Table of Contents

Dhammasaṅgaṇīpāḷi

Edit
301
Suttantikadukamātikā
The Suttanta Duals Matrix
Suttanta Dukamātikā
302
101.(Ka) vijjābhāgino dhammā.
101.(a) Phenomena belonging to knowledge.
101.(Ka) Các pháp thuộc phần minh (vijjābhāgino).
303
(Kha) avijjābhāgino dhammā.
(b) Phenomena belonging to ignorance.
(Kha) Các pháp thuộc phần vô minh.
304
102.(Ka) vijjūpamā dhammā.
102.(a) Phenomena like lightning.
102.(Ka) Các pháp giống như tia chớp (vijjūpamā).
305
(Kha) vajirūpamā dhammā.
(b) Phenomena like a diamond.
(Kha) Các pháp giống như kim cương.
306
103.(Ka) bālā dhammā.
103.(a) Phenomena of the foolish.
103.(Ka) Các pháp của người ngu (bālā).
307
(Kha) paṇḍitā dhammā.
(b) Phenomena of the wise.
(Kha) Các pháp của người trí.
308
104.(Ka) kaṇhā dhammā.
104.(a) Dark phenomena.
104.(Ka) Các pháp đen (kaṇhā).
309
(Kha) sukkā dhammā.
(b) Bright phenomena.
(Kha) Các pháp trắng.
310
105.(Ka) tapanīyā dhammā.
105.(a) Phenomena that cause torment.
105.(Ka) Các pháp gây khổ (tapanīyā).
311
(Kha) atapanīyā dhammā.
(b) Phenomena that do not cause torment.
(Kha) Các pháp không gây khổ.
312
106.(Ka) adhivacanā dhammā.
106.(a) Phenomena that are appellations.
106.(Ka) Các pháp là danh xưng (adhivacanā).
313
(Kha) adhivacanapathā dhammā.
(b) Phenomena that are paths of appellation.
(Kha) Các pháp là con đường danh xưng (adhivacanapathā).
314
107.(Ka) nirutti dhammā.
107.(a) Phenomena that are expressions.
107.(Ka) Các pháp là ngữ giải (nirutti).
315
(Kha) niruttipathā dhammā.
(b) Phenomena that are paths of expression.
(Kha) Các pháp là con đường ngữ giải (niruttipathā).
316
108.(Ka) paññatti dhammā.
108.(a) Phenomena that are concepts.
108.(Ka) Các pháp là chế định (paññatti).
317
(Kha) paññattipathā dhammā.
(b) Phenomena that are paths of concept.
(Kha) Các pháp là con đường chế định (paññattipathā).
318
109.(Ka) nāmañca.
109.(a) And name.
109.(Ka) Danh (nāma) và
319
(Kha) rūpañca.
(b) And form.
(Kha) Sắc (rūpa).
320
110.(Ka) avijjā ca.
110.(a) And ignorance.
110.(Ka) Vô minh (avijjā) và
321
(Kha) bhavataṇhā ca.
(b) And craving for existence.
(Kha) Ái hữu (bhavataṇhā).
322
111.(Ka) bhavadiṭṭhi ca.
(a) The view of existence, and
111.(Ka) Tà kiến hữu.
323
(Kha) vibhavadiṭṭhi ca.
(b) the view of non-existence.
(Kha) Tà kiến vô hữu.
324
112.(Ka) sassatadiṭṭhi ca.
(a) The eternalist view, and
112.(Ka) Tà kiến thường còn.
325
(Kha) ucchedadiṭṭhi ca.
(b) the annihilationist view.
(Kha) Tà kiến đoạn diệt.
326
113.(Ka) antavā diṭṭhi ca.
(a) The view that the world is finite, and
113.(Ka) Tà kiến có giới hạn.
327
(Kha) anantavā diṭṭhi ca.
(b) the view that the world is infinite.
(Kha) Tà kiến vô hạn.
