201. ‘‘Asappurisañca vo, bhikkhave, desessāmi, asappurisena asappurisatarañca; sappurisañca, sappurisena sappurisatarañca.201. “Bhikkhus, I will teach you about the bad person, and one worse than a bad person; and about the good person, and one better than a good person.201. “Này các Tỳ-khưu, Ta sẽ giảng cho các ông về người bất thiện, người bất thiện hơn người bất thiện; và người thiện, người thiện hơn người thiện.202. ‘‘Asappurisañca vo, bhikkhave, desessāmi, asappurisena asappurisatarañca; sappurisañca, sappurisena sappurisatarañca.202. "Monks, I will teach you about the ignoble person, and one more ignoble than the ignoble; and about the noble person, and one more noble than the noble.202. “Này các Tỳ-khưu, Ta sẽ giảng cho các ông về người bất thiện, người bất thiện hơn người bất thiện; và người thiện, người thiện hơn người thiện.203. ‘‘Asappurisañca vo, bhikkhave, desessāmi, asappurisena asappurisatarañca; sappurisañca, sappurisena sappurisatarañca.203. "Monks, I will teach you about the ignoble person, and one more ignoble than the ignoble; and about the noble person, and one more noble than the noble.203. “Này các Tỳ-khưu, Ta sẽ giảng cho các ông về người bất thiện, người bất thiện hơn người bất thiện; và người thiện, người thiện hơn người thiện.204. ‘‘Asappurisañca vo, bhikkhave, desessāmi, asappurisena asappurisatarañca; sappurisañca, sappurisena sappurisatarañca.204. ‘‘Bhikkhus, I will teach you about the bad person, about one who is even worse than a bad person; about the good person, and about one who is even superior to a good person.204. “Này các Tỳ-khưu, Ta sẽ giảng cho các ông về phi thiện nhân, phi thiện nhân hơn cả phi thiện nhân; và thiện nhân, thiện nhân hơn cả thiện nhân.205. ‘‘Asappurisañca vo, bhikkhave, desessāmi, asappurisena asappurisatarañca; sappurisañca, sappurisena sappurisatarañca.205. ‘‘Bhikkhus, I will teach you about the bad person, about one who is even worse than a bad person; about the good person, and about one who is even superior to a good person.205. “Này các Tỳ-khưu, Ta sẽ giảng cho các ông về phi thiện nhân, phi thiện nhân hơn cả phi thiện nhân; và thiện nhân, thiện nhân hơn cả thiện nhân.206. ‘‘Asappurisañca vo, bhikkhave, desessāmi, asappurisena asappurisatarañca; sappurisañca, sappurisena sappurisatarañca.206. “Bhikkhus, I will teach you the bad person, one worse than a bad person; the good person, and one better than a good person.206. “Này các Tỳ-khưu, Ta sẽ giảng cho các ông về phi thiện nhân, phi thiện nhân hơn cả phi thiện nhân; và thiện nhân, thiện nhân hơn cả thiện nhân.207. ‘‘Pāpañca vo, bhikkhave, desessāmi, pāpena pāpatarañca; kalyāṇañca, kalyāṇena kalyāṇatarañca.207. “Bhikkhus, I will teach you evil, that which is worse than evil; good, and that which is better than good.207. “Này các Tỳ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các ông về điều ác, và điều ác hơn điều ác; về điều thiện, và điều thiện hơn điều thiện.208. ‘‘Pāpañca vo, bhikkhave, desessāmi, pāpena pāpatarañca; kalyāṇañca, kalyāṇena kalyāṇatarañca.208. ‘‘Bhikkhus, I will teach you about evil, and what is worse than evil; about good, and what is better than good.208. “Này các Tỳ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các ông về điều ác, và điều ác hơn điều ác; về điều thiện, và điều thiện hơn điều thiện.209. ‘‘Pāpadhammañca vo, bhikkhave, desessāmi, pāpadhammena pāpadhammatarañca; kalyāṇadhammañca, kalyāṇadhammena kalyāṇadhammatarañca.209. ‘‘Bhikkhus, I will teach you about evil qualities, and what is worse in evil qualities; about good qualities, and what is better in good qualities.209. “Này các Tỳ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các ông về ác pháp, và ác