482, 508. Dādantassaṃ mi mesu.482, 508. For dā, aṃ for the final before mi and ma.482, 508. Aṃ ở cuối dā trong mi, me.Aṃ xuất hiện ở cuối căn dā này trong mi và me.Dammi, damma.483, 527. Asaṃyogantassa vuddhi kārite.483, 527. Lengthening for roots not ending in a conjunct, in the causative.483, 527. Của cái không kết thúc bằng phụ âm kép có sự kéo dài trong kārita.kārita.Kāreti, kārenti, kārayati, kārayanti, kārāpeti, kārāpenti, kārāpayati, kārāpayanti.Cintayati, mantayati.484, 542. Ghaṭādīnaṃ vā.484, 542. Optionally for ghaṭ and others.484, 542. Của ghaṭa và các căn khác hoặc.ghaṭa và các căn khác không kết thúc bằng phụ âm kép có sự kéo dài hoặc trong kārita.Ghāṭeti, ghaṭeti, ghāṭayati, ghaṭayati, ghāṭāpeti, ghaṭāpeti, ghāṭāpayati, ghaṭāpayati, gāmeti, gameti, gāmayati, gamayati, gāmāpeti, gamāpeti.Gāmāpayati, gamāpayati.Kāreti.485, 434. Aññesu ca.485, 434. And in other cases.485, 434. Và trong những cái khác.Jayati, hoti, bhavati.ca, hậu tố ṇu cũng có sự kéo dài.Abhisuṇoti.486, 543. Guha dusānaṃ dīghaṃ.486, 543. Lengthening for guh and dus.486, 543. Của guha và dusa có sự kéo dài.guha và dusa này được kéo dài trong kārita.Gūhayati, dūsayati.487, 478. Vaca vasa vahādīnamukāro vassa ye.487, 478. For vac, vas, vah and others, the va becomes u before ya.487, 478. Của vaca, vasa, vaha và các căn khác, va có u khi ya theo sau.va của các căn vaca, vasa, vaha, v.v. này trở thành u khi hậu tố ya theo sau.Uccate, vuccati, gussati, vuyhati.488, 481. Ha vipariyayo lo vā.488, 481. For ha, inversion, and lo for ya optionally.488, 481. Ha có sự đảo ngược, lo hoặc.ha có sự đảo ngược khi hậu tố ya theo sau, và hậu tố ya cũng có thể trở thành lo.Vulhati, vuyhati.489, 519. Gahassa ghe ppe.489, 519. For gah, ghe before ppa.489, 519. Của gaha có ghe trong ppa.gaha này có âm ghe khi hậu tố ppa theo sau.Gheppati.490, 518. Halo po ṇhāmhi.490, 518. The ha is elided before ṇhā.490, 518. Ha bị lược bỏ trong ṇhā.ha của căn gaha này bị lược bỏ khi hậu tố ṇhā theo sau.Gaṇhāti.491, 523. Karassa kāsattamajjatanimhi.491, 523. For kar, kāsa in the aorist.491, 523. Của kara có kāsa trong thì quá khứ gần.kara này có thể trở thành kāsa trong biến cách thì quá khứ gần (ajjatanī).Akāsi, akāsuṃ.Akari, akaruṃ.kāsatta, sự thêm vào sā cũng xuất hiện ở những nơi khác.Ahosi, adāsi.492, 499. Asasmā mimānaṃ mhimhā’ ntalopo ca.492, 499. For as, mhi and mhā for mi and ma, and elision of the root final.492, 499. Của asa, mi và ma có mhi và mhā, và sự lược bỏ cuối căn.mi và ma của căn asa này có thể trở thành mhi và mhā, và âm cuối của căn bị lược bỏ.Amhi, amha, asmi, asma.493, 498. Thassa tthattaṃ.493, 498. For tha, ttha.493, 498. Của tha có ttha.tha của căn asa này trở thành ttha, và âm cuối của căn bị lược bỏ.Attha.494, 495. Tissa tthittaṃ.494, 495. For ti, tthi.494, 495. Của ti có tthi.ti của căn asa này trở thành tthi, và âm cuối của căn bị lược bỏ.Atthi.495, 500. Tussa tthuttaṃ.495, 500. For tu, tthu.495, 500. Của tu có tthu.tu của căn asa này trở thành tthu, và âm cuối của căn bị lược bỏ.Atthu.496, 497. Simhi ca.496, 497. And before si.496, 497. Và trong si.si của chính căn asa, âm cuối bị lược bỏ.Ko nu tvamasi mārisa.497, 477. Labhasmā ī iṃnaṃ ttha tthaṃ.497, 477. For labh, ttha and tthaṃ for ī and iṃ.497, 477. Của labha, ī và iṃ có ttha và tthaṃ.