Table of Contents

Yamakapāḷi-3

Edit
2205

4. Suddhindriyamūlacakkavāro

4. The Chapter on the Pure Faculties

4. Suddhindriyamūlacakkavāro

2206
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(Ka) Thuận
2207
142.(Ka) cakkhu indriyanti?
142.(A) Is the eye a faculty?
142.(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2208
(Kha) indriyā sotindriyanti?
(B) Are the faculties the ear faculty?
(Kha) Các căn là nhĩ căn sao?
2209
Sotindriyaṃ indriyañceva sotindriyañca.
The ear faculty is both a faculty and the ear faculty.
Nhĩ căn vừa là căn vừa là nhĩ căn.
Avasesā indriyā na sotindriyaṃ.
The remaining faculties are not the ear faculty.
Các căn còn lại không phải nhĩ căn.
2210
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2211
(Kha) indriyā ghānindriyanti?
(B) Are the faculties the nose faculty?
(Kha) Các căn là tỷ căn sao?
2212
Ghānindriyaṃ indriyañceva ghānindriyañca.
The nose faculty is both a faculty and the nose faculty.
Tỷ căn vừa là căn vừa là tỷ căn.
Avasesā indriyā na ghānindriyaṃ.
The remaining faculties are not the nose faculty.
Các căn còn lại không phải tỷ căn.
2213
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2214
(Kha) indriyā jivhindriyanti?
(B) Are the faculties the tongue faculty?
(Kha) Các căn là thiệt căn sao?
2215
Jivhindriyaṃ indriyañceva jivhindriyañca.
The tongue faculty is both a faculty and the tongue faculty.
Thiệt căn vừa là căn vừa là thiệt căn.
Avasesā indriyā na jivhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the tongue faculty.
Các căn còn lại không phải thiệt căn.
2216
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2217
(Kha) indriyā kāyindriyanti?
(B) Are the faculties the body faculty?
(Kha) Các căn là thân căn sao?
2218
Kāyindriyaṃ indriyañceva kāyindriyañca.
The body faculty is both a faculty and the body faculty.
Thân căn vừa là căn vừa là thân căn.
Avasesā indriyā na kāyindriyaṃ.
The remaining faculties are not the body faculty.
Các căn còn lại không phải thân căn.
2219
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2220
(Kha) indriyā manindriyanti?
(B) Are the faculties the mind faculty?
(Kha) Các căn là ý căn sao?
2221
Manindriyaṃ indriyañceva manindriyañca.
The mind faculty is both a faculty and the mind faculty.
Ý căn vừa là căn vừa là ý căn.
Avasesā indriyā na manindriyaṃ.
The remaining faculties are not the mind faculty.
Các căn còn lại không phải ý căn.
2222
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2223
(Kha) indriyā itthindriyanti?
(B) Are the faculties the female faculty?
(Kha) Các căn là nữ căn sao?
2224
Itthindriyaṃ indriyañceva itthindriyañca.
The female faculty is both a faculty and the female faculty.
Nữ căn vừa là căn vừa là nữ căn.
Avasesā indriyā na itthindriyaṃ.
The remaining faculties are not the female faculty.
Các căn còn lại không phải nữ căn.
2225
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2226
(Kha) indriyā purisindriyanti?
(B) Are the faculties the male faculty?
(Kha) Các căn là nam căn sao?
2227
Purisindriyaṃ indriyañceva purisindriyañca.
The male faculty is both a faculty and the male faculty.
Nam căn vừa là căn vừa là nam căn.
Avasesā indriyā na purisindriyaṃ.
The remaining faculties are not the male faculty.
Các căn còn lại không phải nam căn.
2228
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2229
(Kha) indriyā jīvitindriyanti?
(B) Are the faculties the life faculty?
(Kha) Các căn là mạng căn sao?
2230
Jīvitindriyaṃ indriyañceva jīvitindriyañca.
The life faculty is both a faculty and the life faculty.
Mạng căn vừa là căn vừa là mạng căn.
Avasesā indriyā na jīvitindriyaṃ.
The remaining faculties are not the life faculty.
Các căn còn lại không phải mạng căn.
2231
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2232
(Kha) indriyā sukhindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of pleasure?
(Kha) Các căn là lạc căn sao?
2233
Sukhindriyaṃ indriyañceva sukhindriyañca.
The faculty of pleasure is both a faculty and the faculty of pleasure.
Lạc căn vừa là căn vừa là lạc căn.
Avasesā indriyā na sukhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of pleasure.
Các căn còn lại không phải lạc căn.
2234
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2235
(Kha) indriyā dukkhindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of pain?
(Kha) Các căn là khổ căn sao?
2236
Dukkhindriyaṃ indriyañceva dukkhindriyañca.
The faculty of pain is both a faculty and the faculty of pain.
Khổ căn vừa là căn vừa là khổ căn.
Avasesā indriyā na dukkhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of pain.
Các căn còn lại không phải khổ căn.
2237
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2238
(Kha) indriyā somanassindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of joy?
(Kha) Các căn là hỷ căn sao?
2239
Somanassindriyaṃ indriyañceva somanassindriyañca.
The faculty of joy is both a faculty and the faculty of joy.
Hỷ căn vừa là căn vừa là hỷ căn.
Avasesā indriyā na somanassindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of joy.
Các căn còn lại không phải hỷ căn.
2240
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2241
(Kha) indriyā domanassindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of distress?