328
114.(Ka) pubbantānudiṭṭhi ca.
(a) The अनुदीप्ति (anudiṭṭhi) concerning the past, and
114.(Ka) Tùy kiến về quá khứ.
329
(Kha) aparantānudiṭṭhi ca.
(b) the अनुदीप्ति (anudiṭṭhi) concerning the future.
(Kha) Tùy kiến về vị lai.
330
115.(Ka) ahirikañca.
(a) Shamelessness, and
115.(Ka) Vô tàm.
331
(Kha) anottappañca.
(b) fearlessness of wrongdoing.
(Kha) Vô quý.
332
116.(Ka) hirī ca.
(a) Moral shame, and
116.(Ka) Tàm.
333
(Kha) ottappañca.
(b) moral dread.
(Kha) Quý.
334
117.(Ka) dovacassatā ca.
(a) Indocility, and
117.(Ka) Khó dạy.
335
(Kha) pāpamittatā ca.
(b) bad companionship.
(Kha) Bạn ác.
336
118.(Ka) sovacassatā ca.
(a) Docility, and
118.(Ka) Dễ dạy.
337
(Kha) kalyāṇamittatā ca.
(b) good companionship.
(Kha) Bạn lành.
338
119.(Ka) āpattikusalatā ca.
(a) Skill in offenses, and
119.(Ka) Khéo léo về lỗi phạm.
339
(Kha) āpattivuṭṭhānakusalatā ca.
(b) skill in recovery from offenses.
(Kha) Khéo léo về sự thoát khỏi lỗi phạm.
340
120.(Ka) samāpattikusalatā ca.
(a) Skill in attainments, and
120.(Ka) Khéo léo về nhập định.
341
(Kha) samāpattivuṭṭhānakusalatā ca.
(b) skill in emerging from attainments.
(Kha) Khéo léo về xuất định.
342
121.(Ka) dhātukusalatā ca.
(a) Skill in elements, and
121.(Ka) Khéo léo về các giới.
343
(Kha) manasikārakusalatā ca.
(b) skill in attention.
(Kha) Khéo léo về sự tác ý.
344
122.(Ka) āyatanakusalatā ca.
(a) Skill in sense bases, and
122.(Ka) Khéo léo về các xứ.
345
(Kha) paṭiccasamuppādakusalatā ca.
(b) skill in dependent origination.
(Kha) Khéo léo về Duyên khởi.
346
123.(Ka) ṭhānakusalatā ca.
(a) Skill in the possible, and
123.(Ka) Khéo léo về nguyên nhân.
347
(Kha) aṭṭhānakusalatā ca.
(b) skill in the impossible.
(Kha) Khéo léo về phi nguyên nhân.
348
124.(Ka) ajjavo ca.
(a) Uprightness, and
124.(Ka) Chân thật.
349
(Kha) maddavo ca.
(b) gentleness.
(Kha) Mềm mỏng.
350
125.(Ka) khanti ca.
(a) Forbearance, and
125.(Ka) Nhẫn nại.
351
(Kha) soraccañca.
(b) peacefulness.
(Kha) Hiền hòa.
352
126.(Ka) sākhalyañca.
(a) Amiability, and
126.(Ka) Thân thiện.
353
(Kha) paṭisanthāro ca* .
(b) hospitality.
(Kha) Hòa nhã.
354
127.(Ka) indriyesu aguttadvāratā ca.
(a) Unguardedness of the sense faculties, and
127.(Ka) Không phòng hộ các căn.
355
(Kha) bhojane amattaññutā ca.
(b) immoderation in food.
(Kha) Không tiết độ trong ăn uống.
356
128.(Ka) indriyesu guttadvāratā ca.
(a) Guardedness of the sense faculties, and
128.(Ka) Phòng hộ các căn.
357
(Kha) bhojane mattaññutā ca.
(b) moderation in food.
(Kha) Tiết độ trong ăn uống.
358
129.(Ka) muṭṭhasaccañca.
