101.(Ka) vijjābhāgino dhammā.101.(a) Phenomena belonging to knowledge.101.(Ka) Các pháp thuộc phần minh (vijjābhāgino).102.(Ka) vijjūpamā dhammā.102.(a) Phenomena like lightning.102.(Ka) Các pháp giống như tia chớp (vijjūpamā).103.(Ka) bālā dhammā.103.(a) Phenomena of the foolish.103.(Ka) Các pháp của người ngu (bālā).104.(Ka) kaṇhā dhammā.104.(a) Dark phenomena.104.(Ka) Các pháp đen (kaṇhā).105.(Ka) tapanīyā dhammā.105.(a) Phenomena that cause torment.105.(Ka) Các pháp gây khổ (tapanīyā).106.(Ka) adhivacanā dhammā.106.(a) Phenomena that are appellations.106.(Ka) Các pháp là danh xưng (adhivacanā).107.(Ka) nirutti dhammā.107.(a) Phenomena that are expressions.107.(Ka) Các pháp là ngữ giải (nirutti).108.(Ka) paññatti dhammā.108.(a) Phenomena that are concepts.108.(Ka) Các pháp là chế định (paññatti).109.(Ka) nāmañca.109.(a) And name.109.(Ka) Danh (nāma) và110.(Ka) avijjā ca.110.(a) And ignorance.110.(Ka) Vô minh (avijjā) và111.(Ka) bhavadiṭṭhi ca.111.(Ka) Tà kiến hữu.112.(Ka) sassatadiṭṭhi ca.112.(Ka) Tà kiến thường còn.113.(Ka) antavā diṭṭhi ca.113.(Ka) Tà kiến có giới hạn.114.(Ka) pubbantānudiṭṭhi ca.114.(Ka) Tùy kiến về quá khứ.115.(Ka) ahirikañca.115.(Ka) Vô tàm.116.(Ka) hirī ca.116.(Ka) Tàm.117.(Ka) dovacassatā ca.117.(Ka) Khó dạy.118.(Ka) sovacassatā ca.118.(Ka) Dễ dạy.119.(Ka) āpattikusalatā ca.119.(Ka) Khéo léo về lỗi phạm.120.(Ka) samāpattikusalatā ca.120.(Ka) Khéo léo về nhập định.121.(Ka) dhātukusalatā ca.121.(Ka) Khéo léo về các giới.122.(Ka) āyatanakusalatā ca.122.(Ka) Khéo léo về các xứ.123.(Ka) ṭhānakusalatā ca.123.(Ka) Khéo léo về nguyên nhân.124.(Ka) ajjavo ca.124.(Ka) Chân thật.125.(Ka) khanti ca.125.(Ka) Nhẫn nại.126.(Ka) sākhalyañca.126.(Ka) Thân thiện.127.(Ka) indriyesu aguttadvāratā ca.127.(Ka) Không phòng hộ các căn.128.(Ka) indriyesu guttadvāratā ca.128.(Ka) Phòng hộ các căn.129.(Ka) muṭṭhasaccañca.129.(Ka) Thất niệm.130.(Ka) sati ca.130.(Ka) Niệm.131.(Ka) paṭisaṅkhānabalañca.131.(Ka) Lực quán xét.132.(Ka) samatho ca.132.(Ka) Tịnh chỉ.133.(Ka) samathanimittañca.133.(Ka) Tướng tịnh chỉ.134.(Ka) paggāho ca.134.(Ka) Tinh tấn.135.(Ka) sīlavipatti ca.135.(Ka) Giới bại hoại.136.(Ka) sīlasampadā ca.136.(Ka) Giới thành tựu.137.(Ka) sīlavisuddhi ca.137.(Ka) Giới thanh tịnh.138.(Ka) diṭṭhivisuddhi kho pana.138.(Ka) Kiến thanh tịnh.139.(Ka) saṃvego ca saṃvejaniyesu ṭhānesu.139.(Ka) Xúc động nơi những điều đáng xúc động.140.(Ka) asantuṭṭhitā ca kusalesu dhammesu.140.(Ka) Không thỏa mãn với các pháp thiện.141.(Ka) vijjā ca.141.(Ka) Minh.142.(Ka) khaye ñāṇaṃ.142.(Ka) Trí về sự diệt tận.