Table of Contents

Kaccāyanadhātumañjusā

Edit
261

Tudādayo avuddhikā

Tudādi-group (do not increase)

Tudādayo avuddhikā

262
84.
84.
84.
263
Tuda byathāyaṃ (tu) nuda kkhepaṇe likha lekhaṇe,
Tuda indeed in hurting, nuda in driving away; likha in writing;
Tuda (làm đau); nuda (đẩy đi); likha (viết).
264
Kuca saṅkocane rica kkharaṇe khaca bandhane;
Kuca in contracting, rica in emptying, khaca in binding;
Kuca (co lại); rica (chảy ra); khaca (buộc).
265
85.
85.
85.
266
Uca sadde samavāye vijī bhayacalesu (ca),
Uca in sounding, coming together; vijī also in fear, shaking;
Uca (phát ra tiếng, tập hợp); vijī (sợ hãi, rung động).
267
(Vattate) bhuja koṭille valañjo (tu) valañjane;
Bhujā means crookedness; valañja indeed in moving around;
Bhuja (cong queo); valañjo (xoắn).
268
86.
86.
86.
269
Bhaja sevāputhakkāre ruja roge aṭā’ṭane,
Bhaja in serving, separating; ruja in sickness; aṭā in wandering;
Bhaja (phục vụ, chia tách); ruja (bệnh tật); aṭā (đi lang thang).
270
Kuṭacchede (ca) koṭille agā sajjhāyanā’disu;
Kuṭa in cutting, also in crookedness; agā in chanting, etc.;
Kuṭa (cắt, cong queo); agā (tụng niệm, v.v.).
271
87.
87.
87.
272
Puṇo subha kiraye vatta vattane cata yācane,
Puṇa in auspicious action, vatta in turning; cata in begging;
Puṇo (làm điều tốt); vatta (xoay tròn); cata (xin).
273
Putha pāke pūtibhāve kuthasaṃklesane’(pi ca;)
Putha in cooking, being purified; kutha also in suffering;
Putha (nấu chín, thối rữa); kuthasaṃklesane (làm ô uế).
274
88.
88.
88.
275
(Ubho dhātu) putha-patha vitthāre vida jānane,
(Both roots) putha, patha in spreading; vida in knowing;
Putha, patha (hai động từ: mở rộng); vida (biết).
276
Hada uccāra ussagge-cintāyaṃ mida hiṃsane;
Hada in voiding, thinking; mida in harming;
Hada (phát ra, bỏ đi, suy nghĩ); mida (làm hại).
277
89.
89.
89.
278
Nandha vinandhane thīna-puna saṅghātavācino,
Nandha in binding; thīna, puna are for assembling;
Nandha (buộc); thīna, puna (hai nghĩa: tập hợp).
279
Kapa acchādane vappa vāraṇe khipa peraṇe;
Kapa in covering, vappa in restraining, khipa in throwing;
Kapa (che đậy); vappa (ngăn cản); khipa (ném).
280
90.
90.
90.
281
Supo saye chupo phasse (vattate) capa sāntvane,
Supa in sleeping, chupa in touching; capa in soothing;
Supo (nằm); chupo (chạm); capa (an ủi).
282
Nabha (dhātu) vihiṃsāyaṃ rumbha uppīḷanādisu;
Nabha (root) in harming; rumbha in oppressing, etc.;
Nabha (làm hại); rumbha (áp bức, v.v.).
283
91.
91.
91.
284
Sumbha saṃsumbhane jambha jambhane jubha nicchubhe,
Sumbha in killing, jambha in yawning, jubha in wishing to conquer;
Sumbha (giết hại); jambha (ngáp); jubha (không rung động).
285
Ṭhubha niṭṭhubhane camu adane chamu hīḷane;
Ṭhubha in spitting out, camu in eating, chamu in despising;
Ṭhubha (nhổ); camu (ăn); chamu (chê bai).
286
92.
92.
92.
287
Jhamu dāhe chamu adane irīya vattane’(pi ca),
Jhamu in burning, chamu in eating; irīya also in moving;
Jhamu (thiêu đốt); chamu (ăn); irīya (rung động).
288
Kira (dhātu) vikiraṇe giro nigiraṇā’disu;
Kira (root) in scattering, gira in swallowing, etc.;
Kira (vương vãi); giro (nuốt, v.v.).
289
93.
93.
93.
290
Phura sañcalanādīsu kura saddā’danesu (ca),
Phura in shaking, etc.; kura also in sounding, giving;
Phura (rung động, v.v.); kura (phát ra tiếng, ăn, v.v.).
291
Khuracchede vilikhaṇe ghura bhīme gilā’dane;
Khura in cutting, scraping; ghura in sounding terribly, gilā in eating;
Khura (cắt, cào cấu); ghura (đáng sợ); gilā (ăn).
292
94.
94.
94.
293
Tila snehe cila vāse hila hāve silu’ñchane,
Tila in anointing, cila in dwelling, hila in motion, silu in gleaning;
Tila (có nghĩa là) dính dầu, cila (có nghĩa là) cư trú, hila (có nghĩa là) rung động, silu’ñchane (có nghĩa là) nhặt lúa mì;
294
Bila bhede thūla caye kusacchedana pūraṇe;
Bila in splitting, thūla in accumulating, kusa in cutting, in filling;
Bila (có nghĩa là) phá vỡ, thūla (có nghĩa là) tích lũy, kusacchedana (có nghĩa là) cắt cỏ kusa, pūraṇe (có nghĩa là) lấp đầy;
295
95.
95.
95.
296
Visappavese pharaṇe disā’tisajjanā’disu
In spreading out, pervading, in going beyond directions and so on,
Visa (có nghĩa là) lan tỏa, xâm nhập, pharaṇe (có nghĩa là) lan rộng, disā’tisajjanā’disu (trong các ý nghĩa như) gán ghép hướng, v.v.
297
Phula phasse musa theyye thusa appikirayāya (tu)
Phula in touching, musa in stealing, thusa for scattering (indeed)
Phula (có nghĩa là) tiếp xúc, musa (có nghĩa là) trộm cắp, thusa (có nghĩa là) rắc trấu (thì);
298
Guḷa mokkhe guḷa parivattanamhi (tudādayo;)
Guḷa in releasing, guḷa in rolling (Tudādi group);
Guḷa (có nghĩa là) giải thoát, guḷa (có nghĩa là) thay đổi (nhóm tudādayo);
299
Hū bhuvādayo luttavikaraṇā
and Bhuvādi groups with dropped vikaraṇa
Nhóm Hū-bhuvādayo (là những động từ) có tiền tố bị lược bỏ.
300
96.
96.
96.
301
Hū-bhū sattāya (mu’ccanti) i ajjhāne gatimhi (ca,)
Hū-bhū (are said) for being; i for studying and for going;
Hū-bhū (có nghĩa là) tồn tại (được gọi là), i (có nghĩa là) thiền định (và) di chuyển;
302
Khā-khyā (dvayaṃ) pakathane ji jaye ñā’vabodhane;
Khā-khyā (both) for speaking, ji for conquering, ñā for understanding;
Khā-khyā (cả hai) (có nghĩa là) nói, ji (có nghĩa là) chiến thắng, ñā (có nghĩa là) hiểu biết;
303
97.
97.
97.
304
Sī-ḷī vehāsagamane ṭhā gatīvinivuttiyaṃ,
Sī-ḷī for flying, ṭhā for ceasing movement,
Sī-ḷī (có nghĩa là) đi trên không, ṭhā (có nghĩa là) dừng lại;
305
Nī pāpaṇe muna ñāṇe hana hiṃsāgatīsu (’pi)
for leading, muna for knowing, hana (also) in meanings of harming and going;
(có nghĩa là) dẫn dắt, muna (có nghĩa là) biết, hana (có nghĩa là) làm hại (cũng như) di chuyển;
306
98.
98.
98.
307
Pārakkhaṇamhi pā pāne brū vācāyaṃ viyattiyaṃ,
in protecting, in drinking, brū in clearly speaking,
(có nghĩa là) bảo vệ, (có nghĩa là) uống, brū (có nghĩa là) nói rõ ràng;
308
Bhā dittiyaṃ mā pamāṇe (atho) yā pāpuṇe (siyā;)
Bhā in shining, in measuring (also) for reaching (might be);
Bhā (có nghĩa là) chiếu sáng, (có nghĩa là) đo lường (sau đó) (có nghĩa là) đạt được (thì);
309
99.
99.
99.
310
(Duvepi) rā-lā ādāne vā gatīgandhanesu (pi,)
(Both) rā-lā in taking, (also) in meanings of going and perfuming,
(Cả hai) rā-lā (có nghĩa là) lấy, (có nghĩa là) di chuyển (cũng như) ngửi;
311
Asa (dhātu) bhuvi (khyāto) si saye sā samatthiye;
Asa (root) (known) in being, si in lying down, in being capable;
Asa (động từ căn) (được biết đến) là tồn tại, si (có nghĩa là) nằm, (có nghĩa là) có khả năng;
312

