Table of Contents

Yamakapāḷi-3

Edit
1587
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Antithetical
(B) Phản đề
1588
72.(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
72.(A) Is not the eye not an indriya?
72.(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1589
(Kha) na indriyā na sotaṃ?
(B) Are not indriyas not the ear?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tai ư?
1590
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1591
(Kha) na indriyā na ghānaṃ?
(B) Are not indriyas not the nose?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mũi ư?
1592
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1593
(Kha) na indriyā na jivhā?
(B) Are not indriyas not the tongue?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải lưỡi ư?
1594
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1595
(Kha) na indriyā na kāyo?
(B) Are not indriyas not the body?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải thân ư?
1596
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1597
(Kha) na indriyā na mano?
(B) Are not indriyas not the mind?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải ý ư?
1598
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1599
(Kha) na indriyā na itthī?
(B) Are not indriyas not the female?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải nữ ư?
1600
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1601
(Kha) na indriyā na puriso?
(B) Are not indriyas not the male?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải nam ư?
1602
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1603
(Kha) na indriyā na jīvitaṃ?
(B) Are not indriyas not life?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải sinh mạng ư?
1604
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1605
(Kha) na indriyā na sukhaṃ?
(B) Are not indriyas not pleasure?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải lạc ư?
1606
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1607
(Kha) na indriyā na dukkhaṃ?
(B) Are not indriyas not pain?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải khổ ư?
1608
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1609
(Kha) na indriyā na somanassaṃ?
(B) Are not indriyas not gladness?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải hỷ ư?
1610
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1611
(Kha) na indriyā na domanassaṃ?
(B) Are not indriyas not sadness?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải ưu ư?
1612
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1613
(Kha) na indriyā na upekkhā?
(B) Are not indriyas not equanimity?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải xả ư?
1614
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1615
(Kha) na indriyā na saddhā?
(B) Are not indriyas not faith?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tín ư?
1616
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1617
(Kha) na indriyā na vīriyaṃ?
(B) Are not indriyas not energy?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tinh tấn ư?
1618
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1619
(Kha) na indriyā na sati?
(B) Are not indriyas not mindfulness?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải niệm ư?
1620
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1621
(Kha) na indriyā na samādhi?
(B) Are not indriyas not concentration?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải định ư?
1622
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1623
(Kha) na indriyā na paññā?
(B) Are not indriyas not wisdom?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tuệ ư?
1624
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1625
(Kha) na indriyā na anaññātaññassāmīti?
(B) Are not indriyas not "I shall know the unknown"?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải vô sở bất tri dĩ tri ư?
1626
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1627
(Kha) na indriyā na aññaṃ?
(B) Are not indriyas not "having known"?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải dĩ tri ư?
1628
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1629
(Kha) na indriyā na aññātāvī?
(B) Are not indriyas not "one who has realized"?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1630
73.(Ka) na sotaṃ na indriyaṃ?
73.(A) Is not the ear not an indriya?
73.(A) Không phải tai, không phải quyền (năng) ư?
1631
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1632
74.(Ka) na ghānaṃ na indriyaṃ?
74.(A) Is not the nose not an indriya?
74.(A) Không phải mũi, không phải quyền (năng) ư?
1633
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1634
75.(Ka) na jivhā na indriyaṃ?
75.(A) Is not the tongue not an indriya?
75.(A) Không phải lưỡi, không phải quyền (năng) ư?
1635
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1636
76.(Ka) na kāyo na indriyaṃ?
76.(A) Is not the body not an indriya?
76.(A) Không phải thân, không phải quyền (năng) ư?
1637
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1638
77.(Ka) na mano na indriyaṃ?
77.(A) Is not the mind not an indriya?
77.(A) Không phải ý, không phải quyền (năng) ư?
1639
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1640
78.(Ka) na itthī na indriyaṃ?
78.(A) Is not the female not an indriya?
78.(A) Không phải nữ, không phải quyền (năng) ư?
1641
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1642
79.(Ka) na puriso na indriyaṃ?
