.(Ka) itthī itthindriyanti?
102.(Ka) Is a woman the female faculty?
102.(A) Nữ là nữ căn phải không?
No.
No.
Không.
1897
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are faculties the eye faculty?
(B) Các căn là nhãn căn phải không?
1898
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn là căn và cũng là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty…pe….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1899
(Ka) itthī itthindriyanti?
(Ka) Is a woman the female faculty?
(A) Nữ là nữ căn phải không?
No.
No.
Không.
1900
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Các căn là vô tri dĩ tri căn phải không?
1901
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Vô tri dĩ tri căn là căn và cũng là vô tri dĩ tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các căn còn lại không phải là vô tri dĩ tri căn.
1902
103.(Ka) puriso purisindriyanti?
103.(Ka) Is a man the male faculty?
103.(A) Nam là nam căn phải không?
No.
No.
Không.
1903
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are faculties the eye faculty?
(B) Các căn là nhãn căn phải không?
1904
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn là căn và cũng là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty…pe….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1905
(Ka) puriso purisindriyanti?
(Ka) Is a man the male faculty?
(A) Nam là nam căn phải không?
No.
No.
Không.
1906
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Các căn là vô tri dĩ tri căn phải không?
1907
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Vô tri dĩ tri căn là căn và cũng là vô tri dĩ tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các căn còn lại không phải là vô tri dĩ tri căn.
1908
104.(Ka) jīvitaṃ jīvitindriyanti?
104.(Ka) Is life the life faculty?
104.(A) Sinh mạng là sinh mạng căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1909
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are faculties the eye faculty?
(B) Các căn là nhãn căn phải không?
1910
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn là căn và cũng là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty…pe….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1911
(Ka) jīvitaṃ jīvitindriyanti?
(Ka) Is life the life faculty?
(A) Sinh mạng là sinh mạng căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1912
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Các căn là vô tri dĩ tri căn phải không?
1913
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Vô tri dĩ tri căn là căn và cũng là vô tri dĩ tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các căn còn lại không phải là vô tri dĩ tri căn.
1914
105. Sukhaṃ sukhindriyanti?
105. Is pleasure the pleasure faculty?
105. Lạc là lạc căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1915
106. Dukkhaṃ dukkhindriyanti?
106. Is pain the pain faculty?
106. Khổ là khổ căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1916
107. Somanassaṃ somanassindriyanti?
107. Is joy the joy faculty?
107. Hỷ là hỷ căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1917
108. Domanassaṃ domanassindriyanti?
108. Is displeasure the displeasure faculty?
108. Ưu là ưu căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1918
109.(Ka) upekkhā upekkhindriyanti?
109.(Ka) Is equanimity the equanimity faculty?
109.(A) Xả là xả căn phải không?
1919
Upekkhindriyaṃ ṭhapetvā avasesā upekkhā, na upekkhindriyaṃ.
Equanimity, apart from the equanimity faculty, is not the equanimity faculty.
Trừ xả căn ra, các xả còn lại không phải là xả căn.
Upekkhindriyaṃ upekkhā ceva upekkhindriyañca.
The equanimity faculty is both equanimity and the equanimity faculty.
Xả căn là xả và cũng là xả căn.
1920
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are faculties the eye faculty?
(B) Các căn là nhãn căn phải không?
1921
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn là căn và cũng là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty…pe….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1922
(Ka) upekkhā upekkhindriyanti?
(Ka) Is equanimity the equanimity faculty?
(A) Xả là xả căn phải không?
1923
Upekkhindriyaṃ ṭhapetvā avasesā upekkhā, na upekkhindriyaṃ.
Equanimity, apart from the equanimity faculty, is not the equanimity faculty.
Trừ xả căn ra, các xả còn lại không phải là xả căn.
Upekkhindriyaṃ upekkhā ceva upekkhindriyañca.
The equanimity faculty is both equanimity and the equanimity faculty.
Xả căn là xả và cũng là xả căn.
1924
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Các căn là vô tri dĩ tri căn phải không?
1925
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Vô tri dĩ tri căn là căn và cũng là vô tri dĩ tri căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các căn còn lại không phải là vô tri dĩ tri căn.