Juhotyā’dayo sadvibhāvaluttavikaraṇā.

Juhotyādi group with fixed doubling vikaraṇa.

Nhóm Juhotyā’dayo (là những động từ) có tiền tố sadvibhāva bị lược bỏ.

313
100.
100.
100.
314
Hū dāne’(pi ca) ādāne havyadāne (ca vattate,)
(also) occurs in giving and in taking, (and) in offering oblations,
(có nghĩa là) cho (cũng như) lấy, dâng cúng (cũng được dùng);
315
Hā cāge kamu yātrāyaṃ dā dāne dhā (ca) dhāraṇe;
in abandoning, kamu in travelling, in giving, dhā (also) in holding;
(có nghĩa là) từ bỏ, kamu (có nghĩa là) đi, (có nghĩa là) cho, dhā (cũng có nghĩa là) giữ;
316
Avikaraṇabhūvādayo samattā.
End of Avikaraṇa Bhuvādi group.
Nhóm Avikaraṇabhūvādayo đã hoàn tất.
317

Rudhādayo

Rudādi group

Nhóm Rudhādayo

318
101.
101.
101.
319
Rudhi āvaraṇe muca mocane rica recane,
Rudhi in obstructing, muca in releasing, rica in emptying,
Rudhi (có nghĩa là) che chắn, muca (có nghĩa là) giải thoát, rica (có nghĩa là) làm trống;
320
Sica seke yuja yoge bhuja pālanabhojane;
Sica in sprinkling, yuja in joining, bhuja in protecting and eating;
Sica (có nghĩa là) tưới, yuja (có nghĩa là) kết hợp, bhuja (có nghĩa là) bảo vệ và ăn;
321
102.
102.
102.
322
Katicchede chidi dvedhākaraṇe bhida vidāraṇe
Kati in cutting, chidi in dividing into two, bhida in breaking,
Kati (có nghĩa là) cắt, chidi (có nghĩa là) chia đôi, bhida (có nghĩa là) xé toạc;
323
Vida lābhe lupacchede vināse lipalimpane
Vida in gaining, lupa in cutting, vināse in destroying, lipa in anointing
Vida (có nghĩa là) đạt được, lupa (có nghĩa là) cắt, vināse (có nghĩa là) hủy diệt, lipi (có nghĩa là) bôi nhọ;
324
Pisa saṃcuṇṇane hisi vihiṃsāyaṃ (rudhādayo;)
Pisa in pulverizing, hisi in harming (Rudādi group);
Pisa (có nghĩa là) nghiền nát, hisi (có nghĩa là) làm hại (là nhóm rudhādayo);
325