ī và iṃ của căn labha này có các thế vị ttha và tthaṃ, và âm cuối của căn bị lược bỏ.Alattha, alatthaṃ.498, 480. Kusasmā dī cchi.498, 480. For kus, cchi for dī.498, 480. Của kusa có dī và cchi.499, 507. Dādhātussa dajjaṃ.499, 507. Dajjā for the root dā.499, 507. Đối với căn dā, trở thành dajjaṃ.500, 486. Vadassa vajjaṃ.500, 486. Vajjā for vada.500, 486. Đối với vada, trở thành vajjaṃ.501, 443. Gamissa ghammaṃ.501, 443. Ghammā for gamu.501, 443. Đối với gamu, trở thành ghammaṃ.502, 493. Yamhi dā dhā mā ṭhā hā pā mahamathādīnamī.502, 493. Ī for dā, dhā, mā, ṭhā, hā, pā, maha, matha, etc., when ya follows.502, 493. Khi có ya, các căn dā, dhā, mā, ṭhā, hā, pā, maha, matha v.v. có ī.503, 485. Yajassādissi.503, 485. I for the initial of yaja.503, 485. Đối với yaja, chữ đầu trở thành i.504, 470. Sabbato uṃ iṃsu.504, 470. Iṃsu for uṃ from all roots.504, 470. Từ mọi nơi, uṃ trở thành iṃsu.505, 482. Jara marānaṃ jīra jiyya miyyā vā.505, 482. Jīra, jiyya, miyyā optionally for jara and mara.505, 482. Các căn jara, mara có thể trở thành jīra, jiyya, miyyā.506, 496. Sabbatthā’ sassādilopo ca.506, 496. And deletion of the initial of asa everywhere.506, 496. Ở mọi nơi, chữ đầu của asa bị lược bỏ.507, 501. Asabbadhātuke bhū.507, 501. Bhū in non-conjugational endings.507, 501. Bhū trong asabbadhātuka.508, 515. Eyyassa ñāto iyā ñā.508, 515. Iyā, ñā for eyya after ñā.508, 515. Eyya của ñā trở thành iyā, ñā.509, 516. Nāssa lopo yakārattaṃ.509, 516. Deletion of nā and change to ya.509, 516. Nā bị lược bỏ và trở thành ya.510, 487. Lopañcettamakāro.510, 487. Deletion, and etta for a.510, 487. Akāra bị lược bỏ và trở thành etta.511, 521. Uttamokāro.511, 521. O as the highest.511, 521. Okāra trở thành utta.512, 522. Karassākāro ca.512, 522. And a of kara.512, 522. Akāra của kara cũng vậy.513, 435. O ava sare.513, 435. Ava for o when a vowel follows.513, 435. O trở thành ava khi có nguyên âm.514, 491. E aya.514, 491. Aya for e.514, 491. E trở thành aya.515, 541. Te āvāyā kārite.515, 541. Āva, āyā for them in causatives.515, 541. Chúng ( o, e) trở thành āva, āya trong kārita.516, 466. Ikārāgamo asabbadhātukamhi.516, 466. Insertion of i in non-conjugational endings.516, 466. Thêm ikāra trong asabbadhātuka.517, 488. Kvaci dhātuvibhattipaccayānaṃ dīgha viparītādesalopāgamā ca.517, 488. And sometimes lengthening, inverse substitution, deletion, and insertion for roots, endings, and suffixes.517, 488. Đôi khi có sự kéo dài, biến đổi ngược, lược bỏ và thêm vào các căn, biến cách và tiếp vĩ ngữ.518, 446. Attanopadāni parassapadattaṃ.518, 446. Attanopada forms become Parassapada.518, 446. Attanopada trở thành parassapada.519, 457. Akārāgamo hiyyattanīajjatanīkālātipattīsu.519, 457. Insertion of a in Hiyyattanī, Ajjatanī, and Kālātipatti.519, 457. Thêm akāra trong hiyyattanī, ajjatanī và kālātipatti.520, 502. Brūto ī timhi.520, 502. Ī for brū in ti.520, 502. Brū có ī khi có ti.521, 425. Dhātussanto lopo’nekasarassa.521, 425. Deletion of the end of a root with multiple vowels.521, 425. Phụ âm cuối của căn có nhiều nguyên âm bị lược bỏ.522, 476. Isuyamūnamanto ccho vā.522, 476. The end of isu and yamu becomes ccho optionally.522, 476. Phụ âm cuối của isu, yamu có thể trở thành ccho.523, 526. Kāritānaṃ ṇo lopaṃ.523, 526. Deletion of ṇa in causatives.523, 526. Ṇo của kārita bị lược bỏ.