(Kha) Các căn là ưu căn sao?
2242
Domanassindriyaṃ indriyañceva domanassindriyañca.
The faculty of distress is both a faculty and the faculty of distress.
Ưu căn vừa là căn vừa là ưu căn.
Avasesā indriyā na domanassindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of distress.
Các căn còn lại không phải ưu căn.
2243
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2244
(Kha) indriyā upekkhindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of equanimity?
(Kha) Các căn là xả căn sao?
2245
Upekkhindriyaṃ indriyañceva upekkhindriyañca.
The faculty of equanimity is both a faculty and the faculty of equanimity.
Xả căn vừa là căn vừa là xả căn.
Avasesā indriyā na upekkhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of equanimity.
Các căn còn lại không phải xả căn.
2246
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2247
(Kha) indriyaṃ saddhindriyanti?
(B) Is the faculty the faculty of faith?
(Kha) Căn là tín căn sao?
2248
Saddhindriyaṃ indriyañceva saddhindriyañca.
The faculty of faith is both a faculty and the faculty of faith.
Tín căn vừa là căn vừa là tín căn.
Avasesā indriyā na saddhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of faith.
Các căn còn lại không phải tín căn.
2249
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2250
(Kha) indriyā vīriyindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of energy?
(Kha) Các căn là tinh tấn căn sao?
2251
Vīriyindriyaṃ indriyañceva vīriyindriyañca.
The faculty of energy is both a faculty and the faculty of energy.
Tinh tấn căn vừa là căn vừa là tinh tấn căn.
Avasesā indriyā na vīriyindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of energy.
Các căn còn lại không phải tinh tấn căn.
2252
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2253
(Kha) indriyā satindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of mindfulness?
(Kha) Các căn là niệm căn sao?
2254
Satindriyaṃ indriyañceva satindriyañca.
The faculty of mindfulness is both a faculty and the faculty of mindfulness.
Niệm căn vừa là căn vừa là niệm căn.
Avasesā indriyā na satindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of mindfulness.
Các căn còn lại không phải niệm căn.
2255
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2256
(Kha) indriyā samādhindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of concentration?
(Kha) Các căn là định căn sao?
2257
Samādhindriyaṃ indriyañceva samādhindriyañca.
The faculty of concentration is both a faculty and the faculty of concentration.
Định căn vừa là căn vừa là định căn.
Avasesā indriyā na samādhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of concentration.
Các căn còn lại không phải định căn.
2258
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2259
(Kha) indriyā paññindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of wisdom?
(Kha) Các căn là tuệ căn sao?
2260
Paññindriyaṃ indriyañceva paññindriyañca.
The faculty of wisdom is both a faculty and the faculty of wisdom.
Tuệ căn vừa là căn vừa là tuệ căn.
Avasesā indriyā na paññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of wisdom.
Các căn còn lại không phải tuệ căn.
2261
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2262
(Kha) indriyā anaññātaññassāmītindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of 'I shall know the unknown'?
(Kha) Các căn là căn “Ta sẽ biết điều chưa biết” sao?
2263
Anaññātaññassāmītindriyaṃ indriyañceva anaññātaññassāmītindriyañca.
The faculty of 'I shall know the unknown' is both a faculty and the faculty of 'I shall know the unknown'.
Căn “Ta sẽ biết điều chưa biết” vừa là căn vừa là căn “Ta sẽ biết điều chưa biết”.
Avasesā indriyā na anaññātaññassāmītindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of 'I shall know the unknown'.
Các căn còn lại không phải căn “Ta sẽ biết điều chưa biết”.
2264
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2265
(Kha) indriyā aññindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of knowledge?
(Kha) Các căn là “đã biết” căn sao?
2266
Aññindriyaṃ indriyañceva aññindriyañca.
The faculty of knowledge is both a faculty and the faculty of knowledge.
“Đã biết” căn vừa là căn vừa là “đã biết” căn.
Avasesā indriyā na aññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of knowledge.
Các căn còn lại không phải “đã biết” căn.
2267
(Ka) cakkhu indriyanti?
(A) Is the eye a faculty?
(Ka) Nhãn là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2268
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who has known?
(Kha) Các căn là “người đã biết” căn sao?
2269
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
“Người đã biết” căn vừa là căn vừa là “người đã biết” căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải “người đã biết” căn.
2270
143.(Ka) sotaṃ indriyanti?
143.(A) Is the ear a faculty?
143.(Ka) Nhĩ là căn sao?
2271
Yaṃ sotaṃ indriyaṃ taṃ sotañceva indriyañca.
That which is the ear and a faculty is both the ear and a faculty.
Cái nhĩ nào là căn, cái đó vừa là nhĩ vừa là căn.
Avasesaṃ sotaṃ na indriyaṃ.
The remaining ear is not a faculty.
Cái nhĩ còn lại không phải căn.
2272
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kha) Các căn là nhãn căn sao?
2273
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on.
Các căn còn lại không phải nhãn căn…v.v….
2274
(Ka) sotaṃ indriyanti?
(A) Is the ear a faculty?
(Ka) Nhĩ là căn sao?
2275
Yaṃ sotaṃ indriyaṃ taṃ sotañceva indriyañca.
That which is the ear and a faculty is both the ear and a faculty.
Cái nhĩ nào là căn, cái đó vừa là nhĩ vừa là căn.