Divādayo

Divādi group

Nhóm Divādayo

326
103.
103.
103.
327
Divu kīlā vijigiṃsā vohārajjuti thomite,
Divu in playing, desiring victory, common usage, shining, praising,
Divu (có nghĩa là) vui chơi, muốn chiến thắng, giao dịch, chiếu sáng, ca ngợi;
328
Sivu tantūnasantāne khī khaye khā pakāsane;
Sivu in intertwining threads, khī in decaying, khā in revealing;
Sivu (có nghĩa là) nối sợi, khī (có nghĩa là) suy tàn, khā (có nghĩa là) bày tỏ;
329
104.
104.
104.
330
Kā-gā sadde (pi) ghā gandho’pādāne ruca rocane,
Kā-gā (also) in sounding, ghā in taking odor, ruca in delighting,
Kā-gā (có nghĩa là) phát ra âm thanh (cũng), ghā (có nghĩa là) ngửi, rucā (có nghĩa là) thích;
331
Kaca dityaṃ muca moce (atho) vica vivecane;
Kaca in shining, muca in releasing (also) vica in discriminating;
Kaca (có nghĩa là) chiếu sáng, muca (có nghĩa là) giải thoát (sau đó) vica (có nghĩa là) phân biệt;
332
105.
105.
105.
333
Rañja rāge sañja saṅge khalane majja suddhiyaṃ,
Rañja in coloring, sañja in clinging, khalana in stumbling, majja in purifying,
Rañja (có nghĩa là) tô màu, sañja (có nghĩa là) dính mắc, khalane (có nghĩa là) vấp ngã, majja (có nghĩa là) thanh tịnh;
334
Yujo samādhimhi lujo vināse jhā vicintane;
Yuja in concentration, luja in destroying, jhā in meditating;
Yujo (có nghĩa là) định tâm, lujo (có nghĩa là) hủy diệt, jhā (có nghĩa là) suy tư;
335
106.
106.
106.
336
Tā pālane chidi dvedhākāre mida sinehane,
in protecting, chidi in dividing, mida in anointing,
(có nghĩa là) bảo vệ, chidi (có nghĩa là) chia đôi, mida (có nghĩa là) làm mềm;
337
Madu’mmāde khida dīnabhāve bhida vidāraṇe;
Madu in intoxicating, khida in being dejected, bhida in breaking;
Madu (có nghĩa là) say mê, khida (có nghĩa là) buồn bã, bhida (có nghĩa là) xé toạc;
338
107.
107.
107.
339
Sida pāke padagate vida sattā vicintane,
Sida in ripening, pada in going, vida in being, in meditating,
Sida (có nghĩa là) chín, đi, vida (có nghĩa là) tồn tại, suy tư;
340
Dī khaye supane dā (ca) dāne dātva’vakhaṇḍane;
in decaying, supane in sleeping, (also) in giving, in cutting;
(có nghĩa là) suy tàn, ngủ, (cũng có nghĩa là) cho, dātva (có nghĩa là) cắt đứt;
341
108.
108.
108.
342
Budhā’vagamanā’dīsu atthesu yudha yujjhane,
Budha in meanings such as understanding, yudha in fighting,
Budhā (có nghĩa là) hiểu biết, v.v., yudha (có nghĩa là) chiến đấu;
343
Kudha kope sudha soce rādha hiṃsāya siddhiyaṃ;
Kudha in being angry, sudha in purifying, rādha in harming, in succeeding;
Kudha (có nghĩa là) tức giận, sudha (có nghĩa là) thanh tịnh, rādha (có nghĩa là) làm hại, thành công;
344
109.
109.
109.
345
Idha saṃsiddhivuddhīsu sidha-sādha (ca) siddhiyaṃ,
Idha in success and growth, sidha-sādha (also) in accomplishment,
Idha (có nghĩa là) thành công và phát triển, sidha-sādha (cả hai) (có nghĩa là) thành công;
346
Vidha vedhe gidha gedhe rudhi āvaraṇā’disu;
Vidha in piercing, gidha in craving, rudhi in obstructing and so on;
Vidha (có nghĩa là) đâm xuyên, gidha (có nghĩa là) tham lam, rudhi (có nghĩa là) che chắn, v.v.;
347
110.
110.
110.
348
Mana ñāṇe janu’ppāde hana hiṃsāgatīsu (pi,)
Mana in knowing, janu in producing, hana (also) in harming and going,
Mana (có nghĩa là) biết, janu (có nghĩa là) sinh ra, hana (có nghĩa là) làm hại (cũng như) di chuyển;
349
Sinā soce kupa kope tapa santāpa pīṇane;
Sinā in purifying, kupa in being angry, tapa in tormenting, feeding;
Sinā (có nghĩa là) thanh tịnh, kupa (có nghĩa là) tức giận, tapa (có nghĩa là) làm nóng, làm no;
350
111.
111.
111.
351
Lupacchede rupa nāse pakāse dipa dittiyaṃ,
Lupa in cutting, rupa in destroying, pakāse in shining, dipa in lighting,
Lupa (có nghĩa là) cắt, rupa (có nghĩa là) hủy diệt, pakāse (có nghĩa là) chiếu sáng, dipa (có nghĩa là) chiếu sáng;
352
Dapa hāse labha lābhe lubha gedhe khubho cale;
Dapa in laughing, labha in gaining, lubha in craving, khubha in moving;
Dapa (có nghĩa là) cười, labha (có nghĩa là) đạt được, lubha (có nghĩa là) tham lam, khubho (có nghĩa là) lay động;
353
112.
112.
112.
354
Samū’pasama khedesu hara-hirī (ca) lajjane,
In pacifying, in exhaustion, hara-hirī (also) in being ashamed,
Samū (có nghĩa là) bình tĩnh, mệt mỏi, hara-hirī (cả hai) (có nghĩa là) xấu hổ;
355
Milā gattavīnāme (ca) gilā hāsakkhaye (pi ca;)
Milā (also) in limb-weakening, gilā (also) in loss of laughter;
Milā (có nghĩa là) chùng chi (cũng), gilā (có nghĩa là) mất vui (cũng);
356
113.
113.
113.
357
Lī silese dravīkāre vā gatī bandhanesu (ca,)
in clinging, in liquefying, (also) in meanings of going and binding,
(có nghĩa là) dính chặt, hóa lỏng, (có nghĩa là) di chuyển, trói buộc (cũng);
358
Lisi lese tusa tose silisā’liṅganādisu;
Lisi in lessening, tusa in pleasing, silisā in embracing and so on;
Lisi (có nghĩa là) ít, tusa (có nghĩa là) hài lòng, silisā (có nghĩa là) ôm ấp, v.v.;
359
114.
114.
114.
360
Kilisa kaliso’patāpe (atho) tasa pipāsane,
Kilisa (indeed) in defiling, afflicting (also) tasa in thirsting,
Kilisa (có nghĩa là) làm bẩn, làm phiền (sau đó) tasa (có nghĩa là) khát;
361
Rusa rose disa-dusa appītimhi (duve siyuṃ;)
Rusa in being angry, disa-dusa (both exist) in displeasure;
Rusa (có nghĩa là) tức giận, disa-dusa (cả hai) (có nghĩa là) không hài lòng (thì);
362
115.
115.
115.
363
Yasuppayatane asu khepane (pi ca vattate,)
Yasa in striving, asu (also) occurs in throwing,
Yasu (có nghĩa là) cố gắng, asu (có nghĩa là) ném đi (cũng được dùng);
364
Susa sose bhasa adhopāte nasa adassane;
Susa in drying, bhasa in falling downwards, nasa in disappearing;
Susa (có nghĩa là) làm khô, bhasa (có nghĩa là) rơi xuống, nasa (có nghĩa là) biến mất;
365
116. Sā’ssāde sā’vasāne (ca) sā tanūkaraṇe (pi ca) hā cāge muha vecitte naha sajjanabandhane naha soce pihicchāyaṃ siniha-saniha pītiyaṃ.
116. in tasting, (also) in ending, (also) in thinning, in abandoning, muha in being bewildered, naha in tying, binding, naha in purifying, pihi in desiring, siniha-saniha in affection.
116. (có nghĩa là) nếm, kết thúc (cũng), (có nghĩa là) làm mỏng (cũng), (có nghĩa là) từ bỏ, muha (có nghĩa là) bối rối, naha (có nghĩa là) trói buộc, naha (có nghĩa là) thanh tịnh, pihicchāyaṃ (có nghĩa là) muốn, siniha-saniha (có nghĩa là) yêu mến.
366

