1.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlā?1. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều là thiện căn ư?2.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlā?2. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một thiện căn ư?3.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlā?3. (A) Bất cứ pháp nào có một thiện căn, tất cả chúng đều có thiện căn tương hỗ ư?4.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlamūlā?4. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều là căn của thiện căn ư?5.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlamūlā?5. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một căn của thiện căn ư?6.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlamūlā?6. (A) Bất cứ pháp nào có một căn của thiện căn, tất cả chúng đều có căn của thiện căn tương hỗ ư?7.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlakā?7. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có thiện căn ư?8.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlakā?8. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một thiện căn ư?9.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlakā?9. (A) Bất cứ pháp nào có một thiện căn, tất cả chúng đều có thiện căn tương hỗ ư?10.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlamūlakā?10. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có căn của thiện căn ư?11.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlamūlakā?11. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một căn của thiện căn ư?12.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlamūlakā?12. (A) Bất cứ pháp nào có một căn của thiện căn, tất cả chúng đều có căn của thiện căn tương hỗ ư?13.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlā?13. (A) Bất cứ bất thiện pháp nào, tất cả chúng đều là bất thiện căn ư?14.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlā?14.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có cùng một căn bất thiện phải không?15.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlā?15.(A) Bất cứ pháp nào có cùng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều có căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?16.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlamūlā?16.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều là căn của căn bất thiện phải không?17.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlamūlā?17.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều là căn của đồng một căn bất thiện phải không?18.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlamūlā?18.(A) Bất cứ pháp nào là căn của đồng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều là căn của căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?19.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlakā?19.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có căn bất thiện phải không?20.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlakā?20.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có đồng một căn bất thiện phải không?21.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlakā?21.(A) Bất cứ pháp nào có đồng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều có căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?22.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlamūlakā?22.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có căn của căn bất thiện phải không?23.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlamūlakā?23.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có căn của đồng một căn bất thiện phải không?24.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlamūlakā?24.(A) Bất cứ pháp nào có căn của đồng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều có căn của căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?25.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlā?25.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả các pháp ấy đều là căn vô ký phải không?26.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlā?26.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả các pháp ấy đều có cùng một căn vô ký phải không?27.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlā?27. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?28.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlamūlā?28. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc là vô ký phải không?29.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlamūlā?29. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có một gốc của gốc là gốc vô ký phải không?30.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlamūlā?30. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc của gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?31.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlakā?31. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc là vô ký phải không?32.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlakā?32. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có một gốc là gốc vô ký phải không?33.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlakā?33. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?34.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlamūlakā?34. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc là vô ký phải không?35.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlamūlakā?35. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có một gốc của gốc là gốc vô ký phải không?36.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlamūlakā?36. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc của gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?37.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlā?37. (a) Tất cả những pháp nào là danh, tất cả những pháp ấy có gốc là danh phải không?38.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlā?38. (a) Tất cả những pháp nào là danh, tất cả những pháp ấy có một gốc là danh phải không?39.