79.(A) Is not the male not an indriya?
79.(A) Không phải nam, không phải quyền (năng) ư?
1643
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1644
80.(Ka) na jīvitaṃ na indriyaṃ?
80.(A) Is not life not an indriya?
80.(A) Không phải sinh mạng, không phải quyền (năng) ư?
1645
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1646
81.(Ka) na sukhaṃ na indriyaṃ?
81.(A) Is not pleasure not an indriya?
81.(A) Không phải lạc, không phải quyền (năng) ư?
1647
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1648
82.(Ka) na dukkhaṃ na indriyaṃ?
82.(A) Is not pain not an indriya?
82.(A) Không phải khổ, không phải quyền (năng) ư?
1649
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1650
83.(Ka) na somanassaṃ na indriyaṃ?
83.(A) Is not gladness not an indriya?
83.(A) Không phải hỷ, không phải quyền (năng) ư?
1651
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1652
84.(Ka) na domanassaṃ na indriyaṃ?
84.(A) Is not sadness not an indriya?
84.(A) Không phải ưu, không phải quyền (năng) ư?
1653
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1654
85.(Ka) na upekkhā na indriyaṃ?
85.(A) Is not equanimity not an indriya?
85.(A) Không phải xả, không phải quyền (năng) ư?
1655
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1656
86.(Ka) na saddhā na indriyaṃ?
86.(A) Is not faith not an indriya?
86.(A) Không phải tín, không phải quyền (năng) ư?
1657
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1658
87.(Ka) na vīriyaṃ na indriyaṃ?
87.(A) Is not energy not an indriya?
87.(A) Không phải tinh tấn, không phải quyền (năng) ư?
1659
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1660
88.(Ka) na sati na indriyaṃ?
88.(A) Is not mindfulness not an indriya?
88.(A) Không phải niệm, không phải quyền (năng) ư?
1661
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1662
89.(Ka) na samādhi na indriyaṃ?
89.(A) Is not concentration not an indriya?
89.(A) Không phải định, không phải quyền (năng) ư?
1663
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1664
90.(Ka) na paññā na indriyaṃ?
90.(A) Is not wisdom not an indriya?
90.(A) Không phải tuệ, không phải quyền (năng) ư?
1665
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1666
91.(Ka) na anaññātaññassāmīti na indriyaṃ?
91.(A) Is not "I shall know the unknown" not an indriya?
91.(A) Không phải vô sở bất tri dĩ tri, không phải quyền (năng) ư?
1667
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1668
92.(Ka) na aññaṃ na indriyaṃ?
92.(A) Is not "having known" not an indriya?
92.(A) Không phải dĩ tri, không phải quyền (năng) ư?
1669
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1670
93.(Ka) na aññātāvī na indriyaṃ?
93.(A) Is not "one who has realized" not an indriya?
93.(A) Không phải cụ tri, không phải quyền (năng) ư?
1671
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññaṃ?
...Are not indriyas not "having known"?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải dĩ tri ư?
1672
Paṇṇattiuddesavāro.
Section on the Presentation of Terms.
Phần Trình Bày Danh Xưng.
1673
(Kha) niddeso
(B) Exposition
(B) Giải thích
1674

1. Padasodhanavāro

1. Section on the Purification of Terms

1. Phần Thanh Lọc Từ Ngữ

1675
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(A) Thuận chiều
1676
94.(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
94.(A) Is the eye the eye-faculty?
94.(A) Mắt là nhãn căn ư?
1677
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, are the eye, but not the eye-faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye-faculty is both the eye and the eye-faculty.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1678
(Kha) cakkhundriyaṃ cakkhūti?
(B) Is the eye-faculty the eye?
(B) Nhãn căn là mắt ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1679
(Ka) sotaṃ sotindriyanti?
(A) Is the ear the ear-faculty?
(A) Tai là nhĩ căn ư?
1680
Dibbasotaṃ taṇhāsotaṃ sotaṃ, na sotindriyaṃ.