pháp hơn ác pháp; về thiện pháp, và thiện pháp hơn thiện pháp.210. ‘‘Pāpadhammañca vo, bhikkhave, desessāmi, pāpadhammena pāpadhammatarañca; kalyāṇadhammañca, kalyāṇadhammena kalyāṇadhammatarañca.210. ‘‘Bhikkhus, I will teach you about evil qualities, and what is worse in evil qualities; about good qualities, and what is better in good qualities.210. “Này các Tỳ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các ông về ác pháp, và ác pháp hơn ác pháp; về thiện pháp, và thiện pháp hơn thiện pháp.211. ‘‘Cattārome, bhikkhave, parisadūsanā.211. ‘‘Bhikkhus, there are these four defilers of an assembly.211. “Này các Tỳ-kheo, có bốn kẻ làm ô uế hội chúng này.212. ‘‘Catūhi, bhikkhave, dhammehi samannāgato yathābhataṃ nikkhitto evaṃ niraye.212. ‘‘Bhikkhus, endowed with four qualities, one is cast into hell as if brought there.212. “Này các Tỳ-khưu, người nào đầy đủ bốn pháp này, sẽ bị quăng vào địa ngục như thể bị mang đến và đặt vào đó.213. ‘‘Catūhi, bhikkhave, dhammehi samannāgato yathābhataṃ nikkhitto evaṃ niraye.213. ‘‘Bhikkhus, endowed with four qualities, one is cast into hell as if brought there.213. “Này các Tỳ-khưu, người nào đầy đủ bốn pháp này, sẽ bị quăng vào địa ngục như thể bị mang đến và đặt vào đó.214. …Pe… pāṇātipātī hoti, adinnādāyī hoti, kāmesumicchācārī hoti, musāvādī hoti…pe… pāṇātipātā paṭivirato hoti, adinnādānā paṭivirato hoti, kāmesumicchācārā paṭivirato hoti, musāvādā paṭivirato hoti.214. …He is a killer of living beings, a taker of what is not given, a wrongdoer in sensual pleasures, a speaker of falsehood…pe… he abstains from killing living beings, abstains from taking what is not given, abstains from wrong conduct in sensual pleasures, abstains from false speech.214. …Và v.v… là người sát sinh, là người trộm cắp, là người tà dâm, là người nói dối…v.v… là người từ bỏ sát sinh, là người từ bỏ trộm cắp, là người từ bỏ tà dâm, là người từ bỏ nói dối.215. …Pe… micchādiṭṭhiko hoti, micchāsaṅkappo hoti, micchāvāco hoti, micchākammanto hoti…pe… sammādiṭṭhiko hoti, sammāsaṅkappo hoti, sammāvāco hoti, sammākammanto hoti.215. …He has wrong view, wrong intention, wrong speech, wrong action…pe… he has right view, right intention, right speech, right action.215. …Và v.v… là người có tà kiến, có tà tư duy, có tà ngữ, có tà nghiệp…v.v… là người có chánh kiến, có chánh tư duy, có chánh ngữ, có chánh nghiệp.216. …Pe… micchāājīvo hoti, micchāvāyāmo hoti, micchāsati hoti, micchāsamādhi hoti…pe… sammāājīvo hoti, sammāvāyāmo hoti, sammāsati hoti, sammāsamādhi hoti.216. …He has wrong livelihood, wrong effort, wrong mindfulness, wrong concentration…pe… he has right livelihood, right effort, right mindfulness, right concentration.216. …Và v.v… là người có tà mạng, có tà tinh tấn, có tà niệm, có tà định…v.v… là người có chánh mạng, có chánh tinh tấn, có chánh niệm, có chánh định.217. …Pe… adiṭṭhe diṭṭhavādī hoti, asute sutavādī hoti, amute mutavādī hoti, aviññāte viññātavādī hoti…pe… adiṭṭhe adiṭṭhavādī hoti, asute asutavādī hoti, amute amutavādī hoti, aviññāte aviññātavādī hoti.217. …He speaks of the unseen as seen, of the unheard as heard, of the unperceived as perceived, of the uncognized as cognized…pe… he speaks of the unseen as unseen, of the unheard as unheard, of the unperceived as unperceived, of the uncognized as uncognized.217. …Và v.v… là người nói thấy điều chưa thấy, nói nghe điều chưa nghe, nói biết điều chưa biết, nói nhận thức điều chưa nhận thức…v.v… là người nói chưa thấy điều chưa thấy, nói chưa nghe điều chưa nghe, nói chưa biết điều chưa biết, nói chưa nhận thức điều chưa nhận thức.218. …Pe… diṭṭhe adiṭṭhavādī hoti, sute asutavādī hoti, mute amutavādī hoti, viññāte aviññātavādī hoti…pe… diṭṭhe