Avasesaṃ sotaṃ na indriyaṃ.
The remaining ear is not a faculty.
Cái nhĩ còn lại không phải căn.
2276
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who has known?
(Kha) Các căn là “người đã biết” căn sao?
2277
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
“Người đã biết” căn vừa là căn vừa là “người đã biết” căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải “người đã biết” căn.
2278
144.(Ka) ghānaṃ indriyanti?
144.(A) Is the nose a faculty?
144.(Ka) Tỷ là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2279
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kha) Các căn là nhãn căn sao?
2280
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on.
Các căn còn lại không phải nhãn căn…v.v….
2281
(Ka) ghānaṃ indriyanti?
(A) Is the nose a faculty?
(Ka) Tỷ là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2282
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who has known?
(Kha) Các căn là “người đã biết” căn sao?
2283
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
“Người đã biết” căn vừa là căn vừa là “người đã biết” căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải “người đã biết” căn.
2284
145.(Ka) jivhā indriyanti?
145.(A) Is the tongue a faculty?
145.(Ka) Thiệt là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2285
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kha) Các căn là nhãn căn sao?
2286
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn căn vừa là căn vừa là nhãn căn.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… and so on.
Các căn còn lại không phải nhãn căn…v.v….
2287
(Ka) jivhā indriyanti?
(A) Is the tongue a faculty?
(Ka) Thiệt là căn sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2288
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who has known?
(Kha) Các căn là “người đã biết” căn sao?
2289
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who has known is both a faculty and the faculty of one who has known.
“Người đã biết” căn vừa là căn vừa là “người đã biết” căn.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who has known.
Các căn còn lại không phải “người đã biết” căn.
2290
146.(Ka) kāyo indriyanti?
146.(A) Is the body a faculty?
146.(Ka) Thân là căn sao?
2291
Yo kāyo indriyaṃ so kāyo ceva indriyañca.
That which is the body and a faculty is both the body and a faculty.
Cái thân nào là căn, cái đó vừa là thân vừa là căn.
Avaseso kāyo na indriyaṃ.
The remaining body is not a faculty.
Cái thân còn lại không phải căn.
2292
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are faculties the eye-faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2293
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2294
(Ka) kāyo indriyanti?
(A) Is the body a faculty?
(K) Thân là quyền ư?
2295
Yo kāyo indriyaṃ so kāyo ceva indriyañca.
That body which is a faculty is both the body and a faculty.
Thân nào là quyền thì thân ấy vừa là thân vừa là quyền.
Avaseso kāyo na indriyaṃ.
The remaining body is not a faculty.
Thân còn lại không phải là quyền.
2296
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Các quyền là quyền biết chưa biết ư?
2297
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Quyền biết chưa biết vừa là quyền vừa là quyền biết chưa biết.
2298
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các quyền còn lại không phải là quyền biết chưa biết.
2299
147.(Ka) mano indriyanti?
147.(A) Is the mind a faculty?
147.(K) Ý là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2300
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2301
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2302
(Ka) mano indriyanti?
(A) Is the mind a faculty?
(K) Ý là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2303
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Các quyền là quyền biết chưa biết ư?
2304
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Quyền biết chưa biết vừa là quyền vừa là quyền biết chưa biết.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các quyền còn lại không phải là quyền biết chưa biết.
2305
148.(Ka) itthī indriyanti?
148.(A) Is the female faculty a faculty?
148.(K) Nữ là quyền ư?
No.
No.
Không.
2306
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2307
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2308
(Ka) itthī indriyanti?
(A) Is the female faculty a faculty?
(K) Nữ là quyền ư?
No.
No.
Không.
2309
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Các quyền là quyền biết chưa biết ư?
2310
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Quyền biết chưa biết vừa là quyền vừa là quyền biết chưa biết.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các quyền còn lại không phải là quyền biết chưa biết.
2311
149.(Ka) puriso indriyanti?
149.(A) Is the male faculty a faculty?
149.(K) Nam là quyền ư?
No.
No.
Không.
2312
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2313
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2314
(Ka) puriso indriyanti?
(A) Is the male faculty a faculty?
(K) Nam là quyền ư?
No.
No.
Không.
2315
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Các quyền là quyền biết chưa biết ư?
2316
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Quyền biết chưa biết vừa là quyền vừa là quyền biết chưa biết.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các quyền còn lại không phải là quyền biết chưa biết.
2317
150.(Ka) jīvitaṃ indriyanti?
150.(A) Is the life faculty a faculty?
150.(K) Sinh mạng là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2318
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2319
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2320
(Ka) jīvitaṃ indriyanti?
(A) Is the life faculty a faculty?
(K) Sinh mạng là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2321
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Các quyền là quyền biết chưa biết ư?
2322
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Quyền biết chưa biết vừa là quyền vừa là quyền biết chưa biết.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các quyền còn lại không phải là quyền biết chưa biết.
2323
151.(Ka) sukhaṃ indriyanti?
151.(A) Is the faculty of pleasure a faculty?
151.(K) Lạc là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2324
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2325
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ…pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2326
(Ka) sukhaṃ indriyanti?
(A) Is the faculty of pleasure a faculty?
(K) Lạc là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2327
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Các quyền là quyền biết chưa biết ư?
2328
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Quyền biết chưa biết vừa là quyền vừa là quyền biết chưa biết.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các quyền còn lại không phải là quyền biết chưa biết.