Svādayo

Svādi group

Nhóm Svādayo

367
117. Su savaṇe saka sattimhi khī khayamhi gi saddane,
117. Su in hearing, saka in being capable, khī in decay, gi in sounding,
117. Su (có nghĩa là) nghe, saka (có nghĩa là) có khả năng, khī (có nghĩa là) suy tàn, gi (có nghĩa là) phát ra âm thanh;
368
Apa-sambhū (ca) pāpuṇane hi gatimhi vū saṃvare;
Apa-sambhū (both) in reaching, hi in going, in covering;
Apa-sambhū (cả hai) (có nghĩa là) đạt được, hi (có nghĩa là) di chuyển, (có nghĩa là) che đậy;
369

Kiyādayo

Kiyādi group

Nhóm Kiyādayo

370
118.
118.
118.
371
Kī vinimaye ci caye ji jaye ñā’vabodhane,
in buying and selling, ci in collecting, ji in conquering, ñā in understanding,
(có nghĩa là) trao đổi, ci (có nghĩa là) tích lũy, ji (có nghĩa là) chiến thắng, ñā (có nghĩa là) hiểu biết;
372
Thava’bhitthave kampane dhu (atho) pu pavane (siyā;)
Thava in praising, dhu in trembling (also) pu (might be) in purifying;
Thava (có nghĩa là) ca ngợi, dhu (có nghĩa là) rung động (sau đó) pu (có nghĩa là) thanh lọc (thì);
373
119.
119.
119.
374
Pī tappaṇe mā pamāṇe khipakkhepe mi hiṃsane,
in satisfying, in measuring, khipa in throwing, mi in harming,
(có nghĩa là) làm hài lòng, (có nghĩa là) đo lường, khipa (có nghĩa là) ném, mi (có nghĩa là) làm hại;
375
Mi pamāṇe mu bandhe (ca) lu pacchede si bandhane
Mi in measuring, mu (also) in binding, lu in cutting, si in binding
Mi (có nghĩa là) đo lường, mu (có nghĩa là) trói buộc (cũng), lu (có nghĩa là) cắt, si (có nghĩa là) trói buộc;
376
Asa bhakkhaṇe (atho) gaha upādāne (kiyādayo;)
Asa in eating (also) gaha in taking (Kiyādi group);
Asa (có nghĩa là) ăn (sau đó) gaha (có nghĩa là) lấy (là nhóm kiyādayo);
377