The divine ear, the ear of craving, are the ear, but not the ear-faculty.
Thiên nhĩ, ái nhĩ là tai, không phải nhĩ căn.
Sotindriyaṃ sotañceva sotindriyañca.
The ear-faculty is both the ear and the ear-faculty.
Nhĩ căn vừa là tai vừa là nhĩ căn.
1681
(Kha) sotindriyaṃ sotanti?
(B) Is the ear-faculty the ear?
(B) Nhĩ căn là tai ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1682
(Ka) ghānaṃ ghānindriyanti?
(A) Is the nose the nose-faculty?
(A) Mũi là tỷ căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1683
(Kha) ghānindriyaṃ ghānanti?
(B) Is the nose-faculty the nose?
(B) Tỷ căn là mũi ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1684
(Ka) jivhā jivhindriyanti?
(A) Is the tongue the tongue-faculty?
(A) Lưỡi là thiệt căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1685
(Kha) jivhindriyaṃ jivhāti?
(B) Is the tongue-faculty the tongue?
(B) Thiệt căn là lưỡi ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1686
(Ka) kāyo kāyindriyanti?
(A) Is the body the body-faculty?
(A) Thân là thân căn ư?
1687
Kāyindriyaṃ ṭhapetvā avaseso kāyo* , na kāyindriyaṃ.
The remainder of the body, apart from the body-faculty, is the body, but not the body-faculty.
Trừ thân căn ra, phần thân còn lại không phải thân căn.
Kāyindriyaṃ kāyo ceva kāyindriyañca.
The body-faculty is both the body and the body-faculty.
Thân căn vừa là thân vừa là thân căn.
1688
(Kha) kāyindriyaṃ kāyoti?
(B) Is the body-faculty the body?
(B) Thân căn là thân ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1689
(Ka) mano manindriyanti?
(A) Is the mind the mind-faculty?
(A) Ý là ý căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1690
(Kha) manindriyaṃ manoti?
(B) Is the mind-faculty the mind?
(B) Ý căn là ý ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1691
(Ka) itthī itthindriyanti?
(A) Is the female the female-faculty?
(A) Nữ là nữ căn ư?
No.
No.
Không.
1692
(Kha) itthindriyaṃ itthīti?
(B) Is the female-faculty the female?
(B) Nữ căn là nữ ư?
No.
No.
Không.
1693
(Ka) puriso purisindriyanti?
(A) Is the male the male-faculty?
(A) Nam là nam căn ư?
No.
No.
Không.
1694
(Kha) purisindriyaṃ purisoti?
(B) Is the male-faculty the male?
(B) Nam căn là nam ư?
No.
No.
Không.
1695
(Ka) jīvitaṃ jīvitindriyanti?
(A) Is life the life-faculty?
(A) Sinh mạng là mạng căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1696
(Kha) jīvitindriyaṃ jīvitanti?
(B) Is the life-faculty life?
(B) Mạng căn là sinh mạng ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1697
(Ka) sukhaṃ sukhindriyanti?
(A) Is pleasure the pleasure-faculty?
(A) Lạc là lạc căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1698
(Kha) sukhindriyaṃ sukhanti?
(B) Is the pleasure-faculty pleasure?
(B) Lạc căn là lạc ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1699
(Ka) dukkhaṃ dukkhindriyanti?
(A) Is pain the pain-faculty?
(A) Khổ là khổ căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1700
(Kha) dukkhindriyaṃ dukkhanti?
(B) Is the pain-faculty pain?
(B) Khổ căn là khổ ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1701
(Ka) somanassaṃ somanassindriyanti?
(A) Is gladness the gladness-faculty?
(A) Hỷ là hỷ căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1702
(Kha) somanassindriyaṃ somanassanti?
(B) Is the gladness-faculty gladness?
(B) Hỷ căn là hỷ ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1703
(Ka) domanassaṃ domanassindriyanti?
(A) Is sadness the sadness-faculty?
(A) Ưu là ưu căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1704
(Kha) domanassindriyaṃ domanassanti?