2329
152. Dukkhaṃ indriyanti?
152. Is the faculty of pain a faculty?
152. Khổ là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2330
153. Somanassaṃ indriyanti?
153. Is the faculty of joy a faculty?
153. Hỷ là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2331
154. Domanassaṃ indriyanti?
154. Is the faculty of sorrow a faculty?
154. Ưu là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2332
155.(Ka) upekkhā indriyanti?
155.(A) Is the faculty of equanimity a faculty?
155.(K) Xả là quyền ư?
2333
Yā upekkhā indriyaṃ sā upekkhā ceva indriyañca.
That equanimity which is a faculty is both equanimity and a faculty.
Xả nào là quyền thì xả ấy vừa là xả vừa là quyền.
Avasesā upekkhā na indriyaṃ.
The remaining equanimity is not a faculty.
Các xả còn lại không phải là quyền.
2334
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2335
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ …pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2336
(Ka) upekkhā indriyanti?
(A) Is the faculty of equanimity a faculty?
(K) Xả là quyền ư?
2337
Yā upekkhā indriyaṃ sā upekkhā ceva indriyañca.
That equanimity which is a faculty is both equanimity and a faculty.
Xả nào là quyền thì xả ấy vừa là xả vừa là quyền.
Avasesā upekkhā na indriyaṃ.
The remaining equanimity is not a faculty.
Các xả còn lại không phải là quyền.
2338
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Các quyền là quyền biết chưa biết ư?
2339
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows what is not yet known is both a faculty and the faculty of one who knows what is not yet known.
Quyền biết chưa biết vừa là quyền vừa là quyền biết chưa biết.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows what is not yet known.
Các quyền còn lại không phải là quyền biết chưa biết.
2340
156. Saddhā indriyanti?
156. Is the faculty of faith a faculty?
156. Tín là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2341
157. Vīriyaṃ indriyanti?
157. Is the faculty of energy a faculty?
157. Tinh tấn là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2342
158. Sati indriyanti?
158. Is the faculty of mindfulness a faculty?
158. Niệm là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2343
159. Samādhi indriyanti?
159. Is the faculty of concentration a faculty?
159. Định là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2344
160. Paññā indriyanti?
160. Is the faculty of wisdom a faculty?
160. Tuệ là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2345
161. Anaññātaññassāmīti indriyanti?
161. Is the faculty of knowing what is not yet known a faculty?
161. Quyền biết chưa biết sẽ biết là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2346
162. Aññaṃ indriyanti?
162. Is the faculty of final knowledge a faculty?
162. Quyền đã biết là quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2347
163.(Ka) aññātāvī indriyanti?
163.(A) Is the faculty of one who has known a faculty?
163.(K) Quyền đã biết rồi là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2348
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(B) Are the faculties the eye faculty?
(Kh) Các quyền là nhãn quyền ư?
2349
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The eye faculty is both a faculty and the eye faculty.
Nhãn quyền vừa là quyền vừa là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ …pe….
The remaining faculties are not the eye faculty… (and so on).
Các quyền còn lại không phải là nhãn quyền… (vân vân).
2350
(Ka) aññātāvī indriyanti?
(A) Is the faculty of one who has known a faculty?
(K) Quyền đã biết rồi là quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2351
(Kha) indriyā aññindriyanti?
(B) Are the faculties the faculty of final knowledge?
(Kh) Các quyền là quyền đã biết ư?
2352
Aññindriyaṃ indriyañceva aññindriyañca.
The faculty of final knowledge is both a faculty and the faculty of final knowledge.
Quyền đã biết vừa là quyền vừa là quyền đã biết.
Avasesā indriyā na aññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of final knowledge.
Các quyền còn lại không phải là quyền đã biết.
2353
(Kha) paccanīkaṃ
(B) The Counterpart
(Kh) Phản đề
2354
164.(Ka) na cakkhu na indriyanti?
164.(A) Is it not the eye, nor a faculty?
164.(K) Không phải mắt, không phải quyền ư?
2355
Cakkhuṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na cakkhu, indriyā.
The faculties apart from the eye are not the eye, but are faculties.
Trừ mắt ra, các quyền còn lại không phải mắt, là các quyền.
Cakkhuñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva cakkhu na ca indriyā.
Those things apart from the eye and the faculties are neither the eye nor faculties.
Trừ mắt và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mắt vừa không phải quyền.
2356
(Kha) na indriyā na sotindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the ear faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhĩ quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2357
(Ka) na cakkhu na indriyanti?
(A) Is it not the eye, nor a faculty?
(K) Không phải mắt, không phải quyền ư?
2358
Cakkhuṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na cakkhu, indriyā.
The faculties apart from the eye are not the eye, but are faculties.
Trừ mắt ra, các quyền còn lại không phải mắt, là các quyền.
Cakkhuñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva cakkhu na ca indriyā.
Those things apart from the eye and the faculties are neither the eye nor faculties.
Trừ mắt và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mắt vừa không phải quyền.
2359
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2360
165.(Ka) na sotaṃ na indriyanti?
165.(A) Is it not the ear, nor a faculty?
165.(K) Không phải tai, không phải quyền ư?
2361
Sotaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sotaṃ, indriyā.
The faculties apart from the ear are not the ear, but are faculties.
Trừ tai ra, các quyền còn lại không phải tai, là các quyền.
Sotañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sotaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the ear and the faculties are neither the ear nor faculties.