Tanādayo

Tanādi group

Nhóm Tanādayo

378
120.
120.
120.
379
Tanu vitthāre saka sattismiṃ-du paritāpe sanu dānasmiṃ,
Tanu in extending, saka in being capable, du in tormenting, sanu in giving,
Tanu (có nghĩa là) mở rộng, saka (có nghĩa là) có khả năng, du (có nghĩa là) làm phiền, sanu (có nghĩa là) cho;
380
Vana yācāyaṃ manu bodhasmiṃ-hi gate apa pāpuṇanasmiṃ (hi,)
Vana in begging, manu in knowing, hi in going, apa in reaching (indeed),
Vana (có nghĩa là) cầu xin, manu (có nghĩa là) biết, hi (có nghĩa là) đi, apa (có nghĩa là) đạt được (thì);
381
Kara karaṇasmiṃ(bhavati)si bandhe-su abhissavane(tanu ādīni;)
Kara in doing (it becomes), si in binding, su in extracting (Tanādi group);
Kara (có nghĩa là) làm (thì), si (có nghĩa là) trói buộc, su (có nghĩa là) vắt (là nhóm tanu v.v.);
382
Niccaṃ ṇeṇayantā curādayo.
Curādi group always with ṇe.
Nhóm Curādayo luôn có hậu tố ṇe.
383
121.
121.
121.
384
Cura theyye loka (dhātu) dassane aki lakkhaṇe,
Cura in stealing, loka (root) in seeing, aki in marking,
Cura (có nghĩa là) trộm cắp, loka (động từ căn) (có nghĩa là) nhìn, aki (có nghĩa là) đánh dấu;
385
Siyā thaka patighāte (puna) takka vitakkaṇe;
Thaka might be in obstructing (again) takka in reasoning;
Siyā (có nghĩa là) ngăn cản, thaka (có nghĩa là) chống đối (lại), takka (có nghĩa là) suy đoán;
386
122.
122.
122.
387
Lakkha dassanaaṅkesu (vattate) makkha makkhaṇe,
Lakkha (occurs) in seeing and marking, makkha in anointing,
Lakkha (có nghĩa là) nhìn, đánh dấu (được dùng), makkha (có nghĩa là) bôi trát;
388
Bhakkhā’dane mokkha moce sukha-dukkha (ca) takiraye;
Bhakkhā in eating, mokkha in releasing, sukha-dukkha (also) in doing good or bad;
Bhakkhā (có nghĩa là) ăn, mokkha (có nghĩa là) giải thoát, sukha-dukkha (cả hai) (có nghĩa là) làm cho vui-buồn;
389
123.
123.
123.
390
Liṅga cittakirayā’dīsu maga-magga gavesane,
Liṅga in thoughts and actions, maga-magga in searching,
Liṅga (có nghĩa là) hành động của tâm, v.v., maga-magga (có nghĩa là) tìm kiếm;
391
(Punā’pi) paca vitthāre klese vañca palambhane.
(Again) paca in extending, klesa in afflicting, vañca in deceiving.
(Cũng) paca (có nghĩa là) mở rộng, klese (có nghĩa là) làm phiền, vañca (có nghĩa là) lừa dối.
392
124.
124.
124.
393
Vacca ajjhāyane acca pūjāyaṃ vaca bhāsane,
Vacca in studying, acca in worshipping, vaca in speaking,
Vacca (có nghĩa là) học hỏi, acca (có nghĩa là) cúng dường, vaca (có nghĩa là) nói;
394
Raca patiyatane suca pesuññe ruca rocane;
Raca in preparing, suca in slandering, ruca in delighting;
Raca (có nghĩa là) chuẩn bị, suca (có nghĩa là) nói xấu, ruca (có nghĩa là) thích;
395
125.
125.
125.
396
Mucappamocane loca dassane kaca dittiyaṃ,
Muca in releasing, loca in seeing, kaca in shining,
Muca (có nghĩa là) giải thoát, loca (có nghĩa là) nhìn, kaca (có nghĩa là) chiếu sáng;
397
Sajjā’jja ajjane tajja tajjane vajja vajjane;
Sajjā’jja in acquiring, tajja in threatening, vajja in avoiding;
Sajjā (có nghĩa là) chuẩn bị, ajja (có nghĩa là) đạt được, tajja (có nghĩa là) đe dọa, vajja (có nghĩa là) tránh;
398
126.
126.
126.
399
Yuja saṃyamane pūja pūjāyaṃ tija tejane,
Yuja in restraining, pūja in worshipping, tija in sharpening,
Yuja (có nghĩa là) kiềm chế, pūja (có nghĩa là) cúng dường, tija (có nghĩa là) làm sắc bén;
400
Paja magga saṃvaraṇe gate bhaja vibhājane;
Paja in obstructing the path, gate in going, bhaja in dividing;
Paja (có nghĩa là) che chắn con đường, đi, bhaja (có nghĩa là) chia sẻ;
401
127.
127.
127.
402
(Atho) bhāja puthakkāre sabhāja pītidassane,
(Also) bhāja in separating, sabhāja in showing affection,
(Sau đó) bhāja (có nghĩa là) tách ra, sabhāja (có nghĩa là) bày tỏ niềm vui;
403
(Atho tu) ghaṭa saṅghāte ghaṭṭa sañcalanā’disu;
(Also indeed) ghaṭa in combining, ghaṭṭa in moving and so on;
(Sau đó) ghaṭa (có nghĩa là) kết hợp, ghaṭṭa (có nghĩa là) di chuyển, v.v.;