(B) Is the sadness-faculty sadness?
(B) Ưu căn là ưu ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1705
(Ka) upekkhā upekkhindriyanti?
(A) Is equanimity the equanimity-faculty?
(A) Xả là xả căn ư?
1706
Upekkhindriyaṃ ṭhapetvā avasesā upekkhā, na upekkhindriyaṃ.
Except for the faculty of equanimity, the remaining equanimity is not the faculty of equanimity.
Trừ xả căn ra, những sự xả còn lại không phải là xả căn.
Upekkhindriyaṃ upekkhā ceva upekkhindriyañca.
The faculty of equanimity is both equanimity and the faculty of equanimity.
Xả căn vừa là sự xả vừa là xả căn.
1707
(Kha) upekkhindriyaṃ upekkhāti?
(Kha) Is the faculty of equanimity equanimity?
(Kha) Xả căn có phải là sự xả không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1708
(Ka) saddhā saddhindriyanti?
(Ka) Is faith the faculty of faith?
(Ka) Tín có phải là tín căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1709
(Kha) saddhindriyaṃ saddhāti?
(Kha) Is the faculty of faith faith?
(Kha) Tín căn có phải là tín không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1710
(Ka) vīriyaṃ vīriyindriyanti?
(Ka) Is energy the faculty of energy?
(Ka) Tinh tấn có phải là tấn căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1711
(Kha) vīriyindriyaṃ vīriyanti?
(Kha) Is the faculty of energy energy?
(Kha) Tấn căn có phải là tinh tấn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1712
(Ka) sati satindriyanti?
(Ka) Is mindfulness the faculty of mindfulness?
(Ka) Niệm có phải là niệm căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1713
(Kha) satindriyaṃ satīti?
(Kha) Is the faculty of mindfulness mindfulness?
(Kha) Niệm căn có phải là niệm không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1714
(Ka) samādhi samādhindriyanti?
(Ka) Is concentration the faculty of concentration?
(Ka) Định có phải là định căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1715
(Kha) samādhindriyaṃ samādhīti?
(Kha) Is the faculty of concentration concentration?
(Kha) Định căn có phải là định không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1716
(Ka) paññā paññindriyanti?
(Ka) Is wisdom the faculty of wisdom?
(Ka) Tuệ có phải là tuệ căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1717
(Kha) paññindriyaṃ paññāti?
(Kha) Is the faculty of wisdom wisdom?
(Kha) Tuệ căn có phải là tuệ không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1718
(Ka) anaññātaññassāmīti anaññātaññassāmītindriyanti?
(Ka) Is 'I shall know the unknown' the faculty of 'I shall know the unknown'?
(Ka) “Chưa biết sẽ biết” có phải là vị tri năng tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1719
(Kha) anaññātaññassāmītindriyaṃ anaññātaññassāmīti?
(Kha) Is the faculty of 'I shall know the unknown' 'I shall know the unknown'?
(Kha) Vị tri năng tri căn có phải là “chưa biết sẽ biết” không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1720
(Ka) aññaṃ aññindriyanti?
(Ka) Is knowledge the faculty of knowledge?
(Ka) Đã biết có phải là tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1721
(Kha) aññindriyaṃ aññanti?
(Kha) Is the faculty of knowledge knowledge?
(Kha) Tri căn có phải là đã biết không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1722
(Ka) aññātāvī aññātāvindriyanti?
(Ka) Is one who knows the faculty of one who knows?
(Ka) Bậc đã biết có phải là cụ túc tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1723
(Kha) aññātāvindriyaṃ aññātāvīti?
(Kha) Is the faculty of one who knows one who knows?
(Kha) Cụ túc tri căn có phải là bậc đã biết không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1724
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Counter-propositions
(Kha) Nghịch
1725
95.(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
95.(Ka) Is not the eye not the faculty of the eye?
95.(Ka) Không phải mắt có phải là không phải nhãn căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1726
(Kha) na cakkhundriyaṃ na cakkhūti?
(Kha) Is not the faculty of the eye not the eye?