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlā?39. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc là danh, tất cả những pháp ấy có gốc lẫn nhau là danh phải không?40.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlamūlā?40. (a) Tất cả những pháp nào là danh, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc là danh phải không?41.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlamūlā?41. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy do danh gốc có một gốc rễ chăng?42.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlamūlā?42. (Ka) Bất cứ pháp nào do danh gốc có một gốc rễ, tất cả các pháp ấy do danh gốc có gốc rễ lẫn nhau chăng?43.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlakā?43. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy có gốc là danh chăng?44.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlakā?44. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy do danh gốc có một gốc chăng?45.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlakā?45. (Ka) Bất cứ pháp nào do danh gốc có một gốc, tất cả các pháp ấy do danh gốc có gốc lẫn nhau chăng?46.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlamūlakā?46. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy có gốc của gốc là danh chăng?47.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlamūlakā?47. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy do danh gốc có một gốc của gốc chăng?48.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlamūlakā?48. (Ka) Bất cứ pháp nào do danh gốc có một gốc của gốc, tất cả các pháp ấy do danh gốc có gốc của gốc lẫn nhau chăng?49. Ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalahetū…pe… kusalanidānā…pe… kusalasambhavā…pe… kusalappabhavā…pe… kusalasamuṭṭhānā…pe… kusalāhārā…pe… kusalārammaṇā…pe… kusalapaccayā…pe… kusalasamudayā…pe….49. Bất cứ pháp thiện nào, tất cả các pháp ấy là thiện nhân (kusalahetū)…v.v… là thiện căn nguyên (kusalanidānā)…v.v… là thiện sanh khởi (kusalasambhavā)…v.v… là thiện phát sanh (kusalappabhavā)…v.v… là thiện do duyên sanh (kusalasamuṭṭhānā)…v.v… là thiện dưỡng nuôi (kusalāhārā)…v.v… là thiện cảnh (kusalārammaṇā)…v.v… là thiện duyên (kusalapaccayā)…v.v… là thiện tập khởi (kusalasamudayā)…v.v….50.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlāti?50. (Ka) Bất cứ pháp thiện nào, tất cả các pháp ấy là thiện gốc (kusalamūla) chăng?51.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlāti?51. (Ka) Bất cứ pháp thiện nào, tất cả các pháp ấy do thiện gốc có một gốc chăng?52.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlāti?52. (A) Tất cả các pháp nào đồng căn với thiện căn, tất cả chúng có phải là hỗ tương căn với thiện căn không?53.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlamūlāti?53. (A) Tất cả các pháp nào là thiện, tất cả chúng có phải là căn của thiện căn không?54.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlamūlāti?54. (A) Tất cả các pháp nào là thiện, tất cả chúng có phải là đồng căn của căn với thiện căn không?55.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlamūlāti?55. (A) Tất cả các pháp nào là đồng căn của căn với thiện căn, tất cả chúng có phải là hỗ tương căn của căn với thiện căn không?56.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlakāti?56. (A) Tất cả các pháp nào là thiện, tất cả chúng có phải là có căn thiện không?57.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlakāti?57. (A) Tất cả các pháp nào là thiện, tất cả chúng có phải là đồng căn với thiện căn không?58.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlakāti?58. (A) Tất cả các pháp nào là đồng căn với thiện căn, tất cả chúng có phải là hỗ tương căn với thiện căn không?59.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlamūlakāti?60.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlamūlakāti?61.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlamūlakāti?62.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlāti?63.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlāti?64.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlāti?65.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlamūlāti?66.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlamūlāti?67.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlamūlāti?67.(A) Bất cứ pháp nào đồng một căn gốc với căn bất thiện, tất cả các pháp ấy có căn gốc hỗ tương với căn bất thiện ư?68.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlakāti?68.(A) Bất cứ pháp nào là bất thiện, tất cả các pháp ấy có căn bất thiện ư?69.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlakāti?69.(A) Bất cứ pháp nào là bất thiện, tất cả các pháp ấy đồng căn với căn bất thiện ư?70.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlakāti?70.(A) Bất cứ pháp nào đồng căn với căn bất thiện, tất cả các pháp ấy có căn hỗ tương với căn bất thiện ư?71.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlamūlakāti?71.(A) Bất cứ pháp nào là bất thiện, tất cả các pháp ấy có căn gốc bất thiện ư?72.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlamūlakāti?72.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả chúng đều có cùng một gốc rễ là nhân bất thiện phải không?73.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlamūlakāti?73.(A) Bất cứ pháp nào có cùng một gốc rễ là nhân bất thiện, tất cả chúng đều có gốc rễ tương hỗ là nhân bất thiện phải không?74.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlāti?74.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả chúng đều là nhân vô ký phải không?75.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlāti?75.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả chúng đều có cùng một nhân là nhân vô ký phải không?76.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlāti?76.(Ka) Are all phenomena that have one indeterminate root also mutually rooted in an indeterminate root?76.