1926
110. Saddhā saddhindriyanti?
110. Is faith the faith faculty?
110. Tín là tín căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1927
111. Vīriyaṃ vīriyindriyanti?
111. Is energy the energy faculty?
111. Tinh tấn là tinh tấn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1928
112. Sati satindriyanti?
112. Is mindfulness the mindfulness faculty?
112. Niệm là niệm căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1929
113. Samādhi samādhindriyanti?
113. Is concentration the concentration faculty?
113. Định là định căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1930
114. Paññā paññindriyanti?
114. Is wisdom the wisdom faculty?
114. Tuệ là tuệ căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1931
115. Anaññātaññassāmīti anaññātaññassāmītindriyanti?
115. Is the thought, “I shall know what is not yet known,” the faculty of one who knows what is not yet known?
115. Vô tri dĩ tri căn là vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1932
116. Aññaṃ aññindriyanti?
116. Is knowing the faculty of final knowledge?
116. Tri là tri căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1933
117.(Ka) aññātāvī aññātāvindriyanti?
117.(Ka) Is one who knows what is not yet known the faculty of one who knows what is not yet known?
117.(A) Bậc đã biết là vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1934
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are faculties the eye faculty?
(B) Các căn là nhãn căn phải không?
1935
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn là căn và cũng là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty…pe….
Các căn còn lại không phải là nhãn căn…v.v….
1936
(Ka) aññātāvī aññātāvindriyanti?
(Ka) Is one who knows what is not yet known the faculty of one who knows what is not yet known?
(A) Bậc đã biết là vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1937
(Kha) indriyā aññindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of final knowledge?
(B) Các căn là tri căn phải không?
Aññindriyaṃ indriyañceva aññindriyañca.
The faculty of final knowledge is both a faculty and the faculty of final knowledge.
Tri căn là căn và cũng là tri căn.
Avasesā indriyā na aññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of final knowledge.
Các căn còn lại không phải là tri căn.
1938
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) The Negative Method
(B) Phản đề
1939
118.(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
118.(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
118.(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1940
(Kha) na indriyā na sotindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the ear faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhĩ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1941
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1942
(Kha) na indriyā na ghānindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the nose faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1943
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1944
(Kha) na indriyā na jivhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the tongue faculty?
(B) Không phải các căn, không phải thiệt căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1945
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1946
(Kha) na indriyā na kāyindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the body faculty?
(B) Không phải các căn, không phải thân căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1947
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1948
(Kha) na indriyā na manindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the mind faculty?
(B) Không phải các căn, không phải ý căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1949
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1950
(Kha) na indriyā na itthindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the female faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nữ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1951
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1952
(Kha) na indriyā na purisindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the male faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nam căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1953
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1954
(Kha) na indriyā na jīvitindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the life faculty?
(B) Không phải các căn, không phải sinh mạng căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1955
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1956
(Kha) na indriyā na sukhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the pleasure faculty?
(B) Không phải các căn, không phải lạc căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1957
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1958
(Kha) na indriyā na dukkhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the pain faculty?
(B) Không phải các căn, không phải khổ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1959
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1960
(Kha) na indriyā na somanassindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the joy faculty?
(B) Không phải các căn, không phải hỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1961
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1962
(Kha) na indriyā na domanassindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the displeasure faculty?
(B) Không phải các căn, không phải ưu căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1963
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1964
(Kha) na indriyā na upekkhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the equanimity faculty?
(B) Không phải các căn, không phải xả căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1965
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1966
(Kha) na indriyā na saddhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faith faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tín căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1967
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1968
(Kha) na indriyā na vīriyindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the energy faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tinh tấn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1969
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1970
(Kha) na indriyā na satindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the mindfulness faculty?
(B) Không phải các căn, không phải niệm căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1971
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1972
(Kha) na indriyā na samādhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the concentration faculty?
(B) Không phải các căn, không phải định căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1973
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1974
(Kha) na indriyā na paññindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the wisdom faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tuệ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1975
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1976
(Kha) na indriyā na anaññātaññassāmītindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1977
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1978
(Kha) na indriyā na aññindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of final knowledge?
(B) Không phải các căn, không phải tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1979
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1980
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1981
119.(Ka) na sotaṃ na sotindriyanti?
119.(Ka) Is non-ear not the ear faculty?
119.(A) Không phải tai, không phải nhĩ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1982
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1983
(Ka) na sotaṃ na sotindriyanti?
(Ka) Is non-ear not the ear faculty?
(A) Không phải tai, không phải nhĩ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1984
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1985
120.(Ka) na ghānaṃ na ghānindriyanti?
120.(Ka) Is non-nose not the nose faculty?
120.(A) Không phải mũi, không phải tỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1986
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1987
(Ka) na ghānaṃ na ghānindriyanti?
(Ka) Is non-nose not the nose faculty?
(A) Không phải mũi, không phải tỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1988
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1989
121.(Ka) na jivhā na jivhindriyanti?