(a) Lost mindfulness, and
129.(Ka) Thất niệm.
359
(Kha) asampajaññañca.
(b) lack of clear comprehension.
(Kha) Không tỉnh giác.
360
130.(Ka) sati ca.
(a) Mindfulness, and
130.(Ka) Niệm.
361
(Kha) sampajaññañca.
(b) clear comprehension.
(Kha) Tỉnh giác.
362
131.(Ka) paṭisaṅkhānabalañca.
(a) The power of reflection, and
131.(Ka) Lực quán xét.
363
(Kha) bhāvanābalañca.
(b) the power of development.
(Kha) Lực tu tập.
364
132.(Ka) samatho ca.
(a) Tranquillity, and
132.(Ka) Tịnh chỉ.
365
(Kha) vipassanā ca.
(b) insight.
(Kha) Tuệ quán.
366
133.(Ka) samathanimittañca.
(a) The sign of tranquillity, and
133.(Ka) Tướng tịnh chỉ.
367
(Kha) paggāhanimittañca.
(b) the sign of exertion.
(Kha) Tướng tinh tấn.
368
134.(Ka) paggāho ca.
(a) Exertion, and
134.(Ka) Tinh tấn.
369
(Kha) avikkhepo ca.
(b) non-distraction.
(Kha) Không tán loạn.
370
135.(Ka) sīlavipatti ca.
(a) Failure in sīla, and
135.(Ka) Giới bại hoại.
371
(Kha) diṭṭhivipatti ca.
(b) failure in view.
(Kha) Kiến bại hoại.
372
136.(Ka) sīlasampadā ca.
(a) Accomplishment in sīla, and
136.(Ka) Giới thành tựu.
373
(Kha) diṭṭhisampadā ca.
(b) accomplishment in view.
(Kha) Kiến thành tựu.
374
137.(Ka) sīlavisuddhi ca.
(a) Purity of sīla, and
137.(Ka) Giới thanh tịnh.
375
(Kha) diṭṭhivisuddhi ca.
(b) purity of view.
(Kha) Kiến thanh tịnh.
376
138.(Ka) diṭṭhivisuddhi kho pana.
(a) Purity of view, and
138.(Ka) Kiến thanh tịnh.
377
(Kha) yathādiṭṭhissa ca padhānaṃ.
(b) the right exertion of one who has such a view.
(Kha) Và sự tinh tấn của người có kiến như vậy.
378
139.(Ka) saṃvego ca saṃvejaniyesu ṭhānesu.
(a) Sense of urgency in inspiring situations, and
139.(Ka) Xúc động nơi những điều đáng xúc động.
379
(Kha) saṃviggassa ca yoniso padhānaṃ.
(b) proper exertion by one who is moved by a sense of urgency.
(Kha) Và sự tinh tấn đúng đắn của người đã xúc động.
380
140.(Ka) asantuṭṭhitā ca kusalesu dhammesu.
(a) Non-contentment with wholesome states, and
140.(Ka) Không thỏa mãn với các pháp thiện.
381
(Kha) appaṭivānitā ca padhānasmiṃ.
(b) unremitting effort in exertion.
(Kha) Và không từ bỏ trong sự tinh tấn.
382
141.(Ka) vijjā ca.
(a) True knowledge, and
141.(Ka) Minh.
383
(Kha) vimutti ca.
(b) liberation.
(Kha) Và giải thoát.
384
142.(Ka) khaye ñāṇaṃ.
(a) Knowledge of destruction,
142.(Ka) Trí về sự diệt tận.
385
(Kha) anuppāde ñāṇanti.
(b) and knowledge of non-arising.
(Kha) Trí về sự không sinh khởi.
386
Suttantikadukamātikā* .
The Matrix of Dyads from the Discourses.
Song đề Suttanta.
387
Mātikā niṭṭhitā.
The Matrix is finished.
Mātikā đã hoàn tất.
Next Page →