Trừ tai và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải tai vừa không phải quyền.
2362
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2363
(Ka) na sotaṃ na indriyanti?
(A) Is it not the ear, nor a faculty?
(K) Không phải tai, không phải quyền ư?
2364
Sotaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sotaṃ, indriyā.
The faculties apart from the ear are not the ear, but are faculties.
Trừ tai ra, các quyền còn lại không phải tai, là các quyền.
Sotañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sotaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the ear and the faculties are neither the ear nor faculties.
Trừ tai và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải tai vừa không phải quyền.
2365
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2366
166.(Ka) na ghānaṃ na indriyanti?
166.(A) Is it not the nose, nor a faculty?
166.(K) Không phải mũi, không phải quyền ư?
2367
Ghānaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na ghānaṃ, indriyā.
The faculties apart from the nose are not the nose, but are faculties.
Trừ mũi ra, các quyền còn lại không phải mũi, là các quyền.
Ghānañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva ghānaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the nose and the faculties are neither the nose nor faculties.
Trừ mũi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mũi vừa không phải quyền.
2368
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2369
(Ka) na ghānaṃ na indriyanti?
(A) Is it not the nose, nor a faculty?
(K) Không phải mũi, không phải quyền ư?
2370
Ghānaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na ghānaṃ, indriyā.
The faculties apart from the nose are not the nose, but are faculties.
Trừ mũi ra, các quyền còn lại không phải mũi, là các quyền.
Ghānañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva ghānaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the nose and the faculties are neither the nose nor faculties.
Trừ mũi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mũi vừa không phải quyền.
2371
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2372
167.(Ka) na jivhā na indriyanti?
167.(A) Is it not the tongue, nor a faculty?
167.(K) Không phải lưỡi, không phải quyền ư?
2373
Jivhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jivhā, indriyā.
The faculties apart from the tongue are not the tongue, but are faculties.
Trừ lưỡi ra, các quyền còn lại không phải lưỡi, là các quyền.
Jivhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jivhā na ca indriyā.
Those things apart from the tongue and the faculties are neither the tongue nor faculties.
Trừ lưỡi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải lưỡi vừa không phải quyền.
2374
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2375
(Ka) na jivhā na indriyanti?
(A) Is it not the tongue, nor a faculty?
(K) Không phải lưỡi, không phải quyền ư?
2376
Jivhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jivhā, indriyā.
The faculties apart from the tongue are not the tongue, but are faculties.
Trừ lưỡi ra, các quyền còn lại không phải lưỡi, là các quyền.
Jivhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jivhā na ca indriyā.
Those things apart from the tongue and the faculties are neither the tongue nor faculties.
Trừ lưỡi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải lưỡi vừa không phải quyền.
2377
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2378
168.(Ka) na kāyo na indriyanti?
168.(A) Is it not the body, nor a faculty?
168.(K) Không phải thân, không phải quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2379
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2380
(Ka) na kāyo na indriyanti?
(A) Is it not the body, nor a faculty?
(K) Không phải thân, không phải quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2381
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2382
169.(Ka) na mano na indriyanti?
169.(A) Is it not the mind, nor a faculty?
169.(K) Không phải ý, không phải quyền ư?
2383
Manaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na mano, indriyā.
The faculties apart from the mind are not the mind, but are faculties.
Trừ ý ra, các quyền còn lại không phải ý, là các quyền.
Manañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva mano na ca indriyā.
Those things apart from the mind and the faculties are neither the mind nor faculties.
Trừ ý và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải ý vừa không phải quyền.
2384
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2385
(Ka) na mano na indriyanti?
(A) Is it not the mind, nor a faculty?
(K) Không phải ý, không phải quyền ư?
Manaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na mano, indriyā.
The faculties apart from the mind are not the mind, but are faculties.
Trừ ý ra, các quyền còn lại không phải ý, là các quyền.
Manañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva mano na ca indriyā.
Those things apart from the mind and the faculties are neither the mind nor faculties.
Trừ ý và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải ý vừa không phải quyền.
2386
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2387
170.(Ka) na itthī na indriyanti?
170.(A) Is it not the female faculty, nor a faculty?
170.(K) Không phải nữ, không phải quyền ư?
2388
Itthiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na itthī, indriyā.
Except for the female faculty, the remaining faculties are not the female faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nữ tính ra, các căn (indriyā) còn lại không phải là (pháp) nữ tính, (chúng) là các căn.
Itthiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca indriyā.
Except for the female faculty and the* faculties, the remaining are neither the female faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nữ tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nữ tính và cũng không phải là các căn.
2389
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn (cakkhundriya) ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2390
(Ka) na itthī na indriyanti?
(Q) Is it neither the female faculty nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) nữ tính, không phải các căn ư?
2391
Itthiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na itthī, indriyā.
Except for the female faculty, the remaining faculties are not the female faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nữ tính ra, các căn còn lại không phải là (pháp) nữ tính, (chúng) là các căn.
Itthiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca indriyā.
Except for the female faculty and the* faculties, the remaining are neither the female faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nữ tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nữ tính và cũng không phải là các căn.
2392
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn (aññātāvindriya) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2393
171.(Ka) na puriso na indriyanti?
171.(Q) Is it neither the male faculty nor faculties?
171.(Ka) Không phải (pháp) nam tính, không phải các căn ư?
2394
Purisaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na puriso, indriyā.