121.(Ka) Is non-tongue not the tongue faculty?
121.(A) Không phải lưỡi, không phải thiệt căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1990
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1991
(Ka) na jivhā na jivhindriyanti?
(Ka) Is non-tongue not the tongue faculty?
(A) Không phải lưỡi, không phải thiệt căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1992
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1993
122.(Ka) na kāyo na kāyindriyanti?
122.(Ka) Is non-body not the body faculty?
122.(A) Không phải thân, không phải thân căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1994
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1995
(Ka) na kāyo na kāyindriyanti?
(Ka) Is non-body not the body faculty?
(A) Không phải thân, không phải thân căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1996
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1997
123.(Ka) na mano na manindriyanti?
123.(Ka) Is non-mind not the mind faculty?
123.(A) Không phải ý, không phải ý căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1998
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1999
(Ka) na mano na manindriyanti?
(Ka) Is non-mind not the mind faculty?
(A) Không phải ý, không phải ý căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2000
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2001
124.(Ka) na itthī na itthindriyanti?
124. (Ka) Is it not a woman, nor the feminine faculty?
124.(A) Không phải nữ, không phải nữ quyền ư?
2002
Itthindriyaṃ na itthī, itthindriyaṃ.
The feminine faculty is not a woman; it is the feminine faculty.
Nữ quyền không phải nữ, đó là nữ quyền.
Itthiñca itthindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca itthindriyaṃ.
Excluding a woman and the feminine faculty, the rest are neither a woman nor the feminine faculty.
Trừ nữ và nữ quyền ra, phần còn lại không phải nữ cũng không phải nữ quyền.
2003
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2004
(Ka) na itthī na itthindriyanti?
(Ka) Is it not a woman, nor the feminine faculty?
(A) Không phải nữ, không phải nữ quyền ư?
2005
Itthindriyaṃ na itthī, itthindriyaṃ.
The feminine faculty is not a woman; it is the feminine faculty.
Nữ quyền không phải nữ, đó là nữ quyền.
Itthiñca itthindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca itthindriyaṃ.
Excluding a woman and the feminine faculty, the rest are neither a woman nor the feminine faculty.
Trừ nữ và nữ quyền ra, phần còn lại không phải nữ cũng không phải nữ quyền.
2006
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2007
125.(Ka) na puriso na purisindriyanti?
125. (Ka) Is it not a man, nor the masculine faculty?
125.(A) Không phải nam, không phải nam quyền ư?
2008
Purisindriyaṃ na puriso, purisindriyaṃ.
The masculine faculty is not a man; it is the masculine faculty.
Nam quyền không phải nam, đó là nam quyền.
Purisañca purisindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca purisindriyaṃ.
Excluding a man and the masculine faculty, the rest are neither a man nor the masculine faculty.
Trừ nam và nam quyền ra, phần còn lại không phải nam cũng không phải nam quyền.
2009
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2010
(Ka) na puriso na purisindriyanti?
(Ka) Is it not a man, nor the masculine faculty?
(A) Không phải nam, không phải nam quyền ư?
2011
Purisindriyaṃ na puriso, purisindriyaṃ.
The masculine faculty is not a man; it is the masculine faculty.
Nam quyền không phải nam, đó là nam quyền.
Purisañca purisindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca purisindriyaṃ.
Excluding a man and the masculine faculty, the rest are neither a man nor the masculine faculty.
Trừ nam và nam quyền ra, phần còn lại không phải nam cũng không phải nam quyền.
2012
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2013
126.(Ka) na jīvitaṃ na jīvitindriyanti?
126. (Ka) Is it not life, nor the faculty of life?
126.(A) Không phải sự sống, không phải mạng quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2014
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2015
(Ka) na jīvitaṃ na jīvitindriyanti?
(Ka) Is it not life, nor the faculty of life?
(A) Không phải sự sống, không phải mạng quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2016
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2017
127.(Ka) na sukhaṃ na sukhindriyanti?
127. (Ka) Is it not pleasure, nor the faculty of pleasure?
127.(A) Không phải lạc, không phải lạc quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2018
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2019
(Ka) na sukhaṃ na sukhindriyanti?
(Ka) Is it not pleasure, nor the faculty of pleasure?
(A) Không phải lạc, không phải lạc quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2020
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2021
128.(Ka) na dukkhaṃ na dukkhindriyanti?
128. (Ka) Is it not suffering, nor the faculty of suffering?
128.(A) Không phải khổ, không phải khổ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2022
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2023
(Ka) na dukkhaṃ na dukkhindriyanti?
(Ka) Is it not suffering, nor the faculty of suffering?