diṭṭhavādī hoti, sute sutavādī hoti, mute mutavādī hoti, viññāte viññātavādī hoti.218. …He speaks of the seen as unseen, of the heard as unheard, of the perceived as unperceived, of the cognized as uncognized…pe… he speaks of the seen as seen, of the heard as heard, of the perceived as perceived, of the cognized as cognized.218. …Và v.v… là người nói chưa thấy điều đã thấy, nói chưa nghe điều đã nghe, nói chưa biết điều đã biết, nói chưa nhận thức điều đã nhận thức…v.v… là người nói đã thấy điều đã thấy, nói đã nghe điều đã nghe, nói đã biết điều đã biết, nói đã nhận thức điều đã nhận thức.219. …Pe… assaddho hoti, dussīlo hoti, ahiriko hoti, anottappī hoti…pe… saddho hoti, sīlavā hoti, hirimā hoti, ottappī hoti.219. …He is faithless, immoral, shameless, imprudent…pe… he is faithful, virtuous, conscientious, prudent.219. …Và v.v… là người không có đức tin, là người ác giới, là người không biết hổ thẹn, là người không biết ghê sợ…v.v… là người có đức tin, là người có giới hạnh, là người biết hổ thẹn, là người biết ghê sợ.220. ‘‘Catūhi, bhikkhave, dhammehi samannāgato yathābhataṃ nikkhitto evaṃ niraye.220. “Monks, one endowed with four qualities is cast into hell as if brought there.220. “Này các Tỳ-khưu, người nào đầy đủ bốn pháp này, sẽ bị quăng vào địa ngục như thể bị mang đến và đặt vào đó.221. ‘‘Cattārimāni, bhikkhave, vacīduccaritāni.221. “Monks, there are these four wrong conducts of speech.221. “Này các Tỳ-khưu, có bốn ác hạnh về lời này.222. ‘‘Catūhi, bhikkhave, dhammehi samannāgato bālo abyatto asappuriso khataṃ upahataṃ attānaṃ pariharati, sāvajjo ca hoti sānuvajjo ca viññūnaṃ; bahuñca apuññaṃ pasavati.222. “Monks, one endowed with four qualities—a fool, an unskilled, an ignoble person—harms and injures himself, is blameworthy and reproachable by the wise; and generates much demerit.222. “Này các Tỳ-khưu, người ngu, không hiểu biết, phi thiện nhân, đầy đủ bốn pháp này, tự mình làm tổn hại, tự mình hủy hoại, đáng bị khiển trách và bị người trí phê phán; và tạo ra nhiều điều bất thiện.223. ‘‘Catūhi, bhikkhave, dhammehi samannāgato bālo abyatto asappuriso khataṃ upahataṃ attānaṃ pariharati, sāvajjo ca hoti sānuvajjo viññūnaṃ, bahuñca apuññaṃ pasavati.223. “Endowed with four qualities, bhikkhus, a foolish, undiscerning, bad person brings harm and injury upon himself, is blameworthy and reproachable by the wise, and produces much demerit.223. “Này các Tỳ-khưu, người ngu, không hiểu biết, phi thiện nhân, đầy đủ bốn pháp này, tự mình làm tổn hại, tự mình hủy hoại, đáng bị khiển trách và bị người trí phê phán, và tạo ra nhiều điều bất thiện.224. … Pāṇātipātī hoti, adinnādāyī hoti, kāmesumicchācārī hoti, musāvādī hoti…pe… pāṇātipātā paṭivirato hoti, adinnādānā paṭivirato hoti, kāmesumicchācārā paṭivirato hoti, musāvādā paṭivirato hoti…pe….224. … One takes life, takes what is not given, engages in sexual misconduct, speaks falsehoods… (as before)… One abstains from taking life, abstains from taking what is not given, abstains from sexual misconduct, abstains from speaking falsehoods… (as before)….224. … Sát sanh, lấy của không cho, tà hạnh trong các dục, nói dối…pe… từ bỏ sát sanh, từ bỏ lấy của không cho, từ bỏ tà hạnh trong các dục, từ bỏ nói dối…pe….225. … Micchādiṭṭhiko hoti, micchāsaṅkappo hoti, micchāvāco hoti, micchākammanto hoti…pe… sammādiṭṭhiko hoti, sammāsaṅkappo hoti, sammāvāco hoti, sammākammanto hoti…pe….225. … One has wrong view, wrong intention, wrong speech, wrong action… (as before)… One has right view, right intention, right speech, right action… (as before)….225. … Tà kiến, tà tư duy, tà ngữ, tà nghiệp…pe… chánh kiến, chánh tư duy, chánh ngữ, chánh nghiệp…pe….226. … Micchāājīvo hoti, micchāvāyāmo