Except for the male faculty, the remaining faculties are not the male faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nam tính ra, các căn còn lại không phải là (pháp) nam tính, (chúng) là các căn.
Purisañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca indriyā.
Except for the male faculty and the* faculties, the remaining are neither the male faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nam tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nam tính và cũng không phải là các căn.
2395
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2396
(Ka) na puriso na indriyanti?
(Q) Is it neither the male faculty nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) nam tính, không phải các căn ư?
2397
Purisaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na puriso, indriyā.
Except for the male faculty, the remaining faculties are not the male faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nam tính ra, các căn còn lại không phải là (pháp) nam tính, (chúng) là các căn.
Purisañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca indriyā.
Except for the male faculty and the* faculties, the remaining are neither the male faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nam tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nam tính và cũng không phải là các căn.
2398
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2399
172.(Ka) na jīvitaṃ na indriyanti?
172.(Q) Is it neither the life faculty nor faculties?
172.(Ka) Không phải (pháp) sinh mạng, không phải các căn ư?
2400
Jīvitaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jīvitaṃ, indriyā.
Except for the life faculty, the remaining faculties are not the life faculty,* faculties.
Trừ (pháp) sinh mạng ra, các căn còn lại không phải là (pháp) sinh mạng, (chúng) là các căn.
Jīvitañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jīvitaṃ na ca indriyā.
Except for the life faculty and the* faculties, the remaining are neither the life faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) sinh mạng và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) sinh mạng và cũng không phải là các căn.
2401
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2402
(Ka) na jīvitaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the life faculty nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) sinh mạng, không phải các căn ư?
2403
Jīvitaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jīvitaṃ, indriyā.
Except for the life faculty, the remaining faculties are not the life faculty,* faculties.
Trừ (pháp) sinh mạng ra, các căn còn lại không phải là (pháp) sinh mạng, (chúng) là các căn.
Jīvitañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jīvitaṃ na ca indriyā.
Except for the life faculty and the* faculties, the remaining are neither the life faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) sinh mạng và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) sinh mạng và cũng không phải là các căn.
2404
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2405
173.(Ka) na sukhaṃ na indriyanti?
173.(Q) Is it neither the faculty of pleasure nor faculties?
173.(Ka) Không phải (pháp) lạc, không phải các căn ư?
2406
Sukhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sukhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pleasure, the remaining faculties are not the faculty of pleasure,* faculties.
Trừ (pháp) lạc ra, các căn còn lại không phải là (pháp) lạc, (chúng) là các căn.
Sukhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sukhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pleasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pleasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) lạc và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) lạc và cũng không phải là các căn.
2407
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2408
(Ka) na sukhaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of pleasure nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) lạc, không phải các căn ư?
2409
Sukhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sukhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pleasure, the remaining faculties are not the faculty of pleasure,* faculties.
Trừ (pháp) lạc ra, các căn còn lại không phải là (pháp) lạc, (chúng) là các căn.
Sukhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sukhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pleasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pleasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) lạc và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) lạc và cũng không phải là các căn.
2410
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2411
174.(Ka) na dukkhaṃ na indriyanti?
174.(Q) Is it neither the faculty of pain nor faculties?
174.(Ka) Không phải (pháp) khổ, không phải các căn ư?
2412
Dukkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na dukkhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pain, the remaining faculties are not the faculty of pain,* faculties.
Trừ (pháp) khổ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) khổ, (chúng) là các căn.
Dukkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva dukkhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pain and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pain nor* faculties.
Và trừ (pháp) khổ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) khổ và cũng không phải là các căn.
2413
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā…pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2414
(Ka) na dukkhaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of pain nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) khổ, không phải các căn ư?
2415
Dukkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na dukkhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pain, the remaining faculties are not the faculty of pain,* faculties.
Trừ (pháp) khổ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) khổ, (chúng) là các căn.
Dukkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva dukkhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pain and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pain nor* faculties.
Và trừ (pháp) khổ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) khổ và cũng không phải là các căn.
2416
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2417
175.(Ka) na somanassaṃ na indriyanti?
175.(Q) Is it neither the faculty of joy nor faculties?
175.(Ka) Không phải (pháp) hỷ, không phải các căn ư?
2418
Somanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na somanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of joy, the remaining faculties are not the faculty of joy,* faculties.
Trừ (pháp) hỷ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) hỷ, (chúng) là các căn.
Somanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva somanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of joy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of joy nor* faculties.
Và trừ (pháp) hỷ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) hỷ và cũng không phải là các căn.
2419
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2420
(Ka) na somanassaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of joy nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) hỷ, không phải các căn ư?
2421
Somanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na somanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of joy, the remaining faculties are not the faculty of joy,* faculties.
Trừ (pháp) hỷ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) hỷ, (chúng) là các căn.
Somanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva somanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of joy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of joy nor* faculties.
Và trừ (pháp) hỷ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) hỷ và cũng không phải là các căn.
2422
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2423
176.(Ka) na domanassaṃ na indriyanti?
176.(Q) Is it neither the faculty of displeasure nor faculties?
176.(Ka) Không phải (pháp) ưu, không phải các căn ư?
2424
Domanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na domanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of displeasure, the remaining faculties are not the faculty of displeasure,* faculties.
Trừ (pháp) ưu ra, các căn còn lại không phải là (pháp) ưu, (chúng) là các căn.
Domanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva domanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of displeasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of displeasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) ưu và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) ưu và cũng không phải là các căn.
2425
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2426
(Ka) na domanassaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of displeasure nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) ưu, không phải các căn ư?
2427
Domanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na domanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of displeasure, the remaining faculties are not the faculty of displeasure,* faculties.
Trừ (pháp) ưu ra, các căn còn lại không phải là (pháp) ưu, (chúng) là các căn.
Domanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva domanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of displeasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of displeasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) ưu và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) ưu và cũng không phải là các căn.
2428
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2429
177.(Ka) na upekkhā na indriyanti?
177.(Q) Is it neither the faculty of equanimity nor faculties?
177.(Ka) Không phải (pháp) xả, không phải các căn ư?
2430
Upekkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na upekkhā, indriyā.
Except for the faculty of equanimity, the remaining faculties are not the faculty of equanimity,* faculties.
Trừ (pháp) xả ra, các căn còn lại không phải là (pháp) xả, (chúng) là các căn.
Upekkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva upekkhā na ca indriyā.
Except for the faculty of equanimity and the* faculties, the remaining are neither the faculty of equanimity nor* faculties.
Và trừ (pháp) xả và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) xả và cũng không phải là các căn.
2431
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2432
(Ka) na upekkhā na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of equanimity nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) xả, không phải các căn ư?
2433
Upekkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na upekkhā, indriyā.
Except for the faculty of equanimity, the remaining faculties are not the faculty of equanimity,* faculties.
Trừ (pháp) xả ra, các căn còn lại không phải là (pháp) xả, (chúng) là các căn.
Upekkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva upekkhā na ca indriyā.
Except for the faculty of equanimity and the* faculties, the remaining are neither the faculty of equanimity nor* faculties.
Và trừ (pháp) xả và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) xả và cũng không phải là các căn.
2434
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2435
178.(Ka) na saddhā na indriyanti?
178.(Q) Is it neither the faculty of faith nor faculties?
178.(Ka) Không phải (pháp) tín, không phải các căn ư?
2436
Saddhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na saddhā, indriyā.
Except for the faculty of faith, the remaining faculties are not the faculty of faith,* faculties.
Trừ (pháp) tín ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tín, (chúng) là các căn.
Saddhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva saddhā na ca indriyā.
Except for the faculty of faith and the* faculties, the remaining are neither the faculty of faith nor* faculties.
Và trừ (pháp) tín và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tín và cũng không phải là các căn.
2437
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2438
(Ka) na saddhā na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of faith nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) tín, không phải các căn ư?
2439
Saddhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na saddhā, indriyā.
Except for the faculty of faith, the remaining faculties are not the faculty of faith,* faculties.
Trừ (pháp) tín ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tín, (chúng) là các căn.
Saddhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva saddhā na ca indriyā.
Except for the faculty of faith and the* faculties, the remaining are neither the faculty of faith nor* faculties.
Và trừ (pháp) tín và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tín và cũng không phải là các căn.
2440
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2441
179.(Ka) na vīriyaṃ na indriyanti?
179.(Q) Is it neither the faculty of energy nor faculties?
179.(Ka) Không phải (pháp) tinh tấn, không phải các căn ư?
2442
Vīriyaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na vīriyaṃ, indriyā.
Except for the faculty of energy, the remaining faculties are not the faculty of energy,* faculties.
Trừ (pháp) tinh tấn ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tinh tấn, (chúng) là các căn.
Vīriyañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva vīriyaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of energy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of energy nor* faculties.
Và trừ (pháp) tinh tấn và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tinh tấn và cũng không phải là các căn.
2443
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2444
(Ka) na vīriyaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of energy nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) tinh tấn, không phải các căn ư?
2445
Vīriyaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na vīriyaṃ, indriyā.
Except for the faculty of energy, the remaining faculties are not the faculty of energy,* faculties.
Trừ (pháp) tinh tấn ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tinh tấn, (chúng) là các căn.
Vīriyañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva vīriyaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of energy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of energy nor* faculties.
Và trừ (pháp) tinh tấn và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tinh tấn và cũng không phải là các căn.
2446
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2447
180.(Ka) na sati na indriyanti?
180.(Q) Is it neither the faculty of mindfulness nor faculties?
180.(Ka) Không phải (pháp) niệm, không phải các căn ư?
Satiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sati, indriyā.
Except for the faculty of mindfulness, the remaining faculties are not the faculty of mindfulness,* faculties.
Trừ (pháp) niệm ra, các căn còn lại không phải là (pháp) niệm, (chúng) là các căn.
Satiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sati na ca indriyā.
Except for the faculty of mindfulness and the* faculties, the remaining are neither the faculty of mindfulness nor* faculties.
Và trừ (pháp) niệm và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) niệm và cũng không phải là các căn.
2448
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2449
(Ka) na sati na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of mindfulness nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) niệm, không phải các căn ư?
2450
Satiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sati, indriyā.
Except for the faculty of mindfulness, the remaining faculties are not the faculty of mindfulness,* faculties.
Trừ (pháp) niệm ra, các căn còn lại không phải là (pháp) niệm, (chúng) là các căn.
Satiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sati na ca indriyā.
Except for the faculty of mindfulness and the* faculties, the remaining are neither the faculty of mindfulness nor* faculties.
Và trừ (pháp) niệm và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) niệm và cũng không phải là các căn.