(A) Không phải khổ, không phải khổ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2024
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2025
129.(Ka) na somanassaṃ na somanassindriyanti?
129. (Ka) Is it not joy, nor the faculty of joy?
129.(A) Không phải hỷ, không phải hỷ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2026
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2027
(Ka) na somanassaṃ na somanassindriyanti?
(Ka) Is it not joy, nor the faculty of joy?
(A) Không phải hỷ, không phải hỷ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2028
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2029
130.(Ka) na domanassaṃ na domanassindriyanti?
130. (Ka) Is it not displeasure, nor the faculty of displeasure?
130.(A) Không phải ưu, không phải ưu quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2030
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2031
(Ka) na domanassaṃ na domanassindriyanti?
(Ka) Is it not displeasure, nor the faculty of displeasure?
(A) Không phải ưu, không phải ưu quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2032
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2033
131.(Ka) na upekkhā na upekkhindriyanti?
131. (Ka) Is it not equanimity, nor the faculty of equanimity?
131.(A) Không phải xả, không phải xả quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2034
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2035
(Ka) na upekkhā na upekkhindriyanti?
(Ka) Is it not equanimity, nor the faculty of equanimity?
(A) Không phải xả, không phải xả quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2036
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2037
132.(Ka) na saddhā na saddhindriyanti?
132. (Ka) Is it not faith, nor the faculty of faith?
132.(A) Không phải tín, không phải tín quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2038
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2039
(Ka) na saddhā na saddhindriyanti?
(Ka) Is it not faith, nor the faculty of faith?
(A) Không phải tín, không phải tín quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2040
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2041
133.(Ka) na vīriyaṃ na vīriyindriyanti?
133. (Ka) Is it not energy, nor the faculty of energy?
133.(A) Không phải tinh tấn, không phải tấn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2042
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2043
(Ka) na vīriyaṃ na vīriyindriyanti?
(Ka) Is it not energy, nor the faculty of energy?
(A) Không phải tinh tấn, không phải tấn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2044
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2045
134.(Ka) na sati na satindriyanti?
134. (Ka) Is it not mindfulness, nor the faculty of mindfulness?
134.(A) Không phải niệm, không phải niệm quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2046
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2047
(Ka) na sati na satindriyanti?
(Ka) Is it not mindfulness, nor the faculty of mindfulness?
(A) Không phải niệm, không phải niệm quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2048
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2049
135.(Ka) na samādhi na samādhindriyanti?
135. (Ka) Is it not concentration, nor the faculty of concentration?
135.(A) Không phải định, không phải định quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2050
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2051
(Ka) na samādhi na samādhindriyanti?
(Ka) Is it not concentration, nor the faculty of concentration?
(A) Không phải định, không phải định quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2052
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2053
136.(Ka) na paññā na paññindriyanti?
136. (Ka) Is it not wisdom, nor the faculty of wisdom?
136.(A) Không phải tuệ, không phải tuệ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2054
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2055
(Ka) na paññā na paññindriyanti?
(Ka) Is it not wisdom, nor the faculty of wisdom?
(A) Không phải tuệ, không phải tuệ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2056
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2057
137.(Ka) na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyanti?
137. (Ka) Is it not the 'I shall know the unknown', nor the faculty of 'I shall know the unknown'?
137.(A) Không phải tâm "Ta sẽ biết điều chưa biết", không phải vị tri năng tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2058
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2059
(Ka) na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyanti?
(Ka) Is it not the 'I shall know the unknown', nor the faculty of 'I shall know the unknown'?
(A) Không phải tâm "Ta sẽ biết điều chưa biết", không phải vị tri năng tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2060
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2061
138.(Ka) na aññaṃ na aññindriyanti?
138. (Ka) Is it not knowing, nor the faculty of knowing?
138.(A) Không phải đã biết, không phải tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2062
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2063
(Ka) na aññaṃ na aññindriyanti?
(Ka) Is it not knowing, nor the faculty of knowing?
(A) Không phải đã biết, không phải tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2064
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2065
139.(Ka) na aññātāvī na aññātāvindriyanti?
139. (Ka) Is it not one who has known, nor the faculty of one who has known?
139.(A) Không phải người đã biết trọn vẹn, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2066
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2067
(Ka) na aññātāvī na aññātāvindriyanti?
(Ka) Is it not one who has known, nor the faculty of one who has known?
(A) Không phải người đã biết trọn vẹn, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2068
(Kha) na indriyā na aññindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of knowing?
(B) Không phải các quyền, không phải tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
Next Page →