404
128.
128.
128.
405
Kuṭa-koṭṭacchedane (dve) kuṭa ākoṭanā’disu,
Kuṭa-koṭṭa (both) in cutting, kuṭa in striking and so on,
Kuṭa-koṭṭa (cả hai) (có nghĩa là) cắt, kuṭa (có nghĩa là) đập, v.v.;
406
Naṭa nacce caṭa-puṭa bhede vaṇṭa vibhājane;
Naṭa in dancing, caṭa-puṭa in breaking, vaṇṭa in dividing;
Naṭa (có nghĩa là) nhảy múa, caṭa-puṭa (có nghĩa là) phá vỡ, vaṇṭa (có nghĩa là) chia ra;
407
129.
129.
129.
408
Tuvaṭṭa ekasayane ghaṭo visaraṇe (siyā),
Tuvaṭṭa in resting on a single bed, ghaṭa (might be) in spreading,
Tuvaṭṭa (có nghĩa là) ngủ một mình, ghaṭo (có nghĩa là) lan rộng (thì);
409
Guṇṭha oguṇṭhane heṭha bādhāyaṃ veṭha veṭhane
Guṇṭha in covering, heṭha in obstructing, veṭha in wrapping,
Guṇṭha (có nghĩa là) che đậy, heṭha (có nghĩa là) làm hại, veṭha (có nghĩa là) quấn;
410
Guḍi veṭhe kaḍi-khaḍi bhedane maḍi bhūsane;
Guḍi in wrapping, kaḍi-khaḍi in breaking, maḍi in decorating;
Guḍi (có nghĩa là) quấn, kaḍi-khaḍi (có nghĩa là) phá vỡ, maḍi (có nghĩa là) trang trí;
411
130.
130.
130.
412
Paṇḍa-bhaṇḍa paribhāse daḍi āṇāya (mīrito),
Paṇḍa-bhaṇḍa in reviling, daḍi (is said) in commanding,
Paṇḍa-bhaṇḍa (có nghĩa là) mắng mỏ, daḍi (có nghĩa là) ra lệnh (được nói đến);
413
Taḍi saṃtāḷane piṇḍa saṅghāte chaḍḍa chaḍḍane;
Taḍi in striking, piṇḍa in accumulating, chaḍḍa in discarding;
Taḍi (có nghĩa là) đánh, piṇḍa (có nghĩa là) tích tụ, chaḍḍa (có nghĩa là) vứt bỏ;
414
131.
131.
131.
415
Vaṇṇa saṃvaṇṇane cuṇṇa cuṇṇane āṇa pesane,
Vaṇṇa in praising, cuṇṇa in grinding, āṇa in commanding,
Vaṇṇa (có nghĩa là) mô tả, cuṇṇa (có nghĩa là) nghiền nát, āṇa (có nghĩa là) ra lệnh;
416
Gaṇa saṃkalane kaṇṇa savaṇe cinta cintane;
Gaṇa in counting, kaṇṇa in hearing, cinta in thinking;
Gaṇa (có nghĩa là) tính toán, kaṇṇa (có nghĩa là) nghe, cinta (có nghĩa là) suy nghĩ;
417
132.
132.
132.
418
Santa saṅkocane manta gutta bhāsana jānane,
Santa in contracting, manta in secretly speaking and knowing,
Santa (có nghĩa là) co lại, manta (có nghĩa là) nói thầm, biết;
419
Cita saṃcetanā’disu kitta saṃsaddane (bhave;)
Cita in consciousness and so on, kitta (occurs) in proclaiming;
Cita (có nghĩa là) nhận thức, v.v., kitta (có nghĩa là) ca ngợi (thì);
420
133.
133.
133.
421
Yata nīyyātane gantha sandabbhe attha yācane,
Yata in entrusting, gantha in composing, attha in requesting,
Yata (có nghĩa là) trả lại, gantha (có nghĩa là) biên soạn, attha (có nghĩa là) cầu xin;
422
Katha vākyappabandhe (ca) vida ñāṇe nude cuda;
Katha (also) in composing sentences, vida in knowing, nude cuda in pushing away;
Katha (có nghĩa là) nói chuyện, vida (có nghĩa là) biết, nude cuda (có nghĩa là) xua đuổi;
423
134.
134.
134.
424
Chadā’pavāraṇe chadda vamane chanda icchayaṃ,
Chadā in covering, chadda in vomiting, chanda in wishing,
Chadā (có nghĩa là) che đậy, chadda (có nghĩa là) nôn mửa, chanda (có nghĩa là) muốn;
425
Vadī’bhivāda thomesu bhadikalyāṇakammani;
Vadī in salutations and praises, bhadi in auspicious actions;
Vadī (có nghĩa là) chào hỏi, ca ngợi, bhadi (có nghĩa là) làm điều tốt lành;
426
135.
135.
135.
427
Hiḷāda (tu) sukhe gandha sūcane vidha kampane,
Hiḷāda (indeed) in delighting, gandha in indicating, vidha in trembling,
Hiḷāda (thì) (có nghĩa là) vui vẻ, gandha (có nghĩa là) báo hiệu, vidha (có nghĩa là) rung động;
428
Randha pāke (atho) māna pūjāyaṃ nu tthutimhi (tu;)
Randha in cooking (also) māna in worshipping, nu (indeed) in praising;
Randha (có nghĩa là) nấu ăn (sau đó) māna (có nghĩa là) tôn trọng, nu (có nghĩa là) ca ngợi (thì);
429
136.
136.
136.
430
Thana devasadde ūna parihāne thena coriye,
Thana in thundering, ūna in diminishing, thena in stealing,
Thana (có nghĩa là) sấm sét, ūna (có nghĩa là) giảm bớt, thena (có nghĩa là) trộm cắp;
431
Dhana sadde ñapa tosa nisāna māraṇā’disu;
Dhana in sounding, ñapa in pleasing, indicating, killing and so on;