(Kha) Không phải nhãn căn có phải là không phải mắt không?
1727
Dibbacakkhu paññācakkhu na cakkhundriyaṃ, cakkhu.
The divine eye and the eye of wisdom are the eye, not the faculty of the eye.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhuñca cakkhundriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva cakkhu na ca cakkhundriyaṃ.
Apart from the eye and the faculty of the eye, the remaining are neither the eye nor the faculty of the eye.
Trừ mắt và nhãn căn ra, những cái còn lại vừa không phải mắt vừa không phải nhãn căn.
1728
(Ka) na sotaṃ na sotindriyanti?
(Ka) Is not the ear not the faculty of the ear?
(Ka) Không phải tai có phải là không phải nhĩ căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1729
(Kha) na sotindriyaṃ na sotanti?
(Kha) Is not the faculty of the ear not the ear?
(Kha) Không phải nhĩ căn có phải là không phải tai không?
1730
Dibbasotaṃ taṇhāsotaṃ na sotindriyaṃ, sotaṃ.
The divine ear and the stream of craving are the ear, not the faculty of the ear.
Thiên nhĩ, ái lưu là tai, không phải nhĩ căn.
Sotañca sotindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva sotaṃ na ca sotindriyaṃ.
Apart from the ear and the faculty of the ear, the remaining are neither the ear nor the faculty of the ear.
Trừ tai và nhĩ căn ra, những cái còn lại vừa không phải tai vừa không phải nhĩ căn.
1731
(Ka) na ghānaṃ na ghānindriyanti?
(Ka) Is not the nose not the faculty of the nose?
(Ka) Không phải mũi có phải là không phải tỷ căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1732
(Kha) na ghānindriyaṃ na ghānanti?
(Kha) Is not the faculty of the nose not the nose?
(Kha) Không phải tỷ căn có phải là không phải mũi không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1733
(Ka) na jivhā na jivhindriyanti?
(Ka) Is not the tongue not the faculty of the tongue?
(Ka) Không phải lưỡi có phải là không phải thiệt căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1734
(Kha) na jivhindriyaṃ na jivhāti?
(Kha) Is not the faculty of the tongue not the tongue?
(Kha) Không phải thiệt căn có phải là không phải lưỡi không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1735
(Ka) na kāyo na kāyindriyanti?
(Ka) Is not the body not the faculty of the body?
(Ka) Không phải thân có phải là không phải thân căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1736
(Kha) na kāyindriyaṃ na kāyoti?
(Kha) Is not the faculty of the body not the body?
(Kha) Không phải thân căn có phải là không phải thân không?
1737
Kāyindriyaṃ ṭhapetvā avaseso na kāyindriyaṃ, kāyo.
Apart from the faculty of the body, the remaining body is not the faculty of the body.
Trừ thân căn ra, những cái thân còn lại không phải là thân căn, mà là thân.
Kāyañca kāyindriyañca ṭhapetvā avaseso na ceva kāyo na ca kāyindriyaṃ.
Apart from the body and the faculty of the body, the remaining are neither the body nor the faculty of the body.
Trừ thân và thân căn ra, những cái còn lại vừa không phải thân vừa không phải thân căn.
1738
(Ka) na mano na manindriyanti?
(Ka) Is not the mind not the faculty of the mind?
(Ka) Không phải ý có phải là không phải ý căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1739
(Kha) na manindriyaṃ na manoti?
(Kha) Is not the faculty of the mind not the mind?
(Kha) Không phải ý căn có phải là không phải ý không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1740
(Ka) na itthī na itthindriyanti?
(Ka) Is not a woman not the faculty of femininity?
(Ka) Không phải nữ có phải là không phải nữ căn không?
1741
Itthindriyaṃ na itthī, itthindriyaṃ.
The faculty of femininity is not a woman, but it is the faculty of femininity.
Nữ căn không phải là nữ, mà là nữ căn.
Itthiñca itthindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca itthindriyaṃ.
Apart from a woman and the faculty of femininity, the remaining are neither a woman nor the faculty of femininity.
Trừ nữ và nữ căn ra, những cái còn lại vừa không phải nữ vừa không phải nữ căn.
1742
(Kha) na itthindriyaṃ na itthīti?
(Kha) Is not the faculty of femininity not a woman?
(Kha) Không phải nữ căn có phải là không phải nữ không?
1743
Itthī na itthindriyaṃ, itthī.
A woman is not the faculty of femininity, but she is a woman.
Nữ không phải là nữ căn, mà là nữ.
Itthiñca itthindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca itthindriyaṃ.
Apart from a woman and the faculty of femininity, the remaining are neither a woman nor the faculty of femininity.
Trừ nữ và nữ căn ra, những cái còn lại vừa không phải nữ vừa không phải nữ căn.
1744
(Ka) na puriso na purisindriyanti?
(Ka) Is not a man not the faculty of masculinity?
(Ka) Không phải nam có phải là không phải nam căn không?
1745
Purisindriyaṃ na puriso, purisindriyaṃ.
The faculty of masculinity is not a man, but it is the faculty of masculinity.
Nam căn không phải là nam, mà là nam căn.
Purisañca purisindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca purisindriyaṃ.
Apart from a man and the faculty of masculinity, the remaining are neither a man nor the faculty of masculinity.
Trừ nam và nam căn ra, những cái còn lại vừa không phải nam vừa không phải nam căn.
1746
(Kha) na purisindriyaṃ na purisoti?
(Kha) Is not the faculty of masculinity not a man?
(Kha) Không phải nam căn có phải là không phải nam không?
1747
Puriso na purisindriyaṃ, puriso.
A man is not the faculty of masculinity, but he is a man.
Nam không phải là nam căn, mà là nam.
Purisañca purisindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca purisindriyaṃ.
Apart from a man and the faculty of masculinity, the remaining are neither a man nor the faculty of masculinity.
Trừ nam và nam căn ra, những cái còn lại vừa không phải nam vừa không phải nam căn.
1748
(Ka) na jīvitaṃ na jīvitindriyanti?
(Ka) Is not life not the faculty of life?
(Ka) Không phải mạng có phải là không phải mạng căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1749
(Kha) na jīvitindriyaṃ na jīvitanti?
(Kha) Is not the faculty of life not life?
(Kha) Không phải mạng căn có phải là không phải mạng không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1750
(Ka) na sukhaṃ na sukhindriyanti?
(Ka) Is not pleasure not the faculty of pleasure?
(Ka) Không phải lạc có phải là không phải lạc căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1751
(Kha) na sukhindriyaṃ na sukhanti?
(Kha) Is not the faculty of pleasure not pleasure?
(Kha) Không phải lạc căn có phải là không phải lạc không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1752
(Ka) na dukkhaṃ na dukkhindriyanti?
(Ka) Is not pain not the faculty of pain?
(Ka) Không phải khổ có phải là không phải khổ căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1753
(Kha) na dukkhindriyaṃ na dukkhanti?
(Kha) Is not the faculty of pain not pain?
(Kha) Không phải khổ căn có phải là không phải khổ không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1754
(Ka) na somanassaṃ na somanassindriyanti?
(Ka) Is not joy not the faculty of joy?
(Ka) Không phải hỷ có phải là không phải hỷ căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1755
(Kha) na somanassindriyaṃ na somanassanti?
(Kha) Is not the faculty of joy not joy?
(Kha) Không phải hỷ căn có phải là không phải hỷ không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1756
(Ka) na domanassaṃ na domanassindriyanti?
(Ka) Is not displeasure not the faculty of displeasure?
(Ka) Không phải ưu có phải là không phải ưu căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1757
(Kha) na domanassindriyaṃ na domanassanti?
(Kha) Is not the faculty of displeasure not displeasure?
(Kha) Không phải ưu căn có phải là không phải ưu không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1758
(Ka) na upekkhā na upekkhindriyanti?
(Ka) Is not equanimity not the faculty of equanimity?