hoti, micchāsati hoti, micchāsamādhi hoti…pe… sammāājīvo hoti, sammāvāyāmo hoti, sammāsati hoti, sammāsamādhi hoti…pe….226. … One has wrong livelihood, wrong effort, wrong mindfulness, wrong concentration… (as before)… One has right livelihood, right effort, right mindfulness, right concentration… (as before)….226. … Tà mạng, tà tinh tấn, tà niệm, tà định…pe… chánh mạng, chánh tinh tấn, chánh niệm, chánh định…pe….227. … Adiṭṭhe diṭṭhavādī hoti, asute sutavādī hoti, amute mutavādī hoti, aviññāte viññātavādī hoti…pe… adiṭṭhe adiṭṭhavādī hoti, asute asutavādī hoti, amute amutavādī hoti, aviññāte aviññātavādī hoti…pe….227. … One speaks of the unseen as seen, of the unheard as heard, of the unperceived as perceived, of the unknown as known… (as before)… One speaks of the unseen as unseen, of the unheard as unheard, of the unperceived as unperceived, of the unknown as unknown… (as before)….227. … Đối với điều chưa thấy thì nói là đã thấy, đối với điều chưa nghe thì nói là đã nghe, đối với điều chưa biết bằng xúc giác thì nói là đã biết bằng xúc giác, đối với điều chưa biết bằng ý thì nói là đã biết bằng ý…pe… đối với điều chưa thấy thì nói là chưa thấy, đối với điều chưa nghe thì nói là chưa nghe, đối với điều chưa biết bằng xúc giác thì nói là chưa biết bằng xúc giác, đối với điều chưa biết bằng ý thì nói là chưa biết bằng ý…pe….228. … Diṭṭhe adiṭṭhavādī hoti, sute asutavādī hoti, mute amutavādī hoti, viññāte aviññātavādī hoti…pe… diṭṭhe diṭṭhavādī hoti, sute sutavādī hoti, mute mutavādī hoti, viññāte viññātavādī hoti…pe….228. … One speaks of the seen as unseen, of the heard as unheard, of the perceived as unperceived, of the known as unknown… (as before)… One speaks of the seen as seen, of the heard as heard, of the perceived as perceived, of the known as known… (as before)….228. … Đối với điều đã thấy thì nói là chưa thấy, đối với điều đã nghe thì nói là chưa nghe, đối với điều đã biết bằng xúc giác thì nói là chưa biết bằng xúc giác, đối với điều đã biết bằng ý thì nói là chưa biết bằng ý…pe… đối với điều đã thấy thì nói là đã thấy, đối với điều đã nghe thì nói là đã nghe, đối với điều đã biết bằng xúc giác thì nói là đã biết bằng xúc giác, đối với điều đã biết bằng ý thì nói là đã biết bằng ý…pe….229. … Assaddho hoti, dussīlo hoti, ahiriko hoti, anottappī hoti…pe… saddho hoti, sīlavā hoti, hirimā hoti, ottappī hoti…pe….229. … One is faithless, immoral, shameless (ahirika), fearless of wrongdoing (anottappī)… (as before)… One is faithful, virtuous, modest (hirimā), fearful of wrongdoing (ottappī)… (as before)….229. … Vô tín, phá giới, vô tàm, vô quý…pe… có tín, giữ giới, có tàm, có quý…pe….230. … Assaddho hoti, dussīlo hoti, kusīto hoti, duppañño hoti…pe… saddho hoti, sīlavā hoti, āraddhavīriyo hoti, paññavā hoti – imehi kho, bhikkhave, catūhi dhammehi samannāgato paṇḍito viyatto sappuriso akkhataṃ anupahataṃ attānaṃ pariharati, anavajjo ca hoti ananuvajjo viññūnaṃ, bahuñca puññaṃ pasavatī’’ti.230. … One is faithless, immoral, lazy, and unwise… (as before)… One is faithful, virtuous, energetic, and wise – endowed with these four qualities, bhikkhus, a wise, discerning, good person protects himself from harm and injury, is blameless and irreproachable by the wise, and produces much merit.”230. … Vô tín, phá giới, lười biếng, kém trí tuệ…pe… có tín, giữ giới, tinh tấn, có trí tuệ – này các Tỳ-kheo, do bốn pháp này, bậc hiền trí, người có trí tuệ, bậc chân nhân tự bảo vệ mình không bị tổn hại, không bị thương tích, không đáng bị quở trách và không bị người trí quở trách, và tạo ra nhiều công đức.”231. ‘‘Cattārome, bhikkhave, kavī.231. “There are these four kinds of poets, bhikkhus.231. “Này các Tỳ-kheo, có bốn loại thi sĩ này.