Dhana (có nghĩa là) phát ra âm thanh, ñapa (có nghĩa là) làm hài lòng, đánh dấu, giết hại, v.v.;
432
137.
137.
137.
433
Lapa vākye jhapa dāhe rupa ropaṇaādisu,
Lapa in speaking, jhapa in burning, rupa in planting and so on,
Lapa (có nghĩa là) nói, jhapa (có nghĩa là) đốt cháy, rupa (có nghĩa là) trồng, v.v.;
434
Pī tappane (siyā) kappa vitakke labhi vañcane;
(might be) in satisfying, kappa in reflecting, labhi in deceiving;
(có nghĩa là) làm hài lòng (thì), kappa (có nghĩa là) suy đoán, labhi (có nghĩa là) lừa dối;
435
138.
138.
138.
436
(Atho) vahi garahāyaṃ samu sāntvana dassane,
(Also) vahi in reproaching, samu in comforting, showing,
(Sau đó) vahi (có nghĩa là) khiển trách, samu (có nghĩa là) xoa dịu, bày tỏ;
437
Kamu icchāya kantimhi (siyā) thoma silāghane;
Kamu in desiring, kantimhi in beauty (might be), thoma in praising;
Kamu (có nghĩa là) muốn, yêu mến (thì), thoma (có nghĩa là) ca ngợi;
438
139.
139.
139.
439
Timu temana saṅkāsu ama rogagatā’disu,
Timu in moistening, in doubting, ama in disease and going and so on,
Timu (có nghĩa là) làm ướt, nghi ngờ, ama (có nghĩa là) bệnh tật, đi, v.v.;
440
Saṃgāma yuddhe (vatteyya) īra vācā pakampane;
Saṃgāma (occurs) in fighting, īra in speaking, trembling;
Saṃgāma (có nghĩa là) chiến đấu (được dùng), īra (có nghĩa là) nói, rung động;
441
140.
140.
140.
442
Vara āvaraṇi’cchāsu yācāyaṃ dhara dhāraṇe,
Vara in covering, wishing, begging, dhara in holding,
Vara (có nghĩa là) che chắn, muốn, cầu xin, dhara (có nghĩa là) giữ;
443
Tīra kamma samattimhi pāra sāmatthiyā’disu;
Tīra in accomplishing action, pāra in being capable and so on;
Tīra (có nghĩa là) hoàn thành công việc, pāra (có nghĩa là) có khả năng, v.v.;
444
141.
141.
141.
445
Tulu’mmāne khala sove sañcaye pālarakkhaṇe,
Tulu in weighing, khala in being smooth, in collecting, in protecting,
Tulu (có nghĩa là) đo lường, khala (có nghĩa là) làm xáo trộn, tích lũy, bảo vệ;
446
Kala saṅkalanā’dīsu (bhave) mīla nimīlane;
Kala (occurs) in calculating and so on, mīla in closing the eyes;
Kala (có nghĩa là) tính toán, v.v. (thì), mīla (có nghĩa là) nhắm mắt;
447
142.
142.
142.
448
Sīlū’padhāraṇe mūla rohaṇe lala icchane,
(Sīla) in upholding, (mūla) in rooting, (lala) in desiring,
Duy trì; mọc rễ; mong muốn.
449
Dula ukkhepaṇe pūla mahattana samussaye;
(Dula) in lifting up, (pūla) in greatness and rising;
Nhấc lên; lớn mạnh, tích lũy sự vĩ đại.
450
143.
143.
143.
451
Ghusa sadde pisa pese bhusā’laṅkaraṇe (siyā,)
(Ghusa) in sounding, (pisa) in grinding, (bhusa) in adorning,
Phát ra âm thanh; nghiền, xay; trang trí.
452
Rusa pārusiye khuṃsa akkose pusa posane;
(Rusa) in harshness, (khuṃsa) in reviling, (pusa) in nourishing;
Thô lỗ, hung hăng; mắng nhiếc, lăng mạ; nuôi dưỡng.
453
144.
144.
144.
454
Disa uccāraṇā’dīsu vasa acchādane (siyā,)
(Disa) in uttering and so on, (vasa) in covering,
Phát âm, v.v.; che đậy.
455
Rasa’ssāde rave snehe (atho) sisa visesane;
(Rasa) in tasting, (rava) in sound, (sneha) in affection, (sisa) in distinguishing;
Nếm; yêu mến; làm nổi bật.
456
145.
145.
145.
457
Si bandhe missa sammisse kuha vimbhāpane siyā,
(Si) in binding, (missa) in mixing, (kuha) in deceiving,
Trói buộc; hòa trộn; lừa dối.
458
Raha cāge gate (cā’pi) maha pūjāya (mīrito;)
(Raha) in abandoning, in going; (maha) is declared in venerating;
Từ bỏ, đi; cúng dường.
459
146.
146.
146.
460
Pihi’cchāyaṃ siyā vīḷa lajjāyaṃ eḷa phāḷane
(Pihi) in desiring, (vīḷa) in shyness, (eḷa) in tearing,
Ước muốn; xấu hổ; phân chia.
461
Hīḷa gārahiye pīḷa bādhāyaṃ taḷa tāḷane
(Hīḷa) in censuring, (pīḷa) in afflicting, (taḷa) in striking,
Chê bai; làm đau; đánh đập.
462
Laḷa (dhātū)’pasevā’yaṃ (vattatī’mecurādayo;)
The root laḷa is used in serving, these are from Amecura and others;
Phục vụ (động từ căn Laḷa được dùng trong các từ như amecurādayo).
463
Samattā sattagaṇā.
The seven gaṇas are complete.
