Mental pleasure is the faculty of mental pleasure (somanassindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
The knowledge of 'I shall know what is not yet known' is the faculty of 'I shall know what is not yet known' (anaññātaññassāmītindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Vị tri là vị tri quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
The knowledge of 'I shall know what is not yet known' is the faculty of 'I shall know what is not yet known' (anaññātaññassāmītindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Vị tri là vị tri quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1022
Aññaṃ aññindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Final knowledge (aññā) is the faculty of final knowledge (aññindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Tri là tri quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1023
Aññaṃ aññindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Final knowledge (aññā) is the faculty of final knowledge (aññindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
One who knows what is not yet known (aññātāvī) is the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Cụ tri là cụ tri quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1025
Aññātāvī aññātāvindriyaṃ, indriyā aññindriyaṃ.
One who knows what is not yet known (aññātāvī) is the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya). Among faculties, the faculty of final knowledge (aññindriya).
Cụ tri là cụ tri quyền, các quyền là tri quyền.
1026
Paccanīkaṃ
Paccanīkaṃ
Phủ định
1027
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na sotindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of hearing.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải nhĩ quyền.
1028
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na ghānindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of smell.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tỷ quyền.
1029
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na jivhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of taste.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải thiệt quyền.
1030
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na kāyindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of body.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải thân quyền.
1031
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na manindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mind.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải ý quyền.
1032
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na itthindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the female faculty.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải nữ quyền.
1033
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na purisindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the male faculty.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải nam quyền.
1034
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na jīvitindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of life.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải mạng quyền.
1035
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na sukhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of pleasure.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải lạc quyền.
1036
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na dukkhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of pain.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải khổ quyền.
1037
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na somanassindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mental pleasure.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải hỷ quyền.
1038
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na domanassindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mental pain.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải ưu quyền.
1039
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na upekkhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of equanimity.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải xả quyền.
1040
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na saddhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of faith.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tín quyền.
1041
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na vīriyindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of energy.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tấn quyền.
1042
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na satindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mindfulness.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải niệm quyền.
1043
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na samādhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of concentration.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải định quyền.
1044
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na paññindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of wisdom.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tuệ quyền.
1045
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na anaññātaññassāmītindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of 'I shall know what is not yet known'.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải vị tri quyền.
1046
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na aññindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of final knowledge (aññindriya).
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tri quyền.
1047
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1048
Na sotaṃ na sotindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not hearing, not the faculty of hearing; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tai thì không phải nhĩ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1049
Na ghānaṃ na ghānindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not smell, not the faculty of smell; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải mũi thì không phải tỷ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1050
Na jivhā na jivhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not taste, not the faculty of taste; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải lưỡi thì không phải thiệt quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1051
Na kāyo na kāyindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not body, not the faculty of body; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải thân thì không phải thân quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1052
Na mano na manindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mind, not the faculty of mind; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải ý thì không phải ý quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1053
Na itthī na itthindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not female, not the female faculty; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải nữ thì không phải nữ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1054
Na puriso na purisindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not male, not the male faculty; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải nam thì không phải nam quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1055
Na jīvitaṃ na jīvitindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not life, not the faculty of life; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải mạng thì không phải mạng quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1056
Na sukhaṃ na sukhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not pleasure, not the faculty of pleasure; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải lạc thì không phải lạc quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1057
Na dukkhaṃ na dukkhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not pain, not the faculty of pain; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải khổ thì không phải khổ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1058
Na somanassaṃ na somanassindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mental pleasure, not the faculty of mental pleasure; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải hỷ thì không phải hỷ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1059
Na domanassaṃ na domanassindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mental pain, not the faculty of mental pain; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải ưu thì không phải ưu quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1060
Na upekkhā na upekkhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not equanimity, not the faculty of equanimity; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải xả thì không phải xả quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1061
Na saddhā na saddhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not faith, not the faculty of faith; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tín thì không phải tín quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1062
Na vīriyaṃ na vīriyindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not energy, not the faculty of energy; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tấn thì không phải tấn quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1063
Na sati na satindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mindfulness, not the faculty of mindfulness; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải niệm thì không phải niệm quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1064
Na samādhi na samādhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not concentration, not the faculty of concentration; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải định thì không phải định quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1065
Na paññā na paññindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not wisdom, not the faculty of wisdom; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tuệ thì không phải tuệ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1066
Na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not 'I shall know what is not yet known', not the faculty of 'I shall know what is not yet known'; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải vị tri thì không phải vị tri quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1067
Na aññaṃ na aññindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not final knowledge (aññā), not the faculty of final knowledge (aññindriya); not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tri thì không phải tri quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1068
Na aññātāvī na aññātāvindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññindriyaṃ.