2451
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2452
181.(Ka) na samādhi na indriyanti?
181.(Q) Is it neither the faculty of concentration nor faculties?
181.(Ka) Không phải (pháp) định, không phải các căn ư?
2453
Samādhiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na samādhi, indriyā.
Except for the faculty of concentration, the remaining faculties are not the faculty of concentration,* faculties.
Trừ (pháp) định ra, các căn còn lại không phải là (pháp) định, (chúng) là các căn.
Samādhiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva samādhi na ca indriyā.
Except for the faculty of concentration and the* faculties, the remaining are neither the faculty of concentration nor* faculties.
Và trừ (pháp) định và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) định và cũng không phải là các căn.
2454
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2455
(Ka) na samādhi na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of concentration nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) định, không phải các căn ư?
2456
Samādhiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na samādhi, indriyā.
Except for the faculty of concentration, the remaining faculties are not the faculty of concentration,* faculties.
Trừ (pháp) định ra, các căn còn lại không phải là (pháp) định, (chúng) là các căn.
Samādhiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva samādhi na ca indriyā.
Except for the faculty of concentration and the* faculties, the remaining are neither the faculty of concentration nor* faculties.
Và trừ (pháp) định và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) định và cũng không phải là các căn.
2457
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2458
182.(Ka) na paññā na indriyanti?
182.(Q) Is it neither the faculty of wisdom nor faculties?
182.(Ka) Không phải (pháp) tuệ, không phải các căn ư?
2459
Paññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na paññā, indriyā.
Except for the faculty of wisdom, the remaining faculties are not the faculty of wisdom,* faculties.
Trừ (pháp) tuệ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tuệ, (chúng) là các căn.
Paññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva paññā na ca indriyā.
Except for the faculty of wisdom and the* faculties, the remaining are neither the faculty of wisdom nor* faculties.
Và trừ (pháp) tuệ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tuệ và cũng không phải là các căn.
2460
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2461
(Ka) na paññā na indriyanti?
(A) Are they neither wisdom (paññā) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải tuệ, không phải quyền (indriya) phải không?
2462
Paññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na paññā, indriyā.
Excluding wisdom (paññā), the remaining faculties (indriya) are not wisdom, but they are faculties.
Trừ tuệ ra, các quyền còn lại không phải tuệ, (nhưng là) quyền.
Paññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva paññā na ca indriyā.
Excluding wisdom (paññā) and faculties (indriya), the remaining are neither wisdom nor faculties.
Trừ tuệ và các quyền ra, những thứ còn lại không phải tuệ cũng không phải quyền.
2463
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of one who knows (aññātāvindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Vô sở tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2464
183.(Ka) na anaññātaññassāmīti na indriyanti?
183. (A) Are they neither the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) nor faculties (indriya)?
183.(A) Không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2465
Anaññātaññassāmītiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na anaññātaññassāmīti, indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of "I shall know the unknown", but they are faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Anaññātaññassāmītiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva anaññātaññassāmīti na ca indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of "I shall know the unknown" nor faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2466
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the eye-faculty (cakkhundriya)?
(B) Không phải quyền, không phải nhãn quyền phải không?
Āmantā …pe….
Yes. ... (and so on) ...
Vâng …(v.v)….
2467
(Ka) na anaññātaññassāmīti na indriyanti?
(A) Are they neither the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2468
Anaññātaññassāmītiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na anaññātaññassāmīti, indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of "I shall know the unknown", but they are faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Anaññātaññassāmītiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva anaññātaññassāmīti na ca indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of "I shall know the unknown" nor faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2469
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of one who knows (aññātāvindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Vô sở tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2470
184.(Ka) na aññaṃ na indriyanti?
184. (A) Are they neither the faculty of knowing (aññindriya) nor faculties (indriya)?
184.(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2471
Aññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññaṃ, indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of knowing, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññaṃ na ca indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of knowing nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2472
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the eye-faculty (cakkhundriya)?
(B) Không phải quyền, không phải nhãn quyền phải không?
Āmantā …pe….
Yes. ... (and so on) ...
Vâng …(v.v)….
2473
(Ka) na aññaṃ na indriyanti?
(A) Are they neither the faculty of knowing (aññindriya) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2474
Aññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññaṃ, indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of knowing, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññaṃ na ca indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of knowing nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2475
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of one who knows (aññātāvindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Vô sở tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2476
185.(Ka) na aññātāvī na indriyanti?
185. (A) Are they neither the faculty of one who knows (aññātāvindriya) nor faculties (indriya)?
185.(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2477
Aññātāviṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññātāvī, indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of one who knows, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññātāviñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññātāvī na ca indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of one who knows nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2478
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the eye-faculty (cakkhundriya)?
(B) Không phải quyền, không phải nhãn quyền phải không?
Āmantā …pe….
Yes. ... (and so on) ...
Vâng …(v.v)….
2479
(Ka) na aññātāvī na indriyanti?
(A) Are they neither the faculty of one who knows (aññātāvindriya) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2480
Aññātāviṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññātāvī, indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of one who knows, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññātāviñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññātāvī na ca indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of one who knows nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2481
(Kha) na indriyā na aññindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of knowing (aññindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2482
Paṇṇattiniddesavāro.
Section on the Exposition of Designations.
Chương Diễn Giải Các Thuật Ngữ.
Next Page →