Bảy nhóm đã hoàn tất.
464
147.
147.
147.
465
Bhuvādī ca rudhādī ca-divādi svā’dayo gaṇā,
The Bhuvādi and Rudhādi, the Divādi, Svādi gaṇas,
Nhóm Bhuvādi, nhóm Rudhādi, nhóm Divādi, nhóm Svādi,
466
Kiyādī ca tanādī ca-curādītī’dha sattadhā;
The Kiyādi, Tanādi, and Curādi — thus there are seven here;
Nhóm Kiyādi, nhóm Tanādi, và nhóm Curādi—có bảy nhóm ở đây.
467
148.
148.
148.
468
Kirayāvācittamakkhātu-me’kekattho bahū’dito,
To express the meaning of action, one meaning is often said in many ways;
Để diễn tả một hành động, một từ có nhiều nghĩa đã được nói đến.
469
Payogato’nugantabbā-anekatthā hi dhātavo;
Verbs with multiple meanings are to be understood from their usage;
Các động từ căn có nhiều nghĩa phải được hiểu theo ngữ cảnh sử dụng.
470
149.
149.
149.
471
Hitāya mandabuddhīnaṃ-vyattaṃ vaṇṇakkamā lahuṃ,
For the benefit of those with dull intellect, clearly and quickly,
Vì lợi ích của những người trí tuệ kém, một cách rõ ràng và theo thứ tự chữ cái,
472
Racitā dhātumañjusā-sīlavaṃsena dhīmatā;
This Dhātumañjūsā was composed by the wise Sīlavaṃsa;
Kệ tụng về các động từ căn này đã được soạn bởi vị trí giả Sīlavaṃsa.
473
150.
150.
150.
474
Saddhammapaṅkeruharājahaṃso,
The royal swan of the lotus pond of the Dhamma,
Vị thiên nga vương trên hoa sen Chánh Pháp,
475
Āsiṭṭhadhammaṭṭhiti sīlavaṃso;
Sīlavaṃsa, who desired the establishment of the Dhamma;
Sīlavaṃsa, người đã được giáo huấn về sự tồn tại của Pháp;
476
Yakkhaddilenākhya nivāsavāsī,
Residing in the monastery named Yakkhaddila,
Người cư trú tại trú xứ gọi là Yakkhaḍḍilena,
477
Yatissaro soyamidaṃ akāsi;
That lord of ascetics made this;
Vị tu sĩ tối thượng ấy đã làm điều này.
478
Kaccāyana dhātumañjūsā samattā.
The Kaccāyana Dhātumañjūsā is complete.
Kaccāyana Dhātumañjūsā đã hoàn tất.
479
Sācariyānusiṭṭhā parisiṭṭhaparibhāsā
Concluding remarks with instructions from teachers
Các chú giải bổ sung được truyền dạy bởi các bậc thầy
480
1.
1.
1.
481
Ekā nekassa rānantū-’bhayesaṃ antimā sarā,
The final vowels of one, many, or both, are called
Các nguyên âm cuối cùng của một, nhiều, hoặc cả hai
482
Aṅgānubandhā dhātūnaṃ-vuccante’pi yathākkamaṃ;
Aṅgānubandha of the roots, in due order;
Được gọi là các phụ tố (anubandha) của các động từ căn theo thứ tự.
483
2.
2.
2.
484
Dhātuno vyāñjanā pubbe-niggahītaṃ sama’ntimā,
The consonant before the root, the niggahīta at the end,
Phụ âm trước động từ căn, niggahīta ở cuối,
485
Ivaṇṇenā’rudhādīna-manubandhena ciṇhitaṃ;
And the i vowel for the Rudhādis, are marked with anubandha;
Được đánh dấu bằng nguyên âm i cho các động từ căn không thuộc nhóm Rudhādi, bằng phụ tố.
486
3.
3.
3.
487
Sesā’nubandhā sabbesaṃ-hontī’dhu’ccāraṇapphalā,
The remaining anubandhas here have the purpose of pronunciation for all,
Các phụ tố còn lại của tất cả ở đây mang lại kết quả phát âm,
488
Uccāvacapphalā bhāsa-ntarampatvā bha vanti’pi;
They may also have various effects when they reach another language;
Và cũng có thể mang lại các kết quả khác nhau khi chuyển sang ngôn ngữ khác.
489
4.
4.
4.
490
Nāmadhātuka bhāvo’pi-kirayāya adhikārato,
The nominal verb form, due to its function as an action,
Ngay cả trạng thái của một danh từ-động từ, do sự liên quan đến hành động,
491
Viruddhantarābhāvā-kvacideva payujjate;
Is used only in some instances, for lack of a contradictory alternative;
Do không có sự mâu thuẫn nội tại, đôi khi được sử dụng.
492
5.
5.
5.
493
Dvandayuttivasā kvāpi-ādeso yovibhattiyā,
Sometimes, due to a dvanda compound, a substitution for the yo vibhatti,
Đôi khi, do cách kết hợp đôi, sự thay thế của yo-biến cách,
494
Guṇādibhāva saddo’pi-takirayatthe vidhīyate;
And the word for guṇa and other states, are prescribed in the sense of that action;
Và cả từ mang ý nghĩa của guṇa (phẩm chất) và các trạng thái khác, cũng được quy định cho ý nghĩa hành động đó.