Not one who knows what is not yet known (aññātāvī), not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya); not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of final knowledge (aññindriya).
Không phải cụ tri thì không phải cụ tri quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải tri quyền.
1069
Suddhindriyavāro
Suddhindriyavāro
Thiên Thuần Quyền
1070
Anulomaṃ
Anulomaṃ
Thuận
1071
Cakkhu indriyaṃ, indriyā cakkhu.
Sight is a faculty; among faculties, sight.
Mắt là quyền, các quyền là mắt.
1072
Sotaṃ indriyaṃ, indriyā sotaṃ.
Hearing is a faculty; among faculties, hearing.
Tai là quyền, các quyền là tai.
1073
Ghānaṃ indriyaṃ, indriyā ghānaṃ.
Smell is a faculty; among faculties, smell.
Mũi là quyền, các quyền là mũi.
1074
Jivhā indriyaṃ, indriyā jivhā.
Taste is a faculty; among faculties, taste.
Lưỡi là quyền, các quyền là lưỡi.
1075
Kāyo indriyaṃ, indriyā kāyo.
Body is a faculty; among faculties, body.
Thân là quyền, các quyền là thân.
1076
Mano indriyaṃ, indriyā mano.
Mind is a faculty; among faculties, mind.
Ý là quyền, các quyền là ý.
1077
Itthī indriyaṃ, indriyā itthī.
Female is a faculty; among faculties, female.
Nữ là quyền, các quyền là nữ.
1078
Puriso indriyaṃ, indriyā puriso.
Male is a faculty; among faculties, male.
Nam là quyền, các quyền là nam.
1079
Jīvitaṃ indriyaṃ, indriyā jīvitaṃ.
Life is a faculty; among faculties, life.
Mạng là quyền, các quyền là mạng.
1080
Sukhaṃ indriyaṃ, indriyā sukhaṃ.
Pleasure is a faculty; among faculties, pleasure.
Lạc là quyền, các quyền là lạc.
1081
Dukkhaṃ indriyaṃ, indriyā dukkhaṃ.
Pain is a faculty; among faculties, pain.
Khổ là quyền, các quyền là khổ.
1082
Somanassaṃ indriyaṃ, indriyā somanassaṃ.
Mental pleasure is a faculty; among faculties, mental pleasure.
Hỷ là quyền, các quyền là hỷ.
1083
Domanassaṃ indriyaṃ, indriyā domanassaṃ.
Mental pain is a faculty; among faculties, mental pain.
Ưu là quyền, các quyền là ưu.
1084
Upekkhā indriyaṃ, indriyā upekkhā.
Equanimity is a faculty; among faculties, equanimity.
Xả là quyền, các quyền là xả.
1085
Saddhā indriyaṃ, indriyā saddhā.
Faith is a faculty, the faculty is faith.
Tín là quyền, quyền là tín.
1086
Vīriyaṃ indriyaṃ, indriyā vīriyaṃ.
Energy is a faculty, the faculty is energy.
Tinh tấn là quyền, quyền là tinh tấn.
1087
Sati indriyaṃ, indriyā sati.
Mindfulness is a faculty, the faculty is mindfulness.
Niệm là quyền, quyền là niệm.
1088
Samādhi indriyaṃ, indriyā samādhi.
Concentration is a faculty, the faculty is concentration.