(A) Bất cứ pháp nào có cùng một nhân là nhân vô ký, tất cả chúng đều có nhân tương hỗ là nhân vô ký phải không?77.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlamūlāti?77.(Ka) Are all indeterminate phenomena also roots of indeterminate roots?77.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả chúng đều có gốc rễ là nhân vô ký phải không?78.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlamūlāti?78.(Ka) Are all indeterminate phenomena also one-rooted in an indeterminate root of a root?78.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả chúng đều có cùng một gốc rễ là nhân vô ký phải không?79.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlamūlāti?79.(Ka) Are all phenomena that are one-rooted in an indeterminate root of a root also mutually rooted in an indeterminate root of a root?79. (A) Bất cứ các pháp nào có một căn là căn bởi căn vô ký, tất cả chúng có căn là căn lẫn nhau bởi căn vô ký phải không?80.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlakāti?80.(Ka) Are all indeterminate phenomena also having an indeterminate root?80. (A) Bất cứ các pháp vô ký nào, tất cả chúng đều có căn vô ký phải không?81.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlakāti?81.(Ka) Are all indeterminate phenomena also one-rooted in an indeterminate root?81. (A) Bất cứ các pháp vô ký nào, tất cả chúng đều có một căn bởi căn vô ký phải không?82.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlakāti?82.(Ka) Are all phenomena that are one-rooted in an indeterminate root also mutually rooted in an indeterminate root?82. (A) Bất cứ các pháp nào có một căn bởi căn vô ký, tất cả chúng đều có căn lẫn nhau bởi căn vô ký phải không?83.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlamūlakāti?83.(Ka) Are all indeterminate phenomena also having an indeterminate root of a root?83. (A) Bất cứ các pháp vô ký nào, tất cả chúng đều có căn của căn vô ký phải không?84.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlamūlakāti?84.(Ka) Are all indeterminate phenomena also one-rooted in an indeterminate root of a root?84. (A) Bất cứ các pháp vô ký nào, tất cả chúng đều có một căn của căn bởi căn vô ký phải không?85.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlamūlakāti?85.(Ka) Are all phenomena that are one-rooted in an indeterminate root of a root also mutually rooted in an indeterminate root of a root?85. (A) Bất cứ các pháp nào có một căn của căn bởi căn vô ký, tất cả chúng đều có căn của căn lẫn nhau bởi căn vô ký phải không?86.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlāti?86.(Ka) Are all mental phenomena also mental roots?86.(Ka) Bất cứ pháp danh (nāma) nào, tất cả chúng là gốc danh (nāmamūla) phải không?87.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlāti?87.(Ka) Are all mental phenomena also one-rooted in a mental root?87.(Ka) Bất cứ pháp danh (nāma) nào, tất cả chúng là một gốc (ekamūla) với gốc danh (nāmamūla) phải không?88.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlāti?88.(Ka) Are all phenomena that are one-rooted in a mental root also mutually rooted in a mental root?88.(Ka) Bất cứ pháp nào là một gốc (ekamūla) với gốc danh (nāmamūla), tất cả chúng là gốc tương hỗ (aññamaññamūla) với gốc danh (nāmamūla) phải không?89.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlamūlāti?89.(Ka) Are all mental phenomena also roots of mental roots?89.(Ka) Bất cứ pháp danh (nāma) nào, tất cả chúng là gốc của gốc danh (nāmamūlamūla) phải không?90.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlamūlāti?90.(Ka) Are all mental phenomena also one-rooted in a mental root of a root?90.(Ka) Bất cứ pháp danh (nāma) nào, tất cả chúng là một gốc của gốc (ekamūlamūla) với gốc danh (nāmamūla) phải không?91.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlamūlāti?91.(Ka) Are all phenomena that are one-rooted in a mental root of a root also mutually rooted in a mental root of a root?91.(Ka) Bất cứ pháp nào là một gốc của gốc (ekamūlamūla) với gốc danh (nāmamūla), tất cả chúng là gốc của gốc tương hỗ (aññamaññamūlamūla) với gốc danh (nāmamūla) phải không?92.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlakāti?92.(Ka) Are all mental phenomena also having a mental root?92.(Ka) Bất cứ pháp danh (nāma) nào, tất cả chúng là có gốc danh (nāmamūlaka) phải không?93.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlakāti?93.(Ka) Are all mental phenomena also one-rooted in a mental root?93. (A) Tất cả những pháp danh nào, tất cả chúng đều có một gốc rễ với gốc rễ danh không?94.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlakāti?94. (A) Tất cả những pháp nào có một gốc rễ với gốc rễ danh, tất cả chúng đều có gốc rễ tương hỗ với gốc rễ danh không?95.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlamūlakāti?95. (A) Tất cả những pháp danh nào, tất cả chúng đều là gốc rễ của gốc rễ danh không?96.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlamūlakāti?96. (A) Tất cả những pháp danh nào, tất cả chúng đều có một gốc rễ của gốc rễ với gốc rễ danh không?97.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlamūlakāti?97. (A) Tất cả những pháp nào có một gốc rễ của gốc rễ với gốc rễ danh, tất cả chúng đều có gốc rễ của gốc rễ tương hỗ với gốc rễ danh không?98. Ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalahetūti…?98. Tất cả những pháp thiện nào, tất cả chúng đều là nhân thiện không?…99. Ye keci akusalā dhammā… ye keci abyākatā dhammā… ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmahetū ti… nāmanidānā… nāmasambhavā… nāmappabhavā… nāmasamuṭṭhānā… nāmāhārā… nāmārammaṇā… nāmapaccayā… nāmasamudayā….99. Bất cứ pháp bất thiện nào… bất cứ pháp vô ký nào… bất cứ pháp danh nào, tất cả những pháp ấy đều có danh làm nhân… có danh làm cội rễ… có danh làm sự sinh khởi… có danh làm nguồn gốc… có danh làm sự phát sinh… có danh làm vật thực… có danh làm đối tượng… có danh làm duyên… có danh làm sự tập khởi.