(Ka) Không phải xả có phải là không phải xả căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1759
(Kha) na upekkhindriyaṃ na upekkhāti?
(Kha) Is not the faculty of equanimity not equanimity?
(Kha) Không phải xả căn có phải là không phải xả không?
1760
Upekkhindriyaṃ ṭhapetvā avasesā na upekkhindriyaṃ, upekkhā.
Apart from the faculty of equanimity, the remaining equanimity is not the faculty of equanimity.
Trừ xả căn ra, những cái còn lại không phải là xả căn, mà là xả.
Upekkhañca upekkhindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva upekkhā na ca upekkhindriyaṃ.
Apart from equanimity and the faculty of equanimity, the remaining are neither equanimity nor the faculty of equanimity.
Trừ xả và xả căn ra, những cái còn lại vừa không phải xả vừa không phải xả căn.
1761
(Ka) na saddhā na saddhindriyanti?
(Ka) Is not faith not the faculty of faith?
(Ka) Không phải tín có phải là không phải tín căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1762
(Kha) na saddhindriyaṃ na saddhāti?
(Kha) Is not the faculty of faith not faith?
(Kha) Không phải tín căn có phải là không phải tín không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1763
(Ka) na vīriyaṃ na vīriyindriyanti?
(Ka) Is not energy not the faculty of energy?
(Ka) Không phải tinh tấn có phải là không phải tấn căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1764
(Kha) na vīriyindriyaṃ na vīriyanti?
(Kha) Is not the faculty of energy not energy?
(Kha) Không phải tấn căn có phải là không phải tinh tấn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1765
(Ka) na sati na satindriyanti?
(Ka) Is not mindfulness not the faculty of mindfulness?
(Ka) Không phải niệm có phải là không phải niệm căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1766
(Kha) na satindriyaṃ na satīti?
(Kha) Is not the faculty of mindfulness not mindfulness?
(Kha) Không phải niệm căn có phải là không phải niệm không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1767
(Ka) na samādhi na samādhindriyanti?
(Ka) Is not concentration not the faculty of concentration?
(Ka) Không phải định có phải là không phải định căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1768
(Kha) na samādhindriyaṃ na samādhīti?
(Kha) Is not the faculty of concentration not concentration?
(Kha) Không phải định căn có phải là không phải định không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1769
(Ka) na paññā na paññindriyanti?
(Ka) Is not wisdom not the faculty of wisdom?
(Ka) Không phải tuệ có phải là không phải tuệ căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1770
(Kha) na paññindriyaṃ na paññāti?
(Kha) Is not the faculty of wisdom not wisdom?
(Kha) Không phải tuệ căn có phải là không phải tuệ không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1771
(Ka) na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyanti?
(Ka) Is not 'I shall know the unknown' not the faculty of 'I shall know the unknown'?
(Ka) Không phải “chưa biết sẽ biết” có phải là không phải vị tri năng tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1772
(Kha) na anaññātaññassāmītindriyaṃ na anaññātaññassāmīti?
(Kha) Is not the faculty of 'I shall know the unknown' not 'I shall know the unknown'?
(Kha) Không phải vị tri năng tri căn có phải là không phải “chưa biết sẽ biết” không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1773
(Ka) na aññaṃ na aññindriyanti?
(Ka) Is not knowledge not the faculty of knowledge?
(Ka) Không phải đã biết có phải là không phải tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1774
(Kha) na aññindriyaṃ na aññanti?
(Kha) Is not the faculty of knowledge not knowledge?
(Kha) Không phải tri căn có phải là không phải đã biết không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1775
(Ka) na aññātāvī na aññātāvindriyanti?
(Ka) Is not one who knows not the faculty of one who knows?
(Ka) Không phải bậc đã biết có phải là không phải cụ túc tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1776
(Kha) na aññātāvindriyaṃ na aññātāvīti?
(Kha) Is not the faculty of one who knows not one who knows?
(Kha) Không phải cụ túc tri căn có phải là không phải bậc